Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình

Thẻ từ khóa: Câu hỏi trắc nghiệm đại cương về phương trình, Câu hỏi trắc nghiệm đại cương về phương trình pdf, Câu hỏi trắc nghiệm đại cương về phương trình ebook, Câu hỏi trắc nghiệm đại cương về phương trình word

Tư vấn, hỗ trợ 24/24

.png)

.png)


Hướng dẫn

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình


Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình
100% tài liệu trên website là file word, có thể chỉnh sửa.

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình
Tài liệu dành cho giáo viên các cấp, gia sư.

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình
Tải dễ dàng, lưu trữ vĩnh viễn trên website.

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình
Quản lý tài liệu khoa học, trực quan.

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình
Dịch vụ uy tín - Tài liệu chất lượng.

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình
Bảo hành tài liệu vĩnh viễn.

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình
Cam kết tài liệu rẻ tốt thị trường, phù hợp với mọi đối tượng giáo viên.

Bài tập trắc nghiệm về đại cương phương trình
Đội ngũ hỗ trợ 24/7.

Tài liệu gồm 215 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phương trình và hệ phương trình có lời giải chi tiết trong chương trình Đại số 10 chương 3, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:

+ Bài 1. Đại cương về phương trình. + Bài 2. Phương trình quy về bậc nhất và bậc hai. + Bài 3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn ở mẫu. + Bài 4. Phương trình chứa căn. + Bài 5. Hệ phương trình nhiều ẩn. [ads] Trích dẫn tài liệu bài tập trắc nghiệm phương trình và hệ phương trình có lời giải chi tiết: + Cho phương trình ax + b = 0. Chọn mệnh đề đúng:

  1. Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0.
  2. Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0.
  3. Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0.
  4. Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0. + Tính biệt thức D = m^2 – 4, hệ phương trình vô số nghiệm khi D = 0, ta có m = 2 hoặc m = -2. Với m = -2 hệ phương trình vô nghiệm. Với m = 2 hệ phương trình vô số nghiệm. + Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x^2 + 2mx + m^2 – 2 = 0 (m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P = |2x1x2 + x1 + x2 – 4|.
  • Phương Trình - Hệ Phương Trình - Bất Phương Trình

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Tài liệu gồm 11 trang, tổng hợp kiến thức và bài tập trắc nghiệm đại cương về phương trình trong chương trình môn Toán lớp 10.

Khái niệm phương trình một ẩn — Cho hai hàm số y f x và y g x có tập xác định lần lượt là Df và Dg Đặt D D D f g Mệnh đề chứa biến được gọi là phương trình một ẩn, x gọi là ẩn và D gọi tập xác định của phương trình. — Số x D gọi là 1 nghiệm của phương trình f x g x nếu f x g x là 1 mệnh đề đúng. Phương trình tương đương — Hai phương trình gọi là tương đương nếu chúng có cùng 1 tập nghiệm. Nếu phương trình 1 1 f x g x tương đương với phương trình 2 2 f x g x thì viết 1 1 2 2 f x g x f x g x. Định lý 1: Cho phương trình f x g x có tập xác định D và y h x là một hàm số xác định trên D. Khi đó trên miền D phương trình đã cho tương đương với mỗi phương trình sau: f x h x g x h x với h x x D Phương trình hệ quả Phương trình 1 1 f x g x có tập nghiệm là 1 S được gọi là phương trình hệ quả của phương trình 2 2 f x g x có tập nghiệm 2 S nếu 1 2 S S. Khi đó viết: 1 1 2 2 f x g x f x g x Định lý 2: Khi bình phương hai vế của một phương trình, ta được phương trình hệ quả của phương trình đã cho: 2 2 f x g x f x g x Lưu ý: Nếu hai vế của 1 phương trình luôn cùng dấu thì khi bình phương 2 vế của nó, ta được một phương trình tương đương. Nếu phép biến đổi tương đương dẫn đến phương trình hệ quả, ta phải thử lại các nghiệm tìm được vào phương trình đã cho để phát hiện và loại bỏ nghiệm ngoại lai.

[ads]