Bài tập toán chương 2 lớp 6 phân số năm 2024

Toán 6 Chân trời sáng tạo là bộ sách mới gồm tập 1 và tập 2 được Lời giải hay tổng hợp lý thuyết, giải bài tập, trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo đầy đủ và chi tiết nhất.

Bài tập toán chương 2 lớp 6 phân số năm 2024

Giải sgk toán 6 tập 1, tập 2 bộ sách chân trời sáng tạo giúp học sinh soạn toán 6, giải toán đại số và hình học 6 hay nhất, đầy đủ lý thuyết, trả lời các câu hỏi phần Hoạt động khởi động, Hoạt động khám phá, Thực hành và Vận dụng.

Xem thêm

PDF SGK Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo

PDF SGK Toán 6 tập 2 Chân trời sáng tạo

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

LuyenThi123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến) Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội ngày 7/8/2008 Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tập trực tuyến số: 524/GP-BTTTT cấp ngày 24/11/2016 bởi Bộ Thông Tin & Truyền Thông

Tel: 02473080123 - 02436628077 (8:30am-9pm) | Email: [email protected] Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Toán 6 Cánh diều là bộ sách mới gồm tập 1 và tập 2 được Lời giải hay tổng hợp lý thuyết, giải bài tập, trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều đầy đủ và chi tiết nhất.

Bài tập toán chương 2 lớp 6 phân số năm 2024

Giải sgk toán 6 tập 1, tập 2 bộ sách cánh diều giúp học sinh soạn toán 6, giải toán đại số và hình học 6 hay nhất, đầy đủ lý thuyết, trả lời các câu hỏi phần Câu hỏi khởi động, Hoạt động, Khám phá kiến thức và Luyện tập vận dụng.

Xem thêm

PDF SGK Toán 6 tập 1 Cánh diều

PDF SGK Toán 6 tập 2 Cánh diều

Với giải bài tập Toán 6 Kết nối tri thức Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết đầy đủ Số học & Hình học chương trình sách mới sẽ giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Toán 6.

Videos Giải Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) - Cô Hoàng Thanh Xuân (Giáo viên VietJack)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập toán chương 2 lớp 6 phân số năm 2024

Bài tập toán chương 2 lớp 6 phân số năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 6 - Ôn tập chương phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 6 - Ôn tập chương phân số

  1. ĐỀ 1 Bài 1: Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu cĩ thể) 3 6 3 5 2 4 2 9 1 3 1 a) 2 3 ; b) 6 3 1 ; c) : 75%  1 ; 11 7 11 7 9 7 4 2 5 10 4 1 4 8 1 9 1 5 1 1 3 4 1 d) 0,9 : (14,6 5,6) e) . . . ; f) . . . 5 3 15 3 15 15 3 2 17 2 17 17 2 5 3 8 5 5 5 5 3 5 5 5 3 1 12 g)   7 ; h) 3   i) B = b. + b. – b. với b = 9 11 11 9 9 6 6 8 8 6 6 4 2 13 1 1 1 1 1 1 1 3 3 3 k) S1 = ; l) S2 = . .  . 30 42 56 72 90 110 132 5.7 7.9 59.61 1 1 1 1 1 m) S3 =  ; 5 52 53 54 560 1 8 7 11 4 3 5 3 3 4 2 4 1 3 1 n) ; o) ; p) ( 6 – 2 ) . 3 - 1 : 5 9 30 19 5 10 9 5 10 9 5 5 8 5 4 15 4 2 1 13 11 7 q) 1,4 . - ( + ) : 2 ; r) 1 . 0,75 - ( + 25 % ) : 49 5 3 5 15 20 5 4 1 9 1 7 1 4 1 7 1 Bài 2: Tìm x, biết: a) x : b) x c) 2x 2 0,25 d) x 6 3 2 3 8 4 5 3 8 4 1 2 5 3 5 2 1 e) 0,3 x . 40% ; f) x + x – 1,5x = ; g)0,75x+ x= ; h) (1 2x) x 0 3 3 12 16 12 16 x 1 3 7 x 1 1 i) ; k) ; l) x 25% x 12 4 12 15 20 2 2 1 1 1 3 1 1 x 1 m) 3 ( x 9 ) : 3 ; n) x 2x ; o) 3 6 3 3 5 2 2 3 2 1 1 1 1 1 3 1 p) 4  x :1 ( với x Z ) 3 6 2 3 2 4 2 1 1 1 1 Bài 3: a/ Cho A = . Hãy chứng tỏ A < 1. 22 32 42 20092 b/ So sánh hai biểu thức A và B, biết : 4 6 9 7 7 5 3 11 A ; B 7.31 7.41 10.41 10.57 19.31 19.43 23.43 23.57 2011 2012 2011 2012 2010 1 2010 1 Bài 4: So sánh: a/ A = + và B = ; b/ C và D ; 2012 2013 2012 2013 2010 1 2010 3 10100 2 108 9899 1 9898 1 5 5 m c/ G và H ; d/ E và F ; e/ và với m N* 10100 1 108 3 9889 1 9888 1 3 3 m 10n Bài 5: Cho phân số A a/ Tìm n Z để A cĩ giá trị nguyên. 5n 2 b/ Tìm n Z để A cĩ giá trị lớn nhất 6n 4 Bài 6: Cho phân số B a/ Tìm n Z để B cĩ giá trị nguyên. 3n 2 b/ Tìm n Z để B cĩ giá trị nhỏ nhất n 1 2n 3 Bài 7: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n: a) ; b) 2 n 3 4n 7 1001 1002 1003 1003 1004 Bài 8: a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; 2002 2003 2003 2002 2003 6 7 5 3 b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; ; 0 ; 5 10 12 8
  2. ĐỀ 2 Bài 1: So sánh các phân số sau: 1 1 2 4 1 3 3 1 5 2 134 55 74 116 a/ ; ; b/ ; ; ; c/ ; ; ; d/ ; ; ; 2 3 3 9 2 7 124 41 207 83 43 21 19 37 16 24 2525 217 27 26 49 64 e/ và g/ và ; h/ và i/ và 9 13 2929 245 82 75 78 95 54.107 53 135.269 133 310 1 39 1 k/ A và B l/ và 53.107 54 134.269 135 39 1 38 1 Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau ( tính hợp lí nếu cĩ thể) : 2 1 4 5 7 2 3 3 2 1 5 7 a) . : b) : 3 c) 4 :3 3 3 9 6 12 5 5 5 3 2 12 36 5 1 7 13 1 1 11 15 4 2 d) 2 :1 e) 15 6 :11 2 :1 f ) (-3,2). 0,8 2 :3 6 5 12 18 27 8 40 64 15 3 3 1 2 6 3 7 7 26 g) -4 3 1 22,5% 2 h) ( - 2 )3. : 5 7 5 7 4 11 33 33 3 2 16 3 4 3 4 7 4 14 4 7 Bài 3 : Tính nhanh: a) 15 3 8 b) 7 4 3 c) 13 7 13 9 11 9 19 9 19 7 4 7 7 7 2 8 2 9 5 14 2 6 11 2 4 2 d) . . 5 e) . . . f)    9 11 9 11 9 11 17 11 17 7 55 3 13 13 3 3 13 3 3 3 3 1 7 2 2 2 2 2 g) 50% .1 .10. .0,75 h) i) 22 26 34 38 3 35 56 72 90 110 132 4 4 4 4 11 13 17 19 3 4 1 3 3 4 1 1 1 k) 5 : ( 0,25) 3 : l) 5 : : ( 0,75) m) S = . 7 7 4 7 4 7 1.2.3 2.3.4 8.9.10 1 1 1 5 5 5 1 1 1 n) A o) B p) C 2.3 3.4 99.100 1.4 4.7 100.103 15 35 49.51 Bài 4 : 4.1 Tìm x, biết: 2 1 3 2 a) : x b) 8 : x 10 8 c) x + 30% x = - 1,3 3 3 5 3 1 3 4 2 2 4 d) 3 x 16 13,25 e) 2 x 50 : 51 g) (2x 1) x 0 3 4 5 3 9 3 10 9 x 2 1 1 1 h) | x | - 2 7 ; i) ( với x Z) k) 4x 13 13 10 4 5 5 3 15 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 l) 4  x :1 ( với x Z ) m) 2 x 3 x x 3 6 2 3 2 4 2 3 2 2 12 x 21 z 4.2 a/ Tìm các số nguyên x ; y ; z biết 16 4 y 80 3 x 3 b/ Tìm các số nguyên x ; y biết và x + y = 20 7 y 7 Bài 5: Thực hiện phép tính : 3 3 7 5 1 1 3 3 4 5 3 1 1 1 7 3 1 2 2 a) : b) c) 6 : 2 11 . d) .1 . 3,5 8 4 12 6 2 2 4 4 5 12 4 4 3 5 8 4 3 7 3 3 2 5 1 10 3 e) 0,415 .2 .0,25 f) : 0,125 2 0,6 . g) 0,25 : 10,3 9,8 5 200 3 16 4 11 4
  3. 1 2 2 2 1 0,75 . 0,2 13 11 7 2 5 3 7 14 h) 1 .0,75 25% : i) k) 15 20 3 5 1 3 3 1 1 9 12 7 28 Bài 6: Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu cĩ thể) 8 7 8 38 8 17 3 5 4 3 3 A 49 5 14 ; B 71 43 1 C . . 2 23 32 23 45 45 57 7 9 9 7 7 5 7 1 7 4 2 5 D 19 : 13 : . E 0,7.2 .20.0,375. 8 12 4 12 5 3 28 3 39 4 15 F 9,75.21 .18 . 7 4 7 78 30303 303030 G 9 7 4,03 80808 484848 5 5 4 H 10101. 111111 222222 3.7.11.13.37 Bài 7 : Tìm x, biết: 2 1 1 2 3 1 3 3 1 1 7 2 5 a) x b) 6 x .2 2 c) 5x x d) 3 x .x 1 3 2 10 7 7 5 7 4 8 4 6 3 12 4 2 8 4 1 1 4 1 2 e) 2 x 50 : 51 f) 5 : x : x 3 :17 g) x . 2x 0 5 3 17 17 17 3 17 2 3 2 17 3 7 2 1 5 1 17 26 h) 2x i) x x k) x 2 4 4 3 2 12 5 25 25 3 3 3 8 5 7 24 l) x 5 x 2 x m) 1 3x 7 4 7 27 9 27 1 1 1 1 1 1 1933 n)    1 (với x N) 1 3 6 10 15 x( x 1) : 2 1935 1 1 1 2 2010 o)  (với x N) 3 6 10 x(x 1) 2012 Bài 8 : Rút gọn phân số 315 2929 101 25.13 1997.1996 1 a) b) c) d) 540 2.1919 404 26.35 1995 .( 1997) 1996 6 .9 2 .17 2 .3 4 .6 14 .21 3.13 13 .18 e) f) g) 63 .3 119 3 .5 6 .10 21 .35 15 .40 80 3.7.13 .37 .39 10101 5 3 .40 .4 3 18 .34 18 .124 h) i) k) 505050 70707 135 . 2 14 . 100 0 36 .17 9. 52 Bài 9: Với giá trị nào của x Z các phân số sau cĩ giá trị nguyên: 3 x 2 2x 1 x 2 1 a. A b. B c. C d. D x 1 x 3 x 3 x 1 4n 5 Bài 10: Tìm tất cả các số nguyên n để cĩ thể rút gọn được. 5n 4