Bài tập there is there are lớp 7

Để nhận biết các đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các bất thường di truyền liên quan đến tình trạng không có tinh trùng không do tắc, chúng tôi tiến hành nghiên cứu trên 501 bệnh nhân nam vô sinh không có tinh trùng không do tắc. Kết quả cho thấytuổi trung bình của nhóm nghiên cứu là 29,8± 5,5tuổi. Tỷ lệ vô sinh nguyên phát chiếm 90,3%. Tiền sử viêm tinh hoàn do quai bị chiếm tỉ lệ 38,6%. Nồng độ hormon FSH, LH, Testosterone huyết thanh trung bình lần lượt là 31,6 ± 16,5 mIU/ml, 15,5 ± 10 mIU/ml, 12,8 ± 7,13 nmol/l. Bất thường NST chiếm tỉ lệ 30,7%, trong đó bất thường số lượng NST với Karyotype 47,XXY chiếm tỉ lệ 27,3%. Đột biến mất đoạn nhỏ AZF chiếm tỉ lệ 13,8%, trong đó mất đoạnAZFc có tỉ lệ cao nhất với 42,1%, mất đoạn AZFa 2,6%, mất đoạn AZFd chiếm 5,3%, không có mất đoạn AZFb đơn độc mà phối hợp với các mất đoạn khác với tỉ lệ là 34,2%. Nghiên cứu của chúng tôi cho thấy viêm tinh hoàn do quai bị và các bất thường di truyền là những nguyên nhân chính dẫn tới tình trạng không...

Công thức chung của there is, there’s và there are: There + be + danh từ [noun]

Tùy vào danh từ mà chúng ta chia be thành is hay are

- is là dạng số ít của động từ be nên ta dùng nó với danh từ số ít và danh từ không đếm được.

- are là dạng số nhiều của động từ be nên ta dùng nó với danh từ số nhiều.

Ví dụ:

There is a lot of sugar in that jar. [Có nhiều đường trong chiếc lọ kia.]

\=> “sugar” [đường] là danh từ không đếm được

There are a lot of people here. [Ở đây có nhiều người.]

\=> “people” [người] là danh từ số nhiều

There is a car in the car park. [Có một ô tô trong bãi đỗ xe.]

1. Dạng khẳng định:

There is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được

There are + danh từ số nhiều

Ví dụ:

There are some white rabbits in the garden.

[Có một số thỏ trắng trong vườn.]

There is a mushroom on the tree.

[Có một cây nấm trên cây.]

There is some money in my wallet.

[Có ít tiền trong ví của tôi.]

2. Dạng phủ định:

There isn’t + danh từ số ít/ danh từ không đếm được

There aren’t + danh từ số nhiều

Ví dụ:

There is not a horse in the field.

[Không có 1 con ngựa trên cánh đồng.]

There are not many trees in the garden.

[Không có nhiều cây trong vườn.]

There is not any money in my wallet.

[Không có chút tiền nào trong ví.]

3. Dạng câu hỏi

Is + there + danh từ số ít/ danh từ không đếm được?

Are + there + danh từ số nhiều?

Ví dụ:

Is there a mushroom on the tree? - Yes, there is. / No, there isn’t.

[Có một cây nấm trên cây à? – Có. / Không.]

Is there money in your wallet? - Yes, there is. / No, there isn’t.

[Có tiền trong ví của bạn không? – Có. / Không.]

Are there four little kids playing with toys? - Yes, there are. / No, there aren’t.

[Có bốn đứa trẻ đang chơi đồ chơi à? – Có. / Không.]

There is và There are là 2 cặp cấu trúc luôn xuất hiện cùng nhau để giới thiệu về số lượng của vật nào đó. Mặc dù thế, hai cấu trúc này vẫn có sự khác biệt nhau về cách dùng. Để giúp bạn tránh nhầm lẫn giữa cặp cấu trúc này trong quá trình thực hành, chúng tôi xin gửi đến bạn bài viết dưới đây về các dạng bài tập There is There are. Cùng theo dõi và làm bài tập nhé!

Nội dung bài viết

Thực hành bài tập There is There are

Cấu trúc

Cùng ôn tập kiến thức và cách dùng Theere is there are của Tiếng Anh ngay bên dưới.

I.There is

There is + Nsố ít

Ex: There is an apple on the table.

[Có một quả táo trên bàn]

There is + Nkhông đếm được

Ex: There is hot milk in the bottle.

[Có sữa nóng trong bình]

Nếu danh từ đầu tiên của chuỗi liệt kê là danh từ số ít thì ta dùng cấu trúc ‘There is’

Ex: There is a pen, a ruler and a book on the table.

[Có một cái bút, một cái thước kẻ và một quyển sách trên bàn]

II. There are

There are + Nsố nhiều

Ex: There are three bananas in my bag.

[Có ba quả chuối trong túi của tôi]

Khi danh từ của chuỗi liệt kê bắt đầu bằng danh từ số nhiều thì dùng cấu trúc ‘There are’

Ex: There are two oranges, four bananas and a cake in the fridge.

[Có 2 quả cam, 4 quả chuối và 1 cái bánh trong tủ lạnh]

Luyện tập bài tập There is There are

Bài tập there is there are

Exercise 1: Điền ‘There is/There are’ vào chỗ trống sao cho thích hợp

1._____________ a big bottle on the table.

2.____________ many chairs in the living – room.

3. ____________ four cats and a dog in my house.

4. ____________ furniture in that room.

5. ____________ an ice – cream in the fridge.

6. ____________ some children in the yard.

7. ____________ a laptop, a mouse and two pens in my bag.

8. ____________ many quiz programs on TV last night.

9. ____________ a theater near her house.

10 ____________ many fans in the room.

Exercise 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1.There/two chairs/front of/table/room.

2. There/a dustbin/near my bed.

3. There/five French students/his class.

4. There/a new restaurant/center of town/sell Korea food.

5. There/four other people/are/ still/arrive.

6. There/not/a freezer/his table.

7. there/any cheese/that sandwich?

8. there/any cliens/store?

9. There/no petrol/the motorbike.

10. There/no milk/left/the bottle.

Exercise 3: Tìm và sửa lỗi sai [nếu có]

1.There aren’t some pencils in the bag.

2. There are a ring, two desks, a notebook on the table.

3. There isn’t some water in the glass.

4. There aren’t any money in her wallet.

5. There are a letter on his desk. His father brought it from the post office.

Exercise 4: Điền mạo từ a/an/some/any vào chỗ trống

1.There are ________ people in the yard near my house.

2. There is ________ ariport adjacent the city.

3. Are there ________ tourist in that resort?

4. There is ________ parrot in the cage.

5. There are ________ bears near the monkey.

6. There is ________ gorilla in the forest.

7. There is _________ elephant with ______ tiger in the zoo.

8. There aren’t ________ dolphins in the aquarium.

9. There is no longer ________ justification for private schools in France.

10. There are _______ foreigners in that area.

11. There aren’t ________ fantasic places near his house.

12. There is ________ celling fan in my house.

13. Are there ________ microwaves in her kitchen?

14. There is ________ salt and sugar in these sauce.

15. There is ________ difficult programs on the quiz.

Đáp án

Exercise 1:

1.______There is_______ a big bottle on the table.

2. _____There are _____ many chairs in the living – room.

3. _____ There are _______ four cats and a dog in my house.

4. _____ There is _______ furniture in that room.

5. ______ There is ______ an ice – cream in the fridge.

6. ______ There are ______ some children in the yard.

7. ______ There is ______ a laptop, a mouse and two pens in my bag.

8. ______ There are ______ many quiz programs on TV last night.

9. _______ There is _____ a theater near her house.

10 _______There are_____ many fans in the room.

Exercise 2:

1.There are two chairs in front of the table in the room.

2. There is a dustbin near my bed.

3. There are five French students in his class.

4. There is a new restaurant in the center of town which sell Korea food.

5. There is four other people who are still to arrive.

6. There isn’t a freezer in his table.

7. Is there any cheese in that sandwich?

8. Are there any cliens in the store?

9. There is no petrol in the motorbike.

10. There is no milk left in the bottle.

Exercise 3:

1.some ➔ any [vì câu phủ định thường dùng any không dùng some]

2. are ➔ is [bắt đầu chuỗi liệt kê là danh từ số ít nên dùng There is chứ không dùng There are]

3. some ➔ any [vì câu phủ định thường dùng any không dùng some]

4. aren’t ➔ isn’t [vì money là danh từ không đếm được nên dùng There is chứ không dùng There are]

5. are ➔ is [vì letter là danh từ số ít]

Exercise 4:

  1. .There are ___some_____ people in the yard near my house.

➔ Người là danh từ đếm được số nhiều và kết hợp cùng cấu trúc There are

  1. There is ____an____ ariport adjacent the city.

➔ Cấu trúc there is + Nsố ít

  1. Are there ____any____ tourist in that resort?

➔ Dạng phủ định nên dùng ‘any’

  1. There is ____ a ____ parrot in the cage.

➔ Cấu trúc there is + Nsố ít

  1. There are ____some____ bears near the monkey.

➔ Gấu là danh từ đếm được số nhiều và kết hợp cùng cấu trúc There are

  1. There is ____ a ____ gorilla in the forest.

➔ Cấu trúc there is + Nsố ít

  1. There is ____an_____ elephant with ___a___ tiger in the zoo.

➔ Cấu trúc there is + Nsố ít

  1. There aren’t ____any____ dolphins in the aquarium.

➔ Dạng phủ định nên dùng ‘any’

  1. There is no longer ____ any ____ justification for private schools in France.

➔ Dạng phủ định nên dùng ‘any’

  1. There are ___ some ____ foreigners in that area.

➔ Người nước ngoài là danh từ đếm được số nhiều và kết hợp cùng cấu trúc There are

  1. There aren’t ____any____ fantasic places near his house.

➔ Dạng phủ định nên dùng ‘any’

  1. There is ____ a ____ celling fan in my house.

➔ Cấu trúc there is + Nsố ít

  1. Are there ___any_____ microwaves in her kitchen?

➔ Dạng nghi vấn nên dùng ‘any’

  1. There is ___ some _____ salt and sugar in these sauce.

➔ Muối và đường là danh từ không đếm được dạng số nhiều

  1. There is ____a____ difficult programs on the quiz.

➔ Cấu trúc there is + Nsố ít

Chúng tôi vừa giới thiệu các kiến thức cơ bản về there is There are và bài tập There is There are có đáp án. Chúng tôi hy vọng những dạng bài tập này đã giúp bạn thành thạo hơn về There is There are. Good luck!

Chủ Đề