Bài giảng thanh toán quốc tế tiếng anh năm 2024

TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 3 Exchange Rate CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN QUỐC TẾ

Chương 1.
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Exchange Rate)
1. KHÁI NIỆM TỶ GIÁ (Exchange Rate)
 So sánh giá trị giữa hai đồng tiền với nhau

 Giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này thểhiện bằng số lượng đơn vị tiền tệ nước khác.Ví dụ:

 Newyork: 1 USD = 7,7290 HKD  Tp: 1 USD = 22 VND 7 Exchange Rate 8

Unit of measure 2. PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ (Quotation)

YẾT GIÁ TRỰC TIẾP (Direct Quotation) 01 NGOAÏI TEÄ = x NOÄI TEÄ YẾT GIÁ GIÁN TIẾP (Indirect Quotation) 01 NOÄI TEÄ = y NGOAÏI TEÄ  Ví dụ:

  • Tại Tokyo: 1 USD = 110,20 JPY
  • Tại Tp: 1 USD = 22 VND  Ví dụ:
  • London: 1 GBP = 1,4380 USD
  • Sydney: 1 AUD = 0,7089 USD
3. ĐỒNG TIỀN YẾT GIÁ – ĐỒNG TIỀN ĐỊNH GIÁ

 Đồng tiền yết giá (Base Currency): Là đồng tiền được thể hiện giá trị của nó qua một đồng tiền khác.  Đồng tiền định giá (Counter Curency): Là đồng tiền được sử dụng để xác định giá trị của đồng tiền yết giá. 9 Exchange Rate GBP/USD 1, USD/VND 22.

4. CÁCH ĐỌC TỶ GIÁ

 Tỷ giá trên đọc là: Dollar– Singapore: một, ba mươi số, sáu mươi điểm (hoặc một, ba mươi, sáu mươi) 10 Exchange Rate

USD/SGD: 1, 30 60

Figures (số) Points, Pips (điểm)

9 / 6 / 2019 Exchange Rate 13

7. XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ THEO PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHÉO(Cross Rate)

Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được
tính toán thông qua đồng tiền thứ 3
Các trường hợp:

 Hai đồng tiền yết giá gián tiếp Hai đồng tiền yết giá trực tiếp Hai đồng tiền yết giá khác nhau

9 / 6 / 2019 Exchange Rate 14  Ngân hàng công bố tỷ giá như sau: USD/VND: 22/22. USD/SGD: 1,3640/1,  Xác định tỷ giá khách hàng bán SGD/VND  Xác định tỷ giá khách hàng mua SGD/VND  Ngân hàng yết giá : SGD/VND: 16/16.

TH 1 : Hai đồng tiền yết giá gián tiếp

 Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/USD: 1,2320/1, EUR/USD: 1,1020/1,  Xác định tỷ giá khách hàng bán GBP/EUR

TH 2 : Hai đồng tiền yết giá trực tiếp

Exchange Rate 15

  • > Xác định tỷ giá GBP/EUR? Xác định tỷ giá khách hàng mua GBP/EUR Ngân hàng yết gia ́: GBP/EUR: 1,1144/1, 9 / 6 / 2019 Exchange Rate
TH 3 : Hai đồng tiền yết giá khác nhau

16 - > Xác định tỷ giá: GBP/VND?  Ngân hàng yết giá : GBP/VND: 27/27. Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/USD: 1,2320/1, USD/VND: 22/22.  Xác định tỷ giá khách hàng bán GBP/VND: GBP/VND = 1,2320 x 22 = 27.  Xác định tỷ giá khách hàng mua GBP/VND: GBP/VND = 1,2390 x 22 = 27.

  • Tỷ giá điện hối (Telegraphic transfer)
  • Tỷ gía thư hối (Mail transfer) Căn cứ vào NVKD của các NHTM Căn cứ vào thời điểm mua bán ngoại hối Căn cứ vào phương tiện chuyển tiền
  • Tỷ giá mua (BID Rate)
  • Tỷ giá bán (ASK Rate)
  • Tỷ giá mở cửa (open rate)
  • Tỷ giá đóng cửa (close rate) Căn cứ vào chế độ quản lý ngoại hối
  • Tỷ giá chính thức
  • Tỷ giá kinh doanh của NHTM
10. CÁC LOẠI TỶ GIÁ

Căn cứ vào phương thức thanh toán - Tỷ giá tiền mặt - Tỷ giá chuyển khoản II. THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI (FX, FOREX - Foreign Exchange Market)

1. Khái niệm – Đặc điểm
2. Các thành phần tham gia
3. Các nghiệp vụ trên thi trường ngoại hối

20 Exchange Rate

1. Khái niệm – Đặc điểm

 Khái niệm:

 Là thị trường thực hiện các giao dịch mua bán, trao đổi ngoại hối

 Đặc điểm:

 Hoạt động liên tục 24 / 24

 Tính quốc tế.

 Tỷ giá được xác định trên cơ sở quan hệ cung và cầu ngoại tệ.

 Những đồng tiền mạnh (USD, EUR, JPY, CHF, GBP, AUD...) giữ

vị trí quan trọng của thị trường.

 Phương thức giao dịch: phần lớn qua điện thoại, mạng vi tính...

 Phương thức thanh toán: qua hệ thống ngân hàng trên toàn cầu

21 Exchange Rate

2. Các thành phần tham gia

22 Exchange Rate

FX

Ngân hàng thương mại (Commercial Bank) Nhà môi giới (Broker) Doanh nghiệp (Corporation) Cá nhân (Individual) Ngân hàng trung ương (Central Bank)

3. 2. Nghiệp vụ Ác-bít (Arbitrage)

 Khái niệm:  Acbít là một loại nghiệp vụ hối đoái nhằm sử dụng mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường hối đoái để thu lợi nhuận.  Nguyên tắc  Mua ngoại tệ ở nơi giá thấp và bán ở nơi giá cao  Ác bít chỉ được thực hiện khi thu nhập do chênh lệch tỷ giá bù đắp chi phí phát sinh (phí giao dịch,chuyển tiền, điện phí...)  Các loại Ác-bít:  Ác bít 2 điểm  Ác-bít 3 điểm 25 Exchange Rate

Tại thời điểm T, có thông tin về tỷ giá như sau:

 Tại Baclays London: GBP/USD = 1,8400-1,  Tại Drener Bank Frankfurt: GBP/EUR = 1,5100-1,  Tại Citibank Newyork: EUR/USD = 1,2223-1,

 Yêu cầu kinh doanh Ác- bít với 1.000 USD?

26 Exchange Rate

Ví dụ Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage)

1 - 27 $1.000 / $1,8410/£ = £543. Bán £543 cho Dresdner lấy EUR tại €1,5100/£ Citibank, New York Dresdner Bank, Frankfurt Barclays Bank, London £543 x €1,5100/£ = €820. €820 x $1,2223/€ = $1. Kết thúc với $1.002 Bắt đầu với $1. Bán $1.000 cho Barclays Bank mua GBP tại $1,8410/£ Bán € 820. 206 cho Citibank tại $1,2223/€ ( 1 ) ( 2 ) ( 4 ) ( 3 ) ( 5 ) ( 6 ) Triangular Arbitrage

Ac-bit 3 điểm (Triangular Arbitrage)3. Nghiệp vụ kỳ hạn (Forward Operation) Khái niệm:

 Là một giao dịch mà trong đó mọi dữ kiện được định ra vào thời điểm hiện tại nhưng việc thực hiện sẽ diễn ra trong tương lai, theo tỷ giá thoả thuận trước có ghi trong hợp đồng. 28 Exchange Rate Forward Contract 01 / 12 / 15 01 / 12 / 15 Ngày ký hợp đồng 01 / 11 / 15

3. Nghiệp vụ Swap (FX swap)

Khái niệm:

 Là mua và bán đồng thời hoặc ngược lại một số lượng cụ thể một đồng tiền đối ứng với đồng tiền khác vào 2 ngày giá trị khác nhau.

 Các loại giao dịch hoán đổi :

 Spot/Forward Swap: Giao dịch kết hợp mua(bán) giao ngay và bán(mua) kỳ hạn  Forward/Forward Swap: Giao dịch kết hợp mua và bán cùng một lượng ngoại tệ với những kỳ hạn khác nhau. 31 Exchange Rate

Ví dụ Swap giao ngay-kỳ hạn

#######  Công ty A nộp hồ sơ xin vay 10. 000 EUR thời hạn 3 tháng với

####### phương án cho vay có hiệu quả. Ngân hàng B đồng ý cho vay

####### nhưng trong quỹ không còn EUR mà chỉ còn USD. Để đáp

####### ứng nhu cầu của khách hàng và để bảo tồn ngân quỹ. Ngân

####### hàng B đã thực hiện nghiệp vụ hoán đổi qua Ngân hàng C.

#######  Hỏi qua nghiệp vụ này Ngân hàng B có lợi nhuận bao nhiêu?

#######  Biết tỷ giá và lãi suất thị trường như sau:

 Tỷ giá: USD/EUR: 0 , 6205 / 0 , 6280  Lãi suất: USD: 6 , 0 %- 7 , 0 %/năm EUR: 5 , 0 %- 5 , 5 %/năm 32 Exchange Rate

3. Nghiệp vụ quyền chọn (Option)

 Khái niệm  Là công cụ vào tài chính cho phép người nắm giữ nó có quyền nhưng không bắt buộc phải mua hay bán một số lượng ngoại tệ nhất định tại một mức giá xác định vào một ngày cụ thể trong tương lai hoặc trước đó.  Khi mua quyền chọn, người mua quyền phải tra ̉một khoản phí (Premium Cost)  Loại quyền chọn  Quyền chọn mua (Call Option)  Quyền chọn bán (Put Option)  Kiểu quyền chọn  Quyền chọn kiểu Châu Âu (European Style):  Quyền chọn kiểu Mỹ (American Style): 33 Exchange Rate