Bài tập tìm số hạng số bị trừ số trừ năm 2024
- Đọc và phân tích đề: Xác định các số liệu đã cho, số lượng tăng thêm hay giảm bớt và yêu cầu của bài toán. Show
- Tìm cách giải: Dựa vào các từ khóa của bài toán như tìm “tất cả”, “còn lại”… và yêu cầu của bài toán để xác định phép tính phù hợp. - Trình bày lời giải: Viết lời giải, phép tính và đáp số cho bài toán. - Kiểm tra lời giải của bài toán và kết quả vừa tìm được. Tính để tìm bó cỏ cho bò .JPG) 2. Bài tập minh họaBài 1:Tìm số thích hợp. Hướng dẫn giải Bài 2: Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép trừ thích hợp. Hướng dẫn giải Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, ta có thể lập được các phép trừ như sau: 45 – 2 = 43; 54 – 32 = 22. 3. Bài tập SGK3.1. Giải Thực hành câu 1 trang 17 SGK Toán lớp 2 tập 1 CTSTGọi tên các thành phần của phép tính: Hướng dẫn giải: Trong phép tính 10 – 4 = 6, ta có 10 là số bị trừ, 4 là số trừ và 6 là hiệu. Các câu khác ta làm tương tự. Lời giải chi tiết: Trong phép tính 10 – 4 = 6, ta có 10 là số bị trừ, 4 là số trừ và 6 là hiệu. Trong phép tính 95 – 10 = 85, ta có 95 là số bị trừ, 10 là số trừ và 85 là hiệu. Trong phép tính \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,49}\\{\,\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,42}\end{array}\), ta có 49 là số bị trừ, 7 là số trừ và 42 là hiệu. 3.2. Giải Thực hành câu 2 trang 17 SGK Toán lớp 2 tập 1 CTSTTính hiệu của hai số. Hướng dẫn giải: Cách 1: Tính theo hàng ngang. Cách 2: Đặt tính rồi tính. - Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết: Cách 1:
Cách 2: Đặt tính rồi tính \(\begin{array}{*{20}{c}}{a)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}9\\5\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,4}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{b)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{50}\\{20}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,30}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{c)}\\{}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{62}\\{\,\,\,0}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,62}\end{array}\) 3.3. Giải Luyện tập câu 1 trang 18 SGK Toán lớp 2 tập 1 CTSTĐặt tính rồi tính hiệu.
Hướng dẫn giải: - Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái. Để tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{*{20}{c}}{a)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{63}\\{20}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,43}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{b)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{35}\\{15}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,20}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{c)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{78}\\{52}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,26}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{d)\,\,}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{97}\\{\,\,\,6}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,91}\end{array}\) 3.4. Giải Luyện tập câu 2 trang 18 SGK Toán lớp 2 tập 1 CTSTTính nhẩm: 2 + 8 30 + 50 86 + 0 10 – 8 80 – 50 89 – 9 10 – 2 80 – 30 89 – 0 Hướng dẫn giải: Thực hiện phép cộng hoặc trừ hai số tròn chục bằng cách cộng hoặc trừ các số của hàng chục rồi viết số 0 ở hàng đơn vị. Khi cộng hoặc trừ một số với số 0, kết quả của phép tính là chính số đó. Lời giải chi tiết: 2 + 8 = 10 30 + 50 = 80 86 + 0 = 86 10 – 8 = 2 80 – 50 = 30 89 – 9 = 80 10 – 2 = 8 80 – 30 = 50 89 – 0 = 89 3.5. Giải Luyện tập câu 3 trang 18 SGK Toán lớp 2 tập 1 CTSTSố? Hướng dẫn giải: Quan sát các số đã cho ta thấy tổng hai số ở hàng dưới bằng số ở hàng trên, hay số còn thiếu bằng hiệu của số ở hàng trên và số đã biết ở hàng dưới Lời giải chi tiết:
Vậy ta có kết quả như sau:
Thay 1 vừa tìm ở bên trên vào hàng 3 (từ trên xuống). Số cần điền vào ? bên phải ở hàng thứ 3 (từ trên xuống) là: 4 – 1 = 3. Thay 1 và 3 vừa tìm được ở bên trên vào hàng 3 (từ trên xuống). Số cần điền vào ? bên trái ở hàng dưới cùng là: 5 – 4 = 1. Số cần điền vào ? ở giữa hàng dưới cùng là: 1 – 1 = 0. Số cần điền vào ? bên phải ở hàng dưới cùng là: 3 – 0 = 3. Vậy ta có kết quả như sau: 3.6. Giải Luyện tập câu 4 trang 18 SGK Toán lớp 2 tập 1 CTSTSố? Hướng dẫn giải: Các em quan sát mẫu, nhận thấy rằng: Số 70 là tổng của hai số hạng bên dưới là 30 và 40. Ngược lại các em sẽ có 70 – 30 = 40 Hoặc 70 – 40 = 30 Dựa vào mẫu các em điền số thích hợp vào từng ô trống. Lời giải chi tiết: Ta có: 50 – 20 = 30 ; 60 – 40 = 20 ; 90 – 90 = 0. Vậy ta có kết quả như sau: 3.7. Giải Luyện tập câu 5 trang 18 SGK Toán lớp 2 tập 1 CTSTTính để tìm bó cỏ cho bò. Hướng dẫn giải: Ví dụ về phép trừ như 45 – 25 = 20. Số bị trừ là số đầu tiên, số trừ là số sau dấu trừ. Kết quả là hiệu. |