Air blade 2023 nặng bao nhiêu kg năm 2024

Honda Air Blade thế hệ mới ra mắt thị trường Việt Nam sáng 20-5. Xe có hai lựa chọn động cơ 160 phân khối và 125 phân khối. Trong đó, mỗi lựa chọn lại có hai phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt.

Thiết kế mẫu scooter của Honda dường như không thay đổi nhiều. Đầu xe góc cạnh thể thao, trang bị đèn pha LED và định vị ban ngày. Màn hình LCD hiển thị các thông số vận hành. Phiên bản Air Blade 160 có thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS.

Động cơ mới trên Air Blade 160 - Ảnh: QUỐC MINH

Phiên bản 125 sử dụng lốp kích cỡ 80/90 phía trước 90/90 phía sau. Vành hợp kim 14 inch. Bản 160 sở hữu bộ lốp 90/80 phía trước và 100/80 phía sau, tương tự bản 150 cũ.

Hãng Nhật Bản tập trung vào nâng cấp tiện ích và cải tiến động cơ. Phiên bản Air Blade 160 sử dụng động cơ 156,9cc, eSP+ xi-lanh đơn, 4 van, cho công suất 15,2 mã lực tại 8.000 vòng/phút, tăng hơn 2 mã lực so với thế hệ cũ. Đây là loại động cơ tương đồng các mẫu PCX và Vario.

Do sử dụng động cơ mới, Air Blade 160 thay đổi khung sườn nhỏ hơn. Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt 1.890 x 686 x 1.116mm. Trục cơ sở ở mức 1.286mm và chiều cao yên đạt 775mm. Khối lượng xe khoảng 114kg.

Cốp xe tăng thêm dung tích nhờ hệ khung sườn mới - Ảnh: QUỐC MINH

Trong khi đó, mẫu Air Blade 125 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 1.887 x 687 x 1.092mm. Khối lượng đạt 113kg. Phiên bản mới dùng động cơ eSP+, 4 van, công suất 11,73 mã lực, tăng nhẹ so với đời trước.

Ở thế hệ mới, Honda tối giản thao tác sử dụng ổ khóa smartkey cho Air Blade, giúp người dùng thuận tiện trong khóa trình vận hành. Dung tích chứa đồ dưới yên xe tăng thêm 0,5 lít nhờ kết cấu khung sườn mới. Trong khi cổng sạc USB cho thiết bị cầm tay có dòng ra 2,1 A, nhanh hơn thế hệ cũ.

Phiên bản Giá mới [triệu đồng] Giá cũ [triệu đồng] Air Blade 125 Tiêu chuẩn42,09 41,32 Air Blade 125 Đặc biệt43,29 42,05 Air Blade 160 Tiêu chuẩn55,99 55,99 Air Blade 160 Đặc biệt57,19 57,19

Hiện tại, Air Blade cạnh tranh cùng Yamaha NVX, tuy nhiên đối thủ chỉ có lựa chọn động cơ 155 phân khối. Từng là scooter bán chạy nhất của Honda, Air Blade về sau nhường vị trí dẫn đầu cho mẫu Vision.

Thế hệ Air Blade mới vẫn lắp ráp tại thị trường Việt Nam, lên kệ từ ngày 31-5. Tuy nhiên, mức độ có sẵn của nguồn hàng còn bỏ ngỏ do thương hiệu Nhật đang chịu ảnh hưởng từ gián đoạn chuỗi cung ứng linh kiện toàn cầu.

Bên cạnh đó, mức giá niêm yết trên cũng chỉ mang tính chất tượng trưng khi giá bán thực tế ở đại lý chưa bao giờ giống với thông tin công bố chính hãng. Các đại lý của Honda thường thổi phồng giá bán lẻ kênh từ vài triệu tới vài chục triệu đồng tùy mẫu xe. Với Air Blade cũ, khoản chênh lệch lên tới 5-7 triệu đồng.

Honda Việt Nam vẫn giữ nguyên lập trường không thể can thiệp vào điều này do luật cạnh tranh khi liên doanh Nhật và hệ thống đại lý là hai đơn vị độc lập.

Một số hình ảnh khác của Honda Air Blade mới ra mắt Việt Nam:

Khóa thông minh thao tác tiện lợi hơn thế hệ cũ - Ảnh: QUỐC MINH

Cụm công tắc điều khiển bên trái - Ảnh: QUỐC MINH

Đèn xe luôn sáng nên không còn công tắt tắt mở. Bên tay lái phải có nút bấm kích hoạt chế độ Idoling stop - Ảnh: QUỐC MINH

Cổng sạc thiết bị cầm tay tốc độ nhanh hơn thế hệ cũ. Ngoài ra, cốp xe có đèn chiếu sáng - Ảnh: QUỐC MINH

Đó là toàn bộ thông tin về giá xe Air Blade 2023, hy vọng rằng thông qua bài viết trên sẽ giúp bạn lựa chọn được phiên bản xe Air Blade phù hợp với nhu cầu của mình. Đừng quên truy cập vào trang Hoangvietmotors.vn để cập nhật tình hình mẫu mã các dòng xe khác của Honda Việt Nam. Chúc bạn có trải nghiệm thú vị tại trang Hoangvietmotors.vn

Bạn yêu thích xe Honda Air Blade nhưng băn khoăn liệu có thích hợp không? Để phần nào giải đáp được thắc mắc, bạn nên biết chính xác kích thước xe máy Air Blade.

Tại sao cần biết kích thước xe máy Air Blade

Trước khi tìm hiểu về kích thước xe máy Air Blade, bạn nên biết bất kỳ dòng xe nào cũng có kích thước riêng, khác nhau.

Kích thước xe máy chính là những thông tin về những thông số như khối lượng, chiều cao, chiều dài, chiều rộng, chiều cao yên, khoảng cách gầm,…

Tại sao cần biết kích thước xe máy Air Blade?

Việc tìm hiểu và biết chính xác những thông số này khi mua giúp mọi người dễ dàng chọn được một chiếc xe phù hợp hơn, tương xứng với vóc dáng của mình hơn. Điều này sẽ giúp cho quá trình di chuyển được đơn giản, linh hoạt hơn.

Chi tiết kích thước xe máy Air Blade phiên bản 125cc và 150cc

Hiện nay, Honda Air Blade đang là mẫu xe tay ga nhận được nhiều sự quan tâm và ưa chuộng của thị trường nước ta. Đó là nhờ vào thiết kế cá tính, trang bị hiện đại cùng khối động cơ mạnh mẽ.

Được biết, Honda Air Blade hiện có nhiều màu sắc thời trang khác nhau và có 2 phiên bản là 125cc và 150cc trên thị trường. Theo đó, kích thước xe máy Air Blade cho từng phiên bản là khác nhau. Cụ thể cùng theo dõi bên dưới.

Kích thước xe máy Air Blade 125cc

Năm 2012 chính là cột mốc đánh dấu bước chuyển mình của Air Blade khi được nâng cấp lên khối động cơ 125cc.

Kích thước xe máy Air Blade 125cc năm 2012 là:

  • Chiều dài: 1.901 mm
  • Chiều rộng: 687 mm
  • Độ cao yên: 777 mm
  • Độ cao gầm xe: 131 mm
    Kích thước xe máy Air Blade 125cc

Tuy nhiên, sau nhiều năm cải tiến, nâng cấp, Air Blade 125cc cũng đã ít nhiều có sự thay đổi về ngoại hình. Cụ thể, hiện tại, kích thước xe máy Air Blade 125cc là:

  • Chiều dài: 1.870 mm
  • Chiều rộng: 687 mm
  • Chiều cao: 1.091 mm
  • Độ cao yên: 774 mm
  • Độ cao gầm xe: 125 mm
  • Khối lượng: 111 kg

Dựa vào những thông số này có thể thấy, ngoại hình Air Blade 125cc ngày càng thon gọn hơn, phù hợp với dáng người Châu Á hơn.

Kích thước xe máy Air Blade 150cc

Cuối năm 2019, không ngừng phát triển, Honda lại tiếp tục tung ra phiên bản sử dụng động cơ dung tích 150cc mạnh mẽ hơn. Và hiển nhiên, kích thước xe máy Air Blade 150cc cũng có sự thay đổi, cụ thể như sau:

  • Chiều dài: 1.870 mm
  • Chiều rộng: 686 mm
  • Chiều cao: 1.112 mm
  • Độ cao yên: 775 mm
  • Độ cao gầm xe: 125 mm
  • Khối lượng: 113 kg
  • Khoảng cách trục bánh xe: 1.286 mm
    Kích thước xe máy Air Blade 150cc

Kích thước xe máy Air Blade so với đối thủ cạnh tranh

Việc biết chính xác kích thước xe máy Air Blade so với đối thủ cạnh tranh cũng sẽ giúp người mua dễ dàng đưa ra quyết định thích hợp hơn.

Kích thước xe máy Air Blade so với đối thủ cạnh tranh

Hiện nay trên thị trường, Yamaha NVX 155cc được xem là đối thủ “đáng gờm” của Honda Air Blade. Cùng xem bạn phù hợp với dáng xe nào hơn qua những thông số dưới đây nhé.

Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 150 Yamaha NVX 155 Chiều dài 1.870 mm 1.990 mm Chiều rộng 686 mm 700 mm Chiều cao 1.112 mm 1.125 mm Khối lượng 113 kg 118 Kg Độ cao yên 775 mm 790 mm Chiều dài cơ sở 1.286 mm 1.350 mm Khoảng sáng gầm 125 mm 140 mm

Bảng so sánh thống số kích thước xe Air Blade và Yamaha NVX

Có thể dễ dàng nhận ra, Yamaha NVX 155cc có kích thước lớn hơn so với Honda Air Blade về mọi mặt, từ cân nặng cho đến chiều cao, đặc biệt là độ cao yên chênh lệch đến 15mm.

Trên đây là một vài thông tin kích thước xe máy Air Blade, hy vọng những chia sẻ này thật sự bổ ích với các bạn đọc nhé.

Xe AB 2023 bao nhiêu cc?

LỊCH SỬ ĐỜI XE.

AB 2023 bao nhiêu mã lực?

Hiệu suất động cơ mạnh mẽ: AirBlade 2023 được trang bị động cơ eSP+ 4 van mới, cho công suất tối đa 11,7 mã lực, tăng 0,2 mã lực so với phiên bản trước.

AB 125 2023 bao nhiêu HP?

Xe đạt công suất 15 mã lực, mô-men xoắn 14,2 Nm. Như vậy công suất đã lớn hơn 2 mã lực so với bản 150 phân khối.

AB 125 bao nhiêu cc?

Động cơ Air Blade 125 Với xi lanh 124,8 cc kết hợp với đường kính X hành trình 53,5 x 55,5 mm giúp xe sản sinh công suất 8,75kW [11,7 HP] /8500 vòng/phút. Mô men xoắn khá ấn tượng khi cũng đạt được 11,3 Nm /6500 vòng/phút.

Chủ Đề