Nghĩa của từ bần cùng sinh đạo tặc
trong Từ điển tiếng việtbần cùng sinh đạo tặc
[bần cùng sinh đạo tặc]
necessity knows no law; a hungry man is an angry man; a hungry man will not listen to reason
Đặt câu với từ "bần cùng sinh đạo tặc"
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bần cùng sinh đạo tặc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bần cùng sinh đạo tặc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bần cùng sinh đạo tặc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Bần cùng sinh đạo tặc.
2. Bần cùng sinh đạo tặc, các bạn.
3. Dân gian có câu: Bần cùng sinh đạo tặc.