Bài tập thì hiện tại đơn với dong tu thuong năm 2024
People are connected by their shared experiences. (Mọi người được kết nối bằng những trải nghiệm được chia sẻ của họ.) Show
Câu phủ địnhCấu trúc:
Ví dụ:
Câu nghi vấnCấu trúc:
Ví dụ:
Cách dùng thì hiện tại đơn
Ví dụ: I read a book every night before bedtime. (Tôi đọc một cuốn sách mỗi tối trước khi đi ngủ.)
Ví dụ: The Earth revolves around the sun. (Trái đất xoay quanh mặt trời.)
Ví dụ: The museum closes at 6PM on weekdays. (Bảo tàng đóng cửa lúc 6 giờ chiều các ngày trong tuần.) Ví dụ: The train to Da Nang leaves at 8.15 AM. (Chuyến tàu đi Đà Nẵng rời đi lúc 8h15 sáng.)
Ví dụ: The flowers in the garden smell wonderful. (Những bông hoa trong vườn có hương thơm tuyệt vời.) Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơnĐể nhận biết thì hiện tại đơn, người học có thể chú ý đến một số trạng từ chỉ tần suất như:
Bên cạnh đó, thì hiện tại đơn cũng thường đi kèm với một số cụm trạng ngữ chỉ tần suất như:
Xem thêm: Thì hiện tại đơn (Present Simple) | Cấu trúc, Cách dùng & Bài tập. Bài tập thì hiện tại đơnBài tập cơ bảnBài tập 1: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống
Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng phủ định
Bài tập 3: Viết lại câu sau dưới dạng nghi vấn
Bài tập 4: Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh với các từ cho sẵn
Bài tập nâng caoBài tập 1: Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau sử dụng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnEvery morning, I _____ (wake) (1) up to the sound of birds chirping outside my window. The routine of my daily life _______ (involve) (2) getting ready for work and commuting to the office. As I ______ (sit) (3) at my desk, I often ______ (check) (4) emails and respond to messages. However, today _____ (be) (5) different. Currently, I _____(work) (6) on a special project that requires my full attention. The excitement _____ (be) (7) palpable as I __________ (collaborate) (8) with my colleagues to brainstorm ideas and _______ (create) (9) innovative solutions. In the midst of this dynamic environment, I ________ (appreciate) (10) the opportunity to contribute to something meaningful and challenging. Bài tập 2: Chọn và sửa lỗi sai trong câu
Bài tập 3: Sử dụng thì hiện tại đơn và các gợi ý sau để hoàn thành câu hoàn chỉnh
Đáp ánĐáp án bài tập cơ bảnBài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Bài tập 4:
Đáp án bài tập nâng caoBài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
Xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án. Tổng kếtTrong bài viết trên, Anh Ngữ ZIM đã tổng hợp cho người học các từ cơ bản đến nâng cao có đáp án chi tiết. Hy vọng, những bài tập ở trên sẽ giúp người học có thể hiểu hơn về thì hiện tại đơn. Bên cạnh đó, người học có thể tham khảo các khóa học tiếng Anh IELTS do đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của Anh Ngữ ZIM biên soạn để nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng Anh của bản thân. Tài liệu tham khảo: Present Simple ( I Work ) - Grammar - Cambridge Dictionary, dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/present-simple-i-work. Accessed 26 Dec. 2023. |