Bài kiểm tra giữa kỳ 2 môn toán lớp 1 năm 2024

Nội dung Text: 19 đề thi giữa kỳ 2 môn Toán lớp 1

  1. Trang 1 19 ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ĐỀ SỐ 1 Họ và tên.......................... BÀI THI GIỮA KÌ II – Năm học 2010- 2011 Lớp 1............. MÔN: TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút [Không kể thời gian chép đề] Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm [ 1đ ] 20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......;31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42 Bài 2: Viết số [theo mẫu ] [1 đ] a] Hai mươi lăm: 25 b] 49: bốn chín Năm mưoi:...... 55................ Ba mươi hai :.... 21................. Sáu mươi sáu:...... 73................. Bài 3: Đặt tính rồi tính [2đ] 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 ............. .............. ............. ............ ............. .............. .............. ............. ............. ............... .............. ............. Bài 4: Tính [2đ] 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm = Bài 5: Điền dấu >,
  2. Trang 2 ĐỀ SỐ 2 Họ và tên:…………………………… BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2009- 2010 Lớp…. Trường Tiểu học Vạn Phúc Môn Toán lớp 1 Điểm: Thời gian làm bài 40 phút Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 3 điểm a] Số liền trước số 13 là 12 b] Số liền sau số 21 là 20 c] 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị d] 16 < 10 + 5 e] Số 25 đọc là “Hai mươi lăm” g] 23 cm + 12 cm = 35 cm Bài 2. Đặt tính rồi tính 2 điểm 24 + 15 10 + 9 12 – 2 90 – 40 Bài 3. Tính nhẩm 1,5 điểm 11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ……… 17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ……… 30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..
  3. Trang 3 Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính? 1,5 điểm Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó. 1 điểm
  4. Trang 4 Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9. 1 điểm
  5. Trang 5 ĐỀ SỐ 3 Trường tiểu học Trung Hải Kiểm tra giữa kỳ II Họ và tên:.......................... Môn: Toán Lớp: 1..... Thời gian: Điểm Lời phê của giáo viên Bài 1: Tính: 40 80 19 + − − a. 30 40 6 b. 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 = Bài 2: Đa số + 19: ............... + Mười một: ................ + 70: ............... + Mười chín:.................. Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn. Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn Bài 4: Điền dầu thích hợp [< , >, =] vào ô trống  20 – 20  10 18cm – 2cm  15cm 13 + 6  19 10cm + 20cm  40cm Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 6: Điền +, - ? 50 .......20 = 30 30 .....10 = 40 Kiểm tra môn toán lớp 1 Họ và tên .........................................lớp 1 ............................. Bài 1 : Tính nhẩm : 17cm + 2cm =... 6 + 12 – 5 =... 12 + 4 – 5 = .. 17 – 3 – 2 = 15 – 5 + 8 =... 13 + 5 – 7 =... 18 - 4 - 3 =... 12 + 4 + 3 =..
  6. Trang 6 Bài 2 Nối theo mẫu : 13 + 5 17 16 - 4 18 19 - 6 12 17 - 3 19 13 + 6 14 15 + 2 Bài 3 Điền vào ô trống +5 -7 -8 +3 12 19 Bài 4: Lan có 30 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Lan thêm 2 chục nhãn vở nữa Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt Giải ........................................ ............................................................................... ...... ........................................ .............................................................................. ....... ......................................... . ............................................................................ ....... ........................................ .............................................................................. ...... Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống 12 + 3 = 19 - 5–4> -8 15 – 3 = + 10 13 + < 17 - 4
  7. Trang 7 ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD & ĐT VIỆT TRÌ BÀI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GK II TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2010 - 2011 Thời gian: 30 phút [không kể thời gian giao đề] Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: ................. Giám thị: ................................................ Giám khảo: .................................................. Điểm: Bằng số: ................... Bằng chữ:................. A.Phần Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị: A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1 Câu 2: 14 cm+ 5 cm = ? A. 18 cm B. 19 cm C. 19 D. 18 Câu 3: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt? A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con Câu 4: Số liền sau của số 14 là số nào? A. 16 B. 12 C. 15 D. 13 Câu 5: Trong các số : 70, 40, 20, 50, 30, số bé nhất là : A, 70 B, 40 C, 30 D, 20 Câu 6: 10 – 4 – 3 =? A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 7: 6 + 2 – 5 =? A. 3 B. 8 C. 10 D. 4
  8. Trang 8 Câu 8: 10 = 6 + …. A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 16 – 4 ……11 A. > B. < C. = Câu 10: Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? A, 20 bông B, 30 bông C, 40 bông D, 10 bông II. Phần II: Tự luận [ 5đ]. Câu 1[1đ]: Tính: 7 + 1 + 2 = ………… 8 + 2 - 5 = ………. Câu 2[1,5đ]: Số ? +4 4 -5 -2 Câu 3[]: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12. …………………………………………………………………………. CÂU 4 : Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh , lớp 1B vẽ được 30 bức tranh . Hỏi c ả 2 lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ? Bài giải .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  9. Trang 9 .......................................................................................................................................... ....................
  10. Trang 10 ĐỀ SỐ 5 Trường Tiểu học Kim Mỹ B Bài kiểm tra chất lợng Giữa kì iI Môn: Toán – lớp 1 [Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề] Họ và tên ……………………………........ Lớp 1……. Điểm: Giáo viên coi: Giáo viên chấm: 1] ……………………………. 1] …………………………… 2] …………………………… 2] …………………………… Phần 1: Trắc nghiệm [3 điểm] Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: a] Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị. b] Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị. c] Số liền trớc của 19 là 20. d] Số liền sau của 19 là 20. e] 19 cm – 7 cm = 12 cm. f] 10 cm + 8 cm = 9 cm. g] Hình bên có 5 hình tam giác. h] Hình bên có 4 hình tam giác. Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a] 76, 28, 90, 50 b] 46, 99, 70, 31 Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: a] 54, 39, 40, 72 b] 88, 60, 59, 77 phần II: tự luận [7 điểm] Bài 1: a] Tính: [1 đ] 12 + 6 = . . . . . 40 + 30 – 60 = . . . .. 18 - 4 = . . . . .. 90 - 60 + 20 = . . . . . .
  11. Trang 11 b] Đặt tính rồi tính: [ 1đ] 13 + 6 17 – 7 50 + 20 90 - 70 Bài 2: [1 đ] Viết các số : 34 , 27 , 92 , 50. a] Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………. b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………. Bài 3: [1 đ] Điền dấu , = vào chỗ chấm: 66 .. .. 71 58 . . . 57 49 . . . . 59 99 . . . 99 Bài 4: [1 đ] Viết các số : Hai mươi bảy: . . . . . Bảy mươi lăm : . . . . .. Một trăm: . …….. Chín mươi chín: ..... Bài 5: Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở? [Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán] Tóm tắt Có : . . . . . nhãn vở Thêm: . . . . . nhãn vở Có tất cả: . . . . .. nhãn vở?
  12. Trang 12
  13. Trang 13 ĐỀ SỐ 6 Trường :………………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp:…………………………… MÔN TOÁN - KHỐI 1 Họ và tên :……………… Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT……………… Người chấm KT…………… Bài 1: [ 2,5 điểm]Tính: a] 17 – 5 =…. 17 – 2 =…. 15 – 3 =…. 18 – 7 =…. 19 – 2 – 5 =…. 16 – 2 + 1 =…. b] + 50 70 80 60 + – – 20 20 40 10 …… …… …… …… Bài 2:[1,5 điểm] Tính: a] 60 cm +10 cm =….. b] 20cm + 20 cm + 20 cm =….. 90 cm – 50 cm =…… 70 cm - 50 cm – 10 cm =….. Bài 3: [ 1,5 điểm][ , = ] ? a] 50…..60 90…..80 b] 40 -10….. 50 -20 10 + 30…..70 -20 Bài 4: [ 1,5 điểm] Dựa vào hình bên em hãy: a] Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật . b] Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật . c] Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác. Bài 5: [1điểm] Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con? Bài giải ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………… Bài 6: [1điểm] Tâm có 15 quả bóng , Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng . Hỏi Nam có bao nhiêu quả bóng ? Bài giải ………………………………………………. ……………………………………………….. ………………………………………………..
  14. Trang 14 Bài 7:Số ? [ 1 điểm] + = 50 - = 10
  15. Trang 15 ĐỀ SỐ 7 Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Lớp……………………….. Năm học :2010- 2011 Họ và tên………………….. Môn :Toán khối 1 Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT…………….. Người chấm KT……………. Bài 1: [1,5 điểm] a. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số [ 1điểm] 10………………………………………………20……………………………….. b. Đọc số, viết số Mười chín: ………………; 50: ………………………. Bài 2: Đặt tính rồi tính [1 điểm] 18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5 ………… ………. …………… ……………. ……….... ……….. …………… …………… ………… ……….. …………… …………… Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S [1 điểm] a. 70 cm – 30 cm = 40 cm c. 70 < 60 b. 70 cm – 30 cm = 40 d. 30 + 40 > 50 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : [1 điểm] a. Số liền trước của 73 là……… b. Số liền sau của 20 là………… Bài 5: [ 2điểm] + 40 ….. 10 = 30 50 ……30 = 80 - 70 ……0 = 70 90 ……40 = 50 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn [1,5 điểm] Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn
  16. Trang 16 Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Có : 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây Có tất cả: ……cây hoa? Bài giải ……………………………………………… ………………………………………………. ………………………………………………. Bài 8: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy [1 điểm] Bài giải ……………………………………………… ………………………………………………. ……………………………………………….
  17. Trang 17 ĐỀ SỐ 8 Trường:…………………… ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên:………………… MÔN : TOÁN -KHỐI I Lớp:…………….. Năm học : 2010-2011 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê giáo viên Người coi KT:………………………………. Người chấm KT:………………… Bài 1 [2 điểm] a.Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số │. │ │ │ │ │ │ │ │ │ 10……………………………………………… 19 b.Viết các số Mười bốn ……….. Chín mươi ……… Mười tám……….. Sáu mươi ……… Ba mươi ……….. Mười chín ……... Bảy mươi ……… Mười hai ……... c.Viết các số : 9,5,14,17 + Theo thức tự từ bé đến lớn + Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 2: Tính :[2điểm] a. 90 40 b. 17 16 - + - - 50 40 5 6 — — — — . …… …...... …….. …….. c. 12cm + 5 cm = d. 16 + 3 - 5 =
  18. Trang 18 Bài 3 : [2 điểm] a.Vẽ 2 điểm trong hình tròn và 3 điểm ngoài hình tròn b. Ở hình vẽ bên có : a/ 2 hình tam giác b/ 3 hình tam giác Bài 4 : Viết tiếp vào bài giải [2điểm] a. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh . Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh . Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ? Bài giải Số gói bánh cả hai thùng có là ……………………………… ĐS: ………..... b.Trên tường có 14 bức tranh ,người ta treo thêm 4 bức tranh nữa .Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? Bài giải …………………………………. . ………………………………... ĐS:………… Bài 5 : Điền dấu [ ,=] vào ô trống[1điểm] 14 -4 13 12 14-2 15 -5 15-4 Bài 6 : Số ?[1 điểm] + = 13 - = 5
  19. Trang 19 ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 1 Năm học: 2010-2011 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT ……………………. Người chấm KT …………………. Bài 1: [3 điểm] a] Điền số vào chỗ chấm: [1 điểm] 20; ……; 40; ……; 60; ……; 80; ……. . b] Viết các số vào chỗ chấm: [1 điểm] Mười bốn: .......... Mười chín: ........... Chín mươi: ……. Ba mươi: ……….. c] Khoanh tròn vào số lớn nhất: [ 0,5 điểm] 10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5. d] Khoanh tròn vào số bé nhất: [0,5 điểm] 8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 . Bài 2: Tính [ 2 điểm ] a] 14 19 18 – 8 = + 4 - 3 12 + 7 = b] 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm = Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S [1 ñiểm] Điểm A ở trong hình vuông .A .I .B Điểm B ở ngoài hình vuông .D Điểm C ở trong hình vuông .C Điểm D ở ngoài hình vuông
  20. Trang 20 Điểm I ở trong hình vuông Bài 4: [2điểm] Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút ? Bài giải ................................................................................................. ................................................................................................ ................................................................................................. ................................................................................................... Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. [1điểm] ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ....................................... Bài 6: [1điểm] a ] Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số. 9 b] Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng. = 50

Chủ Đề