Bạn làm công việc gì dịch sáng tiếng Anh

Ban lam nghe gi dich sang tieng anh

NGHỀ NGHIỆP – JOBS ... What do you do? Bạn làm nghề gì? What"s your job? Công việc của bạn là gì? What"s your father job? Cha của bạn làm nghề gì? What is his job ...


bố bạn làm nghề gì dịch sang tiếng anh là gì – Cộng đồng in ấn congdonginan.com › Là gì

Hội thoại hỏi nghề nghiệp · 1. A: What do you do? [Bạn làm nghề gì thế?] B: I"m a vet. · 2. Jim: Can I ask what is your job? [Tôi có thể hỏi bạn ...


Hỏi về nghề nghiệp của người trong gia đình » Bài ... - Tiếng Anh 123 www.tienganh123.com › tieng-anh-lop4-unit12-lecture

What does your [family member] do? [Ai đó trong gia đình bạn làm nghề gì?] What"s his/ her job?


Các câu tiếng Anh khi nói về nghề nghiệp - Speak Languages vi.speaklanguages.com › tiếng-anh › câu › nghề-nghiệp

bạn kiếm sống bằng nghề gì? what sort of work do you do? bạn làm loại công việc gì? what line of work are you in? bạn ...


Bố Bạn Làm Nghề Gì Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì Ở Trong Tiếng Anh? anhchien.vn › bo-ban-lam-nghe-gi-dich-sang-tieng-an...

Anh ấy/Ông ấy/Cô ấy làm gì? What is his job? Nghề nghiệp của anh ý ấy là gì? What does he doing for a living? Anh ấy ...

Xem thêm: Tổng Hợp Các Bệnh Lý Thường Gặp Ở Mắt Thường Gặp, Những Bệnh Lý Về Mắt Thường Gặp


Lưu Lại Ngay Mẫu Câu Hỏi Về Công Việc Bằng Tiếng Anh Dễ Nhớ ... ejoy-english.com › Home › Người Đi Làm

Bạn làm nghề gì? Trong khi thực ra, “nghề nghiệp” mới chỉ là khía cạnh chung nhất chúng mình có thể đề cập mỗi khi bàn đến chuyện công việc ...


Những từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh - Tiếng Anh Mỗi Ngày tienganhmoingay.com › tu-vung-nghe-nghiep-tieng-anh

- What do you do? [Bạn làm nghề gì?] - I am a/an [Tôi làm ...] Mục lục. Lĩnh vực ...


100 Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp - Step Up English stepup.edu.vn › tu-vung-tieng-anh-ve-nghe-nghiep

Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia ...


7 Nghề nghiệp liên quan đến Tiếng Anh có mức lương hấp dẫn ise.edu.vn › 7-nganh-nghe-danh-cho-nguoi-gioi-tieng...

Là một người làm trong lĩnh vực Biên Phiên Dịch, bạn cần thành thạo 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết. Đặc biệt, với phiên dịch viên, kỹ năng nói rất quan ...

Từ khoá: bạn làm nghề gì dịch sang tiếng anhbạn đang làm nghề gì dịch sang tiếng anhmẹ bạn làm nghề gì dịch sang tiếng anhbạn làm nghề gì dịch sang tiếng anhbạn đang làm nghề gì dịch sang tiếng anhmẹ bạn làm nghề gì dịch sang tiếng anhfilm1streaming.com là một trong những website chuyên nghiệp chuyên hệ thống kiến thức, chia sẻ lại bạn đọc những thông tin hottrend trong nước và quốc tế.


Top Link: Thế giới di động | Thiên đường mua bán | Vẻ đẹp hoàn mỹ | Kênh đầu tư tài chính | Kênh tài chính | Di động thông minh

0 Comments

Trong giao tiếp bằng Tiếng anh, câu hỏi bạn làm nghề gì dường như là câu hỏi phổ biến. Nó giúp cho cuộc hội thoại giữa mọi người khi gặp gỡ nhau lần đầu tiên trở nên đa dạng, phong phú và dễ bắt chuyện.

Bạn đang xem: Bố bạn làm nghề gì dịch sang tiếng anh là gì

Tuy nhiên bạn có biết cách để hỏi bạn làm công việc gì bằng Tiếng anh như thế nào là đúng chưa? Để hiểu hơn vấn đề này, hãy cùng theo dõi nội dung sau đây.

Xem thêm: Các Công Thức Hóa Học Lớp 9 Cơ Bản Cần Nhớ, Các Công Thức Hóa Học Lớp 9 Đầy Đủ Nhất


Những câu hỏi chung bạn làm nghề gì phổ biến

Để có thể hỏi chung về công việc của người khác. Bạn có thể sử dụng những câu cơ bản sau đây:

What do you do?Bạn làm gì vậy?
What do you do for a living?Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?
What is your job?Nghề nghiệp của bạn là gì thế?
Which company are you working for?Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?
Where do you work?Bạn làm việc ở đâu thế?

Cách hỏi nghề nghiệp về người thứ 3

Khi đặt câu hỏi này, tức là ý nghĩa của câu bạn làm nghề gì có thể là cô ấy, anh ấy, ông ấy, bà ấy hoặc dùng tên riêng. Khi đó có những câu hỏi phổ biến như:

What does she/he do?Anh ấy/Ông ấy/Cô ấy làm gì?
What is his job?Nghề nghiệp của anh ấy là gì?
What does he doing for a living?Anh ấy kiếm sống bằng nghề gì?
What is her occipation?Nghề nghiệp của cô ấy là gì?

Ngoài ra khi muốn hỏi một cách lịch sự, bạn có thể hỏi những câu sau:

If you don’t mind can I ask about your occupation? [Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?].
Would you mind if I ask what do you do for a living? [Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?].

Tình trạng công việc khi hỏi bạn làm nghề gì

I’ve got a part-time jobTôi làm việc bán thời gian
Looking for a jobĐi tìm việc/công việc
Out of workKhông có việc làm
I’m not working at the momentHiện tại tôi không làm công việc nào cả
I was made redundant three months agoTôi mới bị sa thải ba tháng trước
I’m retiredTôi đã nghỉ hưu
I do some voluntary workTôi làm tình nguyện viên
I’ve been made redundantTôi vừa bị sa thải
UnemployedThất nghiệp
Looking for workGiai đoạn tìm công việc
I’ve got a full-time jobTôi làm việc toàn thời gian/cả ngày

Một số nghề nghiệp trong tiếng anh

Architectkiến trúc sư
Astronomernhà thiên văn học
Bakerngười/thợ làm bánh
Babysisterthợ trông trẻ
Businessmandoanh nhân
Chef = Cookđầu bếp
Dentistnha sĩ
Doctorbác sĩ
Engineerkỹ sư
Flight Attendanttiếp viên hàng không
Pilotphi công
Receptionistnhân viên tiếp tân
Secretarythư ký
Salepersonnhân viên bán hàng
Singerca sĩ
Teachergiáo viên
Vetbác sĩ thú y
Programmerlập trình viên
Politicianchính trị gia
Waiterphục vụ bàn

Trong giao tiếp với bạn bè mới quen, câu hỏi nghề nghiệp như bạn làm nghề gì xuất hiện thường xuyên. Hỏi nghề nghiệp thể hiện sự quan tâm đồng thời giúp kéo dài câu chuyện khi giao tiếp. Trước hết, chúng ta cần biết họ làm nghề gì thì mới có thể hỏi thăm tình hình công việc của họ ra sao, thuận lợi hay không? Trong tiếng Việt, hỏi về nghề nghiệp là “Bạn làm nghề gì?” thì trong tiếng Anh hỏi thế nào? Cùng congdonginan.com tìm hiểu qua chia sẻ của chuyên mục wiki.

Đang xem: Bố bạn làm nghề gì dịch sang tiếng anh là gì

Một số câu hỏi nghề nghiệp

Article Summary

1 Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh1.1 Câu hỏi nghề nghiệp chung1.2 What do you do?1.3 Cách hỏi nghề nghiệp lịch sự, trang trọng1.4 If you don’t mind can I ask about your occupation?1.5 Cách hỏi các loại nghề nghiệp2 Cách trả lời câu hỏi nghề nghiệp3 Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp 3.1 Tình trạng công việc khi trả lời câu hỏi nghề nghiệp4 Hội thoại hỏi nghề nghiệp

Câu hỏi nghề nghiệp bằng Tiếng Anh

Câu hỏi nghề nghiệp chung

What do you do?

Phiên âm:

[Bạn làm gì vậy?]

What is your job?

Phiên âm:

[Nghề nghiệp của bạn là gì thế?]

What do you do for a living?

Phiên âm:

[Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?]

What is your occipation?

Phiên âm:

[Nghề nghiệp của bạn là gì thế?]

Where do you work? 

/wɛr du ju wɜrk/

[Bạn làm việc ở đâu thế?]

Which company are you working for? 

/wɪʧ ˈkʌmpəni ɑr ju ˈwɜrkɪŋ fɔr/

[Bạn đang làm việc cho công ty nào thế?]

Cách hỏi nghề nghiệp lịch sự, trang trọng

If you don’t mind can I ask about your occupation?

[Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?]

Would you mind if I ask what do you do for a living?

[Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?]

Cách hỏi các loại nghề nghiệp

What sort of work do you do?

/wʌt sɔrt ʌv wɜrk du ju du/

[Bạn làm loại công việc gì thế?]

What type of work do you do? 

/wʌt taɪp ʌv wɜrk du ju du/

[Bạn làm loại công việc gì vậy?]

What kind of job are you doing? 

/wʌt kaɪnd ʌv ʤɑb ɑr ju ˈduɪŋ/

[Bạn đang làm loại công việc nào vậy?]

What kind of job are you looking for? 

/wʌt kaɪnd ʌv ʤɑb ɑr ju ˈlʊkɪŋ fɔr/

[Bạn đang tìm kiếm loại công việc như thế nào vậy?]

Đây là những mẫu câu hỏi về nghề nghiệp cơ bản & thông dụng nhất. Tuy nhiên, nếu bạn muốn hỏi về người khác như cô ấy, ông ấy, tên người cụ thể,… [nói chung là về người thứ 3] thì cần sử dụng động từ Tobe và trợ động từ cho thật chuẩn xác.

Cách trả lời câu hỏi nghề nghiệp

Thông thường, trả lời câu hỏi nghề nghiệp chúng ta có 4 cách đơn giản như sau:

I am a/an + job 

[Tôi là…]

Ex: I am a teacher.

[Tôi là một giáo viên]

I work as a/an + job 

[Tôi làm nghề…]

Ex: I works as a doctor.

[Tôi làm việc như một bác sĩ]

I work in + job 

    [Tôi làm trong ngành…]

Ex: I work in IT.

[Tôi làm việc trong ngành công nghệ thông tin]

I work wiht + … 

[Tôi làm việc với…]

Ex: I work with children in school.

Xem thêm: Bảng Hiệu Nhận Dạy Kèm – Dạy Nghề Bảng Hiệu Quảng Cáo Tại Đà Nẵng

[Tôi làm việc cùng với trẻ em ở trường]

✅ Xem thêm: Cách đặt câu hỏi trong Tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Accountantkế toánArchitectkiến trúc sưArtisthọa sĩActressnữ diễn viênActornam diễn viênAuthortác giả, nhà vănAstronomernhà thiên văn họcAssemblercông nhân lắp rápBakerngười/thợ làm bánhBarberthợ làm tócBabysisterngười/thợ trông trẻBricklayerthợ hồBusinessmandoanh nhânBartenderngười pha chếButcherngười bán thịtCashiernhân viên thu ngânChef = Cookđầu bếpCustodianngười quét dọnDentistnha sĩDesignernhà thiết kếDoctorbác sĩElectricianthợ điệnEngineerkỹ sưFactory workercông nhân nhà máyFarmernông dânFiremanlính cứu hỏaFlight Attendanttiếp viên hàng khôngGarment workerthợ mayHairdressernhà tạo mẫu tóc/thợ làm tócJournalistphóng viênLawyerluật sưLecturergiảng viên đại họcLibrarianthủ thưLifeguardnhân viên cứu hộManagerngười quản lýModelngười mẫuMusiciannhạc sĩ/người sáng tác nhạcNursey táPharmacistdược sĩPhotographerthợ chụp ảnhPilotphi côngPolicemancảnh sát namPolicewomancảnh sát nữReceptionistnhân viên tiếp tânScientistnhà khoa họcSecretarythư kýSecurity guardbảo vệPoliticianchính trị giaSalepersonnhân viên bán hàngTeachergiáo viênSingerca sĩVetbác sĩ thú yWriternhà vănProgrammerlập trình viênSailorthủy thủTailorthợ mayWaiterphục vụ bàn

Tình trạng công việc khi trả lời câu hỏi nghề nghiệp

Một số câu trả lời về tình trạng nghề nghiệp thông dụng nhất chúng ta nên nắm.

I’ve got a part-time job [Tôi làm việc bán thời gian]I’ve got a full-time job[Tôi làm việc toàn thời gian/cả ngày]Looking for a job: Đi tìm việc/công việcLooking for work: Giai đoạn tìm công việcOut of work: Không có việc làmUnemployed: Thất nghiệpI’m not working at the moment: Hiện tại tôi không làm công việc nào cảI’ve been made redundant: Tôi vừa bị sa thảiI was made redundant three months ago: Tôi mới bị sa thải ba tháng trướcI do some voluntary work: Tôi làm tình nguyện viênI’m retired: Tôi đã nghỉ hưu

Hội thoại hỏi nghề nghiệp

1. A: What do you do? [Bạn làm nghề gì thế?]

B: I’m a vet. [Tôi là bác sĩ thú y]

2. Jim: Can I ask what is your job?

[Tôi có thể hỏi bạn công việc của bạn là gì được không?]

Jany: Oh, Yes. I’m a nurse in a small hospital.

[Ồ, được. Tôi là y tá của một bệnh viện nhỏ]

3. Tony: If you don’t mind can I ask about your occupation?

[Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?]

Wind: Yes. I work as a lawyer. And what about you?

[Được. Tôi làm luật sư. Còn bạn thì sao?]

Tony: I am a secretary at the bank.

[Tôi là thư ký của một ngân hàng]

4. Huong: Do you know what is her job?

[Bạn có biết cô ấy làm nghề gì không?]

Viet: She is a liberal singer.

Xem thêm: Máy In In Bị Mờ Sọc Lem Mực, Máy In Canon In Bị Lem Và Cách Khắc Phục

[Cô ấy là một ca sĩ tự do]

5. O: What do you do?

[Bạn làm nghề gì thế?]

T: I’m looking for a new job.

[Tôi đang tìm một công việc mới]

✅ Xem thêm: Phép cộng trừ nhân chia Tiếng Anh

Hỏi nghề nghiệp trong Tiếng Anh là câu xã giao không thể thiếu khi giao tiếp. Hỏi bạn làm nghề gì thể hiện sự quan tâm đến người khác. Tùy từng quốc gia mà việc hỏi nghề nghiệp được xem là quan tâm hoặc cấm kỵ khi mới gặp. Xin chú ý để giao tiếp thành công!

Wiki –

Phép cộng trừ nhân chia Tiếng Anh

Số lượng trong Tiếng Anh. Các từ chỉ số lượng thường gặp

Số đếm Tiếng Anh từ 1 đến 10 20 30 50 100 200 phiên âm

Cách đọc số tiền trong Tiếng Anh, 6 lưu ý cần nhớ

Các thứ trong Tiếng Anh: tên, viết tắt & cách đọc chuẩn

3 Cách đặt câu hỏi trong Tiếng Anh đơn giản

Viết tắt V N Adj Adv O S là gì trong Tiếng Anh

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Là gì

Video liên quan

Chủ Đề