- 1. THỐNG KÊ KINH TẾ Th.S Nguyễn Minh Thu Khoa Thống kê – Trường ĐH KTQD 1 nmthu@neu.edu.vn
- 2. môn học 2 Phân tích hồi quy và tƣơng quan 5 Phân tích dãy số thời gian 6 Chỉ số 7 Điều tra chọn mẫu 8 Những vấn đề chung về Thống kê học 1 Quá trình nghiên cứu thống kê2 Tổng hợp thống kê3 Các mức độ của hiện tƣợng kinh tế - xã hội 4
- 3. VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỐNG KÊ HỌC
- 4. số khái niệm thƣờng dùng trong thống kê
- 5. kê học và đối tƣợng nghiên cứu 5 1 2 3 Sơ lƣợc lịch sử phát triển và vai trò của thống kê trong đời sống xã hội Thống kê học là gì? Đối tƣợng nghiên cứu của Thống kê học
- 6. lƣợc lịch sử phát triển và vai trò của thống kê trong đời sống xã hội 6 Chiếm hữu nô lệ Thời kỳ phong kiến Thời kỳ tư bản chủ nghĩa THỐNG KÊ HỌC “Số học chính trị” W.Petty
- 7. kê học là gì? Thống kê học là môn khoa học nghiên cứu hệ thống các phương pháp thu thập, xử lý và phân tích các con số [mặt lượng] của những hiện tượng số lớn để tìm hiểu bản chất và tính quy luật vốn có của chúng [mặt chất] trong những điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
- 8. tƣợng nghiên cứu của Thống kê học Thống kê học nghiên cứu: Mặt lượng trong mối liên hệ với mặt chất của các hiện tượng số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
- 9. số khái niệm thƣờng dùng trong thống kê 9 1 2 3 Tổng thể thống kê và đơn vị tổng thể Tiêu thức thống kê Chỉ tiêu thống kê
- 10. thể thống kê và đơn vị tổng thể 10 Mục đích nghiên cứu Tổng thể thống kê và đơn vị tổng thể Phạm vi nghiên cứu
- 11. thể thống kê và đơn vị tổng thể Tổng thể thống kê Tổng thể chung Tổng thể bộ phận Tổng thể tiềm ẩn Tổng thể không đồng chất Nhận biết các đơn vị Mục đích nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu Tổng thể bộc lộ Tổng thể đồng chất
- 12. thức thống kê Tiêu thức thống kê Nªu lªn b¶n chÊt cña ®¬n vÞ tæng thÓ Tiªu thøc thuéc tÝnh Tiªu thøc thay phiªn Tiªu thøc sè l-îng p1pq.p 2 p
- 13. tiêu thống kê Là con sốPhƣơng pháp tính cụ thể MQH lƣợng – chất Hiện tƣợng số lớn Gắn với đơn vị đo Thời gian, địa điểm cụ thể Chỉ tiêu thống kê
- 14. tiêu thống kê Chỉ tiêu thống kê Nội dung Trị số gắn với ĐVT phù hợp Text1
- 15. tiêu thống kê ChØ tiªu gi¸ trÞ ChØ tiªu hiÖn vËt Theo hình thức biểu hiện
- 16. ®èi ChØ tiªu tuyÖt ®èi Theo tính chất biểu hiện 3. Chỉ tiêu thống kê 16
- 17. kú ChØ tiªu thêi ®iÓm Theo đặc điểm về thời gian 3. Chỉ tiêu thống kê 17
- 18. l-îng ChØ tiªu khèi l-îng Theo nội dung phản ánh 3. Chỉ tiêu thống kê 18
- 19. thang đo trong thống kê 19 Thang đo định danh Thang đo thứ bậc Thang đo khoảng Thang đo tỷ lệ
- 20.
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
Tài liệu :
- Giáo trình Lý thuyết thống kê - Trường ĐH KTQD
- Giáo trình Thống kê doanh nghiệp - Trường ĐH KTQD
Chương I :
Các vấn đề chung của
thống kê
I – Khái niệm và vai trò của thống kê
1. KN
Why?
- Là những số liệu
được ghi chép để phản
ánh các hiện tượng
TN, KThuật, KT, XH.
- Là hệ thống các
phương pháp:
+ Thu thập thông tin
+ Xử lý thông tin
[tổng hợp, phân
tích, dự đoán].
Tìm hiểu
bản chất,
tính qui luật
của các hiện
tượng.
2 –Vai trò của thống kê
Là công cụ nhận thức các quá trình,
hiện tượng kinh tế xã hội
Là công cụ quan trọng trợ giúp cho
việc ra quyết định.
Là công cụ quan trọng của nhiều lĩnh
vực, môn học [ y học, nghiên cứu thị
trường,, QTKD, Marketing,
PTHĐKT..]
3 - Đối tượng nghiên cứu của thống kê
Là mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết
với mặt chất của các hiện tượng số lớn
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
Phn I: Ni dung bi tp
Có ti liệu về năng suất lao đng của công nhân ở công ty thực phẩm Hapro như sau:
Mức Năng suất lao đng [kg]
Số c
ông nhân [người]
Dưới 80
20
Từ 80
-90 40
Từ 90
-100 35
Từ 100
-110 70
Từ 110
-120 25
Từ 120
-130 10 Trên 130 5
Yêu cu:
1.
Tính năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty.
2.
Xác định Mốt về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty
3.
Xác đinh trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân của công ty.
Phn II: Đp n bi tp
Mức NSLĐ
x
i
f
i
x
i
f
i
S
i
Dưới 80
75 20 1500 20
Từ 80
- 90 85 40 3400 60
Từ 90 –
100 95 35 3325 95
Từ 100 –
110 105 70 7350 165
Từ 110 –
120 115 25 2875 190
Từ 120 –
130 125 10 1250 200 Trên 130 135 5 675 205
Cộng
205 20375
1.
][39,99 20520375
kg f f x x
iii
2.
][375,104 ]2570[]3570[ 3570.10100][][ .
111min0
0
kg f f f f f f h x M
Mo Mo Mo Mo Mo Mo Mo M
3.
][07,101 70952205.101002.
1min
kg f S f h x M
Me Me Me M e
e
Phn I: Ni dung bi tp
Có thông tin về chi phí hng tun của h gia đình tại Hải Dương như sau:
Chi phí hng tun [1000đ]
Số h gia đình
< 520 8 520 - 540 12 540
–
560 20 560 - 580 56 580 - 600 18 600
–
620 16
≥
620 10
Yêu cu:
1.
Tính Chi phí bình quân hàng tuần của hộ gia đình.
2.
Xác định Mốt về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
3.
Xác đinh trung vị về chi phí hàng tuần của hộ gia đình.
Phn II: Đp n bi tp
Chi phí x
i
f
i
x
i
f
i
S
i
< 520 510 8 4080 8
Từ 520
- 540 530 12 6360 20
Từ 540 –
560 550 20 11000 40
Từ 560 –
580 570 56 31920 96
Từ 580 –
600 590 18 10620 114
Từ 600 –
620 610 16 9760 130
≥ 620
630 10 6300 140
Cộng
140 80040
1.
]1000[71,571 14080040
d f f x x
iii
2.
]1000[73,569 ]1856[]2056[ 2056.20560][][ .
111min0
0
d f f f f f f h x M
Mo Mo Mo Mo Mo Mo Mo M
3.
]1000[71,570 56402140.205602.
1min
d f S f h x M
Me Me Me M e
e
Phn I: Ni dung bi tp
Trong mt nông trường chăn nuôi bò sữa Ba Vì ta thu thp được ti liệu sau:
Sản lượng sữa hng ngy của 1 con bò [lít]
Số con bò
7
–
9 12 9 - 11 23 11
–
13 85 13
–
15 55 15 - 17 25
Yêu cu:
1.
Tính sản lượng sữa bình quân hàng ngày của 1 con bò.
2.
Xác định Mốt về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
3.
Xác đinh trung vị về sản lượng sữa hàng ngày của 1 con bò.
Phn II: Đp n bi tp
Sản lượng
x
i
f
i
x
i
f
i
S
i
7-9 8 12 96 12 9-11 10 23 230 35 11-13 12 85 1020 120 13-15 14 55 770 175 15-17 16 25 400 200
Cộng
200 2516
1.
][58,12 2002516
lit f f x x
iii
2.
][35,12 ]5585[]2385[ 2385.211][][ .
111min0
0
lit f f f f f f h x M
Mo Mo Mo Mo Mo Mo Mo M