- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Video Giải Toán 7 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Cô Nguyễn Hà Nguyên [Giáo viên VietJack]
Để học tốt Toán 7, phần này giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa Toán 7 được biên soạn bám sát theo nội dung sách Toán 7.
Quảng cáo
Quảng cáo
Bài 22 [trang 16 SGK Toán 7 Tập 1]: Sắp xếp các số hữu tỉ sau ...
Xem lời giải
Bài 23 [trang 16 SGK Toán 7 Tập 1]: Dựa vào tính chất ...
Xem lời giải
Bài 24 [trang 16 SGK Toán 7 Tập 1]: Áp dụng tính chất các phép tính ...
Xem lời giải
Bài 25 [trang 16 SGK Toán 7 Tập 1]: Tìm x biết ...
Xem lời giải
Bài 26 [trang 16 SGK Toán 7 Tập 1]: Sử dụng máy tính bỏ túi ...
Xem lời giải
Giải SBT Toán 7 Bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Xem lời giải
Lý thuyết Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân [hay, chi tiết]
Xem chi tiết
Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân [có đáp án]
Xem chi tiết
Quảng cáo
Các bài giải Toán 7 Tập 1 phần Đại số khác:
Mục lục giải toán 7 tập 1 theo chương:
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 7 | Để học tốt Toán 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 7 [Tập 1 & Tập 2] và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 7 và Để học tốt Toán lớp 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng – trừ – nhân – chia số thập phân, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 1: Số hữu tỉ và số thực.
Mục tiêu: Kiến thức: + Nắm được định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. + Nắm được cách thực hiện phép tính với số thập phân. Kĩ năng: + Tính được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. + Thực hiện các phép tính với số thập phân. + Vận dụng định nghĩa và tính chất giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ vào bài toán tìm x, tìm giá trị nhỏ nhất [lớn nhất] của biểu thức.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 2: Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Dạng 3: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước. + Bài toán 1. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn một đẳng thức cho trước. + Bài toán 2. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn một bất đẳng thức cho trước.
Dạng 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ toán 7
1. Dạng 1. Tìm |x|, biết:
2. Dạng 1. Tìm x, biết:
a] |x| = 0
b] |x| = 1,375
3. Dạng 1. Tìm x, biết:
a]|x – 1,5| = 2;
4. Dạng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
5. Dạng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
6. Dạng 1. Tìm x, biết: |4x| – |-13,5| = |-7,5|
7. Dạng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
8. Dạng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
9. Dạng 1. Tìm x, biết:
10. Dạng 1. Tìm x, biết:
a] |x – 2| = x; b]|x + 2| = x
11. Dạng 1. Tìm x,y biết: |x – 3,5| + |y – 1,3| = 0
12. Dạng 1. Tìm x, biết: |x – 3,4| + |2,6 – x| = 0
13. Dạng 1. Tính giá trị của các biểu thức sau với: |a| = 1,5 ; b = -0,5
14. Dạng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = |x -500| + |x – 300|
15. Dạng 2. Trong các phân số sau, các phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ:
16. Dạng 2. Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ – 0,75
17. Dạng 3. Tính nhanh các tổng sau đây:
a] [+5,3] + [-0,7] + [-5,3];
b] [+5,3] + [-10] + [+3,1] + [+4,7];
c] [-4,1] + [-13,7] + [+31] + [-5,9] + [-6,3]
18. Dạng 3. Tính:
a] [+9] + [-3,6] – [+4,1] – [-1,3];
b] [+5,2] – [+6,7] – [-2,3] + [-4,1];
c] [+2,7] – [-4,3] + [-8,5] – [-0,6]
19. Dạng 3. Tìm x, biết:
a] x + [+2,4] = [+3,1]; | b] x + [-3,5] = [+1,7]; |
c] [-4,7] + x = [-1,8]; | d] [-4,6] + x = [-3,5] |
20. Dạng 3. Bảng vuông với các số sau đây có đặc điểm gì?
21. Dạng 3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
22. Dạng 3. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a] [-2,5].[-4]; | b] [-2,5].[-7].[-4]; |
c] [-0,5].0,5.[-2].2; | d] 25.[-5].[-0,4].[-0,2]; |
e] [-0,5].5.[-50].0,02.[-0,2].2.
23. Dạng 3. Tính các tích sau biết rằng a.b = 2,3:
a] a[-b]; | b] [-a].[-b]; |
c] a.[-2b]; | d] [-3a].[2b]. |
24. Dạng 3. Có thể kiểm tra rằng: 227,2 – 193,7 = 33,5. Sử dụng kết quả này để tính:
a] 66,5 + [227,2 – 193,7]; | b] 66,5 – [193,7 – 227,2]; |
c] 66,5 + [193,7 -227,2]; | d] [227,2 – 193,7] – 66,5; |
e] 66,5 – [227,2 – 193,7]; | f] [193,7 – 227,2] – 66,5. |
25. Dạng 4. Cho a = 2,5; b = -6,7; c = 3,1; d= -0,3 . Hãy tính và so sánh các kí hiệu sau:
a] a – b và b – a; | b] b – d và d – b; |
c] b – d và -b – [-d]; | d] b – c và c – b; |
Xem thêm đáp án bài luyện tập tại đây.