Bài tập phương trình hệ phương trình lớp 10

Edusmart.vn giới thiệu tới quý vị thầy cô và các em học sinh chuyên đề Chuyên Đề Phương Trình Và Hệ Phương Trình Đại Số 10 Chương 3. Nội dung Đề kiểm tra bao gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khách quan thời gian làm bài 20 phút giúp đánh giá năng lực học sinh sau khi kết thúc bài học.

Tuyển tập đề kiểm tra, đề thi và bài tập chuyên đề toán 10

Danh sách các đề kiểm tra 15 phút toán 10 theo từng bài, kiểm tra 1 tiết (45 phút) toán 10 theo từng chương, kiểm tra học kỳ 1 toán 10, kiểm tra học kỳ 2 toán 10, kiểm tra khảo sát toán 10 cả năm, các chuyên đề toán lớp 10 tất cả đều có lời giải chi tiết phục vụ cho công việc giảng dạy của quý thầy cô và việc tự học cảu các em học sinh, link danh sách tài liệu được để bên dưới bài viết.

Dưới đây là chuyên đề Chuyên Đề Phương Trình Và Hệ Phương Trình Đại Số 10 Chương 3

Chuyên Đề Phương Trình Và Hệ Phương Trình Đại Số 10 Chương 3

Để tải các tài liệu file word (có đáp án và lời giải chi tiết) quý thầy cô vui lòng liên hệ số hotline 0979263759 (Call, Zalo), hoặc địa chỉ mail

Nội dung chuyên đề được biên soạn bao gồm lý thuyết, bài tập ví dụ, bài tập luyện tập, bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết, qua đó giúp các em hệ thống được kiến thức cốt lõi trong chương học và phân dạng phương pháp giải bài tập, hình thành phản xạ có thể giải quyết các dạng bài tập tương tự tiếp theo.

Quý thầy cô đóng góp đề thi của trường mình cho nguồn tài liệu thêm phong phú xin gửi về địa chỉ mail: . Edusmart Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của quý thầy cô.

Bài tập phương trình hệ phương trình lớp 10

Bài tập phương trình hệ phương trình lớp 10

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 CỰC HAY CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TOÁN 10

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 10 CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN TOÀN QUỐC CÓ ĐÁP ÁN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 10

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10 CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN TOÀN QUỐC CÓ ĐÁP ÁN

ĐỀ THI KHẢO SÁT TOÁN 10 THEO CHỦ ĐIỂM CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 10 CÁC SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRÊN TOÀN QUỐC

TỔNG HỢP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CÓ GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ TẬP HỢP

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 4 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 5 HỆ PHƯƠNG TRÌNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 6 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1 VEC TO

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA VECTO

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC OXY

Đại số 10. Chương III : PT VÀ HPT . GV : SKB – Tel : 0914455164 Trang 1 § : PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0 Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: a) 2( 2) 2 3m x m x+ − = − b) ( ) 2m x m x m− = + − c) ( 3) ( 2) 6m x m m x− + = − + d) 2 ( 1) (3 2)m x m x m− + = − e) 2 2( ) 2 1m m x x m− = + − f) 2( 1) (2 5) 2m x m x m+ = + + + g) m2x = m(x + 1) -1 h) m2(x – 3) +10m = 9x + 3 k) (m+1)2x + 1 – m = (7m – 5)x Bài 2. Định m để phương trình (m2- 3)x = -2mx+ m- 1 có tập nghiệm là R Bài 3. Định m để phương trình đồ thị của 2 hàm số sau không có điểm chung : y = (mx + 2)(x + 1) và y= (mx + m2)x Bài 4. Định m để phương trình m2x = 9x +m2 -4m + 3 có nghiệm duy nhất . §3: PHƯƠNG TRÌNH ax2 + bx + c = 0 Bài 1 Cho a ; b ; c là 3 cạnh của ∆. CMR : PT sau vô nghiệm : a2x2 + (c2 – a2 –b2)x +b2 = 0 Bài 2 Cho PT : 2 5 3 1 0x x m+ + − = . Xác định m để phương trình : a. cĩ hai nghiệm trái dấu b. cĩ hai nghiệm dương phân biệt c. cĩ 2 nghiệm x1, x2 : 2 21 2 13x x+ = Bài 3 Cho PT : 2 4 1 0x x m− + + = . Tìm m để phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 1 Bài 4 Cho phương trình: 2 2(2 1) 3 4 0x m x m− + + + = (*). a) Tìm m để (*) cĩ hai nghiệm x1, x2.Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m. b) Tìm m để (*) cĩ hai nghiệm x1, x2 sao cho một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia. c) Tìm m để (*) cĩ hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức A = 2 21 2 1 2x x x x+ − đạt giá trị nhỏ nhất d) Lập phương trình bậc hai cĩ các nghiệm là 2 21 2,x x . HD: a) 2 2 m ≥ , 1 2 1 2 1x x x x+ − = − b) 1 2 76m ± = d) 2 2 22(8 8 1) (3 4 ) 0x m m x m− + − + + = Bài 5 Cho phương trình: 2 22( 1) 3 0x m x m m− − + − = (*). a) Tìm m để (*) cĩ nghiệm x = 0. Tính nghiệm cịn lại. b) Khi (*) cĩ hai nghiệm x1, x2 . Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập đối với m. c) Tìm m để (*) cĩ hai nghiệm x1, x2 thoả: 2 21 2 8x x+ = . HD: a) m = 3; m = 4 b) 21 2 1 2 1 2( ) 2( ) 4 8 0x x x x x x+ − + − − = c) m = –1; m = 2. Bài 6 Cho phương trình: 2 2 3( 3 ) 0x m m x m− − + = . a) Tìm m để phương trình cĩ một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia. b) Tìm m để phương trình cĩ một nghiệm bằng 1. Tính nghiệm cịn lại. HD: a) m = 0; m = 1 b) 2 2 21; 5 2 7; 5 2 7x x x= = − = − − . Bài 7. Cho phương trình : mx2 -2(m-3)x +m – 6 = 0 a) Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa 1 2 1 1 1 x x + = − b) Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu có giá trị tuyệt đối bằng nhau Bài 8. Cho PT : x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m + 4 = 0. Định m để PT có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó Đại số 10. Chương III : PT VÀ HPT . GV : SKB – Tel : 0914455164 Trang 2 §: MỘT SỐ PT QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI II – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU GTTĐ Bài 1 : Giải các phương trình sau: a) 2 1 3x x− = + b) 24 17 4 5x x x− = − − c) 1 2 2xx x− + − = c) 1 2 1 3x x x− + + = e) 2 22 3 2 3x x x x− − = + + f) 22 5 2 7 5 0x x x− + − + = g) 3 7 10x x+ + − = h) 2 2 1 1 0x x x− + − − = k) 24 4 2 1 1 0x x x− − − − = Bài 2 : Giải các phương trình : a. x2 + 4x - 3 x + 2 + 4 = 0 b.4x2 + 21 12x 6 0xx + − − = Bài 3 : Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình sau cĩ nghiệm duy nhất: 2 4mx x− = + II – PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN Bài 1 : Giải các phương trình sau: a) 2 3 3x x− = − b) 2 12 8x x x+ − = − c) 2 2 4 2x x x+ + = − e) 23 9 1 2x x x− + = − f) 2 2( 3) 4 9x x x− + = − g) 4x2 - 12x - 5 24x 12x 11 0− + = h) 2 26 9 4 6 6x x x x− + = − + k) 2( 3)(8 ) 26 11x x x x− − + = − + l) x x x x2( 4)( 1) 3 5 2 6+ + − + + = m) 1 1 1x x+ − − = n) 3 7 1 2x x+ − + = o) 2 29 7 2x x+ − − = p) 2 23 5 8 3 5 1 1x x x x+ + − + + = q) 2 25 8 4 5x x x x+ − + + − = r) 3 31 1 2x x+ + − = s) 3 35 7 5 13 1x x+ − − = t) 3 39 1 7 1 4x x− + + + + = Bài 2 : Giải các phương trình sau: a) 3 6 3 ( 3)(6 )x x x x+ + − = + + − b) 2 3 1 3 2 (2 3)( 1) 16x x x x x+ + + = + + + − c) 1 4 ( 1)(4 ) 5x x x x+ + − + + − = d) 23 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − + e) 221 1 3 x x x x+ − = + − f) 29 9 9x x x x+ − = − + + Bài 3 : Giải các phương trình sau: a) 2 4 2 2 5 2 4 6 2 5 14x x x x− + − + + + − = b) 5 4 1 2 2 1 1x x x x+ − + + + − + = c) 2 2 2 1 2 2 3 4 2 1 3 2 8 6 2 1 4x x x x x x− − − + − − + + − − = III – PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG – BẬC 4 ĐẶC BIỆT Bài 1 : Tìm m để hương trình : 4 2 2(3 4) 0x m x m− + + = i) Vơ nghiệm ii) Cĩ 1 nghiệm iii) Cĩ 2 nghiệm iv) Cĩ 3 nghiệm v) Cĩ 4 nghiệm Bài 2 : Giải các phương trình sau: a) ( 1)( 3)( 5)( 7) 297x x x x− − + + = b) ( 2)( 3)( 1)( 6) 36x x x x+ − + + = − c) 4 4( 1) 97x x+ − = d) 4 4( 4) ( 6) 2x x+ + + = e) 4 4( 3) ( 5) 16x x+ + + = f) 4 3 26 35 62 35 6 0x x x x− + − + = g) 4 3 24 1 0x x x x+ − + + = Đại số 10. Chương III : PT VÀ HPT . GV : SKB – Tel : 0914455164 Trang 3 §:HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: a) ( )( ) 2 1 2 1 2 2 1 2 2 x y x y  + + = −  − − = b) 3 2 16 4 3 5 3 11 2 5 x y x y  + =   − =  c) 3 1 5x 2 3 x y y  − =  + = Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: a) 1 8 18 5 4 51 x y x y  − =    + =  b) 10 1 1 1 2 25 3 2 1 2 x y x y  + = − +   + =  − + c) 27 32 7 2 3 45 48 1 2 3 x y x y x y x y  + = − +   − = −  − + d) 2 6 3 1 5 5 6 4 1 1 x y x y  − + + =  − − + = e) 2 9 3 2 17 x y x y x y x y  + − − =  + + − = f) 4 3 8 3 5 6 x y x y x y x y  + + − =  + − − = Bài 3. Giải và biện luận các hệ phương trình sau: ( 2) 5( 2) ( 1) 2 mx m y m x m y + − =  + + + = Bài 4. Tìm m ∈ Z để hệ cĩ nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên: 2 2 ( 1) 2 1 2 m x y m m x y m m + − = −  − = + Bài 5. Tìm m để hệ cĩ nghiệm duy nhất (x; y), tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m : 6 (2 ) 3( 1) 2 mx m y m x my + − =  − − = Bài 6. Cho hệ PT : x +2y = 4-m 2 3 3x y m    − = + . Tìm tất cả các giá trị của m để hệ PT cĩ duy nhất 1 nghiệm (x;y) sao cho x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất ? §:HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 2 ẨN Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 24 8 2 4 x y x y  + =  + = b) 2 24 2 3 1 x xy x y  − =  − = c) 2 2 2 3 5 3 2 4 x y x y y + =  − + = Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 2 11 2( ) 31 x xy y x y xy x y + + =  + − − + = − b) 2 2 5 8 xy x y x y x y + + =  + + + = c) 3 3 3 3 17 5 x x y y x y xy  + + =  + + = Bài 3. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x  = +  = + b) 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y y x y x  − = +  − = + c) 3 3 2 2 x x y y y x  = +  = + d) 3 4 3 4 y x y x xy x y  − =   − =  e) 2 2 2 2 23 23 yy x x x y  + =   + =   f) 2 2 12 12 x y y y x x  = +   = +  Bài 4. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 2 2 2 3 1 3 3 13 x xy y x xy y  − + = −  − + = b) 2 2 2 2 2 4 1 3 2 2 7 x xy y x xy y  − + = −  + + = c) 2 2 2 3 4 4 1 y xy x xy y  − =  − + =