Mổ bướu sợi tuyến bao nhiêu tiền năm 2024

TTO - Năm nay em 22 tuổi, em bị bướu sợi tuyến, đã đi khám tại bệnh viện ung bướu và bác sĩ chỉ định mổ. Em đã mổ xong, khoảng một năm nay em có cảm giác đau và đã đi tái khám, bác sĩ nói em bị bướu sợi tuyến tái diễn và có nhiều khối nhỏ.

Bây giờ em phải làm gì? Làm sao để chữa dứt bệnh. Em rất sợ, mong bác sĩ tư vấn giúp em.

* Trả lời của Phòng mạch online

- Bướu sợi tuyến là dạng bướu hiền, bao gồm mô sợi và mô tuyến. Không giống như ung thư vú, bướu sợi tuyến thường có giới hạn rõ, chạy tới chạy lui.

Bướu sợi tuyến thường không đau, tròn, chắc, lớn chậm, hay gặp ở phụ nữ trẻ dưới 30 tuổi, thường thoái triển sau mãn kinh.

Chẩn đoán bướu sợi tuyến dựa vào khám lâm sàng, siêu âm và xét nghiệm tế bào.

Bướu sợi tuyến cần phải được chẩn đoán phân biệt với ung thư vú và bướu diệp thể nên cần được theo dõi ở bệnh viện và làm xét nghiệm tế bào cẩn thận.

Khuynh hướng hiện nay là theo dõi đối với các bướu sợi tuyến nhỏ, nhất là ở phụ nữ trẻ, chưa lập gia đình. Đối với các bướu lớn nên phẫu thuật lấy ra. Với các bướu khả nghi bướu diệp thể, các bác sĩ còn lấy thêm ít mô vú lành quanh bướu để ngừa tái phát.

Một phương pháp nữa cũng được áp dụng để điều trị bướu sợi tuyến là áp lạnh, tuy nhiên phương pháp này không phổ biến ở Việt Nam.

Trường hợp của em đã được mổ và có kết quả mô học là bướu sợi tuyến, hiện tại các bướu nhỏ này nếu đã được khám lâm sàng, siêu âm và xét nghiệm tế bào đầy đủ có thể theo dõi và tái khám định kỳ.

Đây là một loại bướu lành tính nên em đừng lo lắng quá.

Bạn có những thắc mắc về sức khỏe của mình mà không biết hỏi ai. Bạn cần được tư vấn những thắc mắc về sức khỏe của mình, của người thân... Phòng mạch online của Tuổi Trẻ Online sẽ giúp bạn giải đáp 1.001 thắc mắc về sức khỏe. Mọi thắc mắc về sức khỏe gửi đến địa chỉ email: tto@tuoitre.com.vn.

Để chính xác về nội dung, vấn đề cần hỏi, bạn đọc vui lòng gõ có dấu [font chữ Unicode]. Chân thành cảm ơn.

TÊN DỊCH VỤ GIÁ DỊCH VỤ GIÁ BHYTHẬU MÔN - TRỰC TRÀNG Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong [vị trí 3 giờ và 9 giờ] [gây tê] 5,500,000 1,961,025 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò [gây tê] 6,400,000 1,961,025 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn 5,400,000 - Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn [Gây mê] 6,500,000 - Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển [phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson] [gây tê] 5,500,000 1,961,025 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ [gây tê] 5,500,000 1,961,025 Phẫu thuật Cắt trĩ từ 2 búi trở lên [gây tê] 4,900,000 1,961,025 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản [gây tê] 5,500,000 1,961,025 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản [gây tê] 5,500,000 1,961,025 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp [gây tê] 7,700,000 1,961,025 Phẫu thuật Điều trị sa trực tràng đường tầng sinh môn có cắt ruột [gây tê] 8,800,000 3,243,143 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn [gây tê] 8,400,000 2,709,279 Phẫu thuật Faive [ Cắt polyp ống tiêu hoá [thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng]] 6,300,000 - Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên 5,600,000 2,346,000 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng [gây tê] 7,600,000 1,961,025 Phẫu thuật Longo 5,600,000 2,346,000 Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele 8,300,000 - Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại [gây tê] 7,700,000 1,961,025 Phẫu thuật trĩ độ III [gây tê] 5,500,000 1,961,025LỒNG NGỰC- MẠCH MÁU Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới [hai bên] 10,900,000 3,063,000 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới [một bên] 10,900,000 3,063,000 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực [hai bên] 8,100,000 - Cắt dây thần kinh giao cảm ngực [một bên] 7,500,000 - Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên [Patey] do ung thư vú 12,800,000 5,060,000 Phẫu thuật cắt u máu lớn [đường kính >= 10 cm] 11,600,000 3,123,000 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ [đường kính < 10 cm] 8,900,000 3,123,000 Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ 20,800,000 3,621,000 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới 9,800,000 3,063,000NIỆU THẬN Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng 6,500,000 579,000 Dẫn lưu bể thận tối thiểu 6,000,000 1,255,945 Mở rộng lỗ sáo [phòng mổ] 4,900,000 1,340,000 Cắt tinh mạc 7,000,000 - Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo 8,400,000 1,507,000 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi 8,694,000 2,811,000 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 7,700,000 2,122,000 Cắt thận đơn thuần 14,000,000 4,404,000 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 7,498,000 1,813,000 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật 5,600,000 1,340,000 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 13,000,000 4,270,000 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 12,500,000 4,270,000 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên 8,000,000 2,756,000 Nội soi nong niệu quản hẹp 12,200,000 929,000 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ 7,900,000 929,000 Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản - bể thận 14,100,000 3,129,000 Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản 7,498,000 1,813,000 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 9,100,000 4,270,000 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản 13,400,000 4,198,000 Cắm niệu quản bàng quang [1 bên] 12,000,000 3,063,000 Cắm niệu quản bàng quang [2 bên] 12,000,000 3,063,000 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm 5,400,000 620,000 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm 5,300,000 384,000 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản [Gây mê] 6,100,000 2,340,000 Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng [Gây mê] 8,000,000 2,383,000 Cắt bỏ tinh hoàn [Gây mê] 6,500,000 2,383,000 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang [Gây mê] 6,900,000 1,813,000 Nội soi tán sỏi niệu đạo [Gây tê] 7,200,000 1,507,000 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ [1 bên] [Gây mê] 11,095,000 2,383,000 Lấy sỏi bàng quang [Gây mê] 8,100,000 4,270,000 Lấy sỏi niệu đạo [Gây tê] 11,400,000 - Nội soi bàng quang tán sỏi [Gây tê] 7,300,000 1,303,000 Mở thông bàng quang trên xương mu [Gây tê] 5,900,000 384,000 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 6,800,000 2,383,000 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản [búa khí nén, siêu âm, laser] [gây tê] 11,279,000 1,303,000 Nội soi bàng quang cắt u [gây mê] 13,400,000 4,735,000 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản 14,027,000 4,198,000 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang [phòng mổ] 2,601,000 915,000 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc 10,100,000 4,325,000 Cắt hẹp bao quy đầu [tiểu phẫu] 2,000,000 248,000NGOẠI THẦN KINH Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên [điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ] 9,800,000 2,457,000 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII 19,300,000 7,208,000 Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay 11,839,000 2,265,000SẢN-PHỤ KHOA Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 7,100,000 3,455,000 Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng 7,700,000 - Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 9,400,000 4,034,000 Cắt cụt cổ tử cung 4,676,000 1,889,469 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 10,700,000 5,229,000 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung [đường bụng, đường âm đạo] + nạo lòng tử cung 6,631,000 3,829,000 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 10,000,000 4,034,000 Khâu rách cùng đồ âm đạo 4,900,000 1,240,793 Khâu tử cung do nạo thủng 5,700,000 2,881,000 Khoét chóp cổ tử cung 4,676,000 1,889,469 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 9,400,000 3,923,000 Cắt u thành âm đạo 4,300,000 1,390,243 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 11,000,000 3,894,000 Phẫu thuật Wertheim [cắt tử cung tận gốc + vét hạch] 17,100,000 6,448,000 Phẫu thuật điều trị lạc nội mạc tử cung [mổ hở] 4,823,000 1,836,323 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 11,000,000 5,229,000 Phẫu thuật sửa thành sau âm đạo 4,206,000 - Phẫu thuật Sửa thành trước âm đạo 4,206,000 - Phẫu thuật Sửa thành trước và thành sau âm đạo 4,206,000 - Phẫu thuật treo tử cung 9,000,000 2,958,000 Cắt u nang buồng trứng 7,100,000 3,044,000 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 5,033,000 - Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ 12,200,000 5,229,000 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 12,170,000 6,274,000 Phẫu thuật mở bụng cắt phần phụ trái 6,720,000 3,044,000 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân [tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...] [gây tê] 14,800,000 2,915,101 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa [rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...] [gây tê] 8,720,000 2,915,101 Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây mê] 6,766,000 2,431,000 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân [tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...] [gây mê] 15,800,000 4,465,000 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 600,000 313,000 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [vết mổ cũ 1 lần - gây tê] 10,400,000 2,199,780 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [vết mổ cũ 1 lần - gây mê] 7,672,000 3,102,000 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ [02 bên] 12,100,000 5,229,000 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ [u >=10 cm] 11,600,000 5,229,000 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn [phức tạp] 15,914,000 6,072,000 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ 13,400,000 6,072,000 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 9,200,000 4,967,000 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung [Phòng mổ] 3,447,000 1,255,473 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [sinh đôi trở lên - vết mổ cũ 1 lần trở lên - gây mê] 12,900,000 3,102,000 Phẫu thuật lấy thai lần đầu [đơn thai-gây tê] 9,900,000 1,500,832TAI MŨI HỌNG Vá nhĩ đơn thuần 10,200,000 3,843,000 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần 16,300,000 5,147,000 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 8,500,000 1,689,000 Phẫu thuật dính thanh quản 16,200,000 - Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [1 bên] [gây tê] 5,500,000 520,000 Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng 7,368,000 3,856,000 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi 5,018,000 1,499,000 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần 16,300,000 5,147,000 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống 27,200,000 5,147,000 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 14,623,000 4,740,000 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 12,300,000 3,236,000 Cắt u cuộn cảnh 14,919,000 7,755,000 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản 16,500,000 3,125,000 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng [gây mê] 15,300,000 679,000 Cắt u thành bên họng 15,000,000 - Cắt u thành sau họng 12,754,000 - Cắt u tuyến nước bọt mang tai 14,623,000 3,236,000 Cắt u xơ vòm mũi họng 18,708,000 8,775,000 Cắt ung thư­ sàng hàm 13,630,000 3,387,000 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi 14,300,000 1,655,594 Phẫu thuật chỉnh hình màn hầu 10,925,000 4,296,000 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn 7,500,000 3,311,000 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn + cắt xương cuống dưới 8,600,000 3,311,000 Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi 21,800,000 - Chỉnh hình xương mặt 15,200,000 - Đặt ống thông khí hòm tai [gây tê] 13,800,000 2,076,340 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 9,500,000 2,834,000 Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái [gây tê] 5,500,000 1,628,167 Ghép thanh khí quản đặt stent 28,100,000 6,073,000 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi 14,900,000 - Phẫu thuật khâu lưỡi gà 14,400,000 - Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 15,500,000 5,332,000 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [2 bên] [gây tê] 5,500,000 520,000 Phẫu thuật lấy u mũi 10,200,000 - Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai [1 bên] 6,300,000 - Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai [2 bên] 6,600,000 - Phẫu thuật mở khí quản [Gây tê/ gây mê] 5,700,000 734,000 Mở sào bào - thượng nhĩ 8,168,000 3,843,000 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm 4,400,000 1,028,000 Nắn sống mũi sau chấn thương 5,500,000 1,655,594 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản 8,500,000 813,000 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 20,838,000 9,621,000 Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ 10,018,000 5,776,000 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 17,100,000 - Phẫu thuật đặt Diabolo 12,700,000 2,076,340 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang 17,500,000 9,235,000 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng 32,900,000 8,775,000 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 11,774,000 6,212,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa 11,400,000 3,037,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình cuốn dưới 11,300,000 3,996,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, chỉnh hình vách ngăn mũi 7,500,000 3,311,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, lấy dị vật 8,318,000 3,037,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình cuốn dưới 11,300,000 3,996,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, chỉnh hình vách ngăn mũi 7,500,000 3,311,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán 11,400,000 3,996,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm 11,400,000 3,996,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, chỉnh hình cuốn dưới 11,300,000 3,996,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, chỉnh hình vách ngăn 7,500,000 3,311,000 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, xoang bướm, ngách trán, chỉnh hình cuốn dưới 12,000,000 3,996,000 Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm 11,400,000 3,996,000 Mổ dò khe mang các loại 15,200,000 - Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 11,914,000 - Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 13,106,000 6,054,000 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII 19,953,000 6,250,000 Phẫu thuật treo sụn phễu 15,200,000 2,129,000 Vét hạch cổ bảo tồn 14,615,000 3,988,000 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 13,817,000 3,988,000 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản [papiloma, kén hơi thanh quản,…] [gây tê/gây mê] 10,925,000 4,296,000 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương 14,800,000 2,720,000 Tạo hình ống tai ngoài phần xương 15,600,000 - Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi 14,769,000 3,469,000 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/ u hạt dây thanh [gây tê/ gây mê] 10,700,000 3,037,000 Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 18,300,000 5,776,000 Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau 13,278,000 8,419,000 Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang bướm 33,500,000 9,235,000 Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác 22,600,000 - Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy 7,395,000 5,039,000 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang 9,100,000 1,605,000 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [1 bên] [gây mê] 6,040,000 3,102,000 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm [gây tê] 7,172,000 849,000 Phẫu thuật Cắt u nang cạnh cổ 7,800,000 - Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng 8,318,000 3,037,000 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh 8,033,000 4,732,000 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm [gây tê] [Tiểu phẫu] 2,600,000 849,000TẠO HÌNH Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt 16,590,000 - Phẫu thuật căng da mặt toàn phần [Thẩm mỹ] 43,300,000 - Cắt khối u da lành tính trên 5cm 8,700,000 - Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể [gây tê] 8,900,000 2,072,359 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần [gây tê] 5,987,000 2,072,359 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp [Gây mê] 14,100,000 2,042,000 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm 12,754,000 2,953,000 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai [thẩm mỹ] 1,230,000 - Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi [Thẩm mỹ] 12,760,000 - Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm 7,800,000 - Chỉnh sửa sẹo xấu loại 4 24,700,000 - Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền 12,800,000 3,469,000 Ghép da dị loại độc lập [gây tê] 11,492,000 2,277,420 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 13,400,000 4,464,000 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn [gây tê] 12,200,000 2,639,997 Khâu vành tai rách sau chấn thương 4,800,000 - Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn [Thẩm mỹ] 28,180,000 - Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 8,105,000 2,660,000 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi 11,390,000 - Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền [Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền] 14,769,000 3,469,000 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm [gây tê] 19,700,000 5,907,335 Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối 12,900,000 3,469,000 Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên 12,493,000 2,637,000 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay [gây tê] 11,492,000 2,277,420 Ghép da tự do trên diện hẹp 10,400,000 3,469,000 Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực [túi gel 2 bên] [Thẩm mỹ] 29,450,000 - Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo [silicon mềm] [Gây tê] [Thẩm mỹ] 13,350,000 - Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán 5,200,000 - Phẫu thuật tạo hình mũi một phần 16,200,000 - Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ 17,200,000 - Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương 13,106,000 6,054,000 Phẫu thuật Tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 12,200,000 3,469,000 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối 12,200,000 3,469,000 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống 14,770,000 4,986,000 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 18,691,000 5,214,000 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam 10,400,000 2,962,000 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển 18,691,000 5,214,000 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt 9,600,000 - Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo [Thẩm mỹ] 10,510,000 - Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại [1 bên] 14,769,000 3,469,000 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 [gây tê] 9,700,000 2,277,420 Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da 7,767,000 4,019,000 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm [tiểu phẫu] 5,850,000 - Chỉnh sửa sẹo xấu loại 2 [tiểu phẫu] 6,450,000 - Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp [tiểu phẫu] 8,500,000 - Cắt khối u da lành tính trên 5cm [tiểu phẫu] 1,050,000 - Phẫu thuật vá da mỏng [tiểu phẫu] 880,000 - Khâu vành tai rách sau chấn thương [tiểu phẫu] 1,300,000 - Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán [tiểu phẫu] 2,000,000 - Phẫu thuật Sửa chữa sau phẫu thuật [tiểu phẫu] 1,350,000 - Phẫu thuật ung thư­ biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da [tiểu phẫu] 4,150,000 4,019,000 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt [tiểu phẫu] 3,950,000 - Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 [tiểu phẫu] [gây tê] 4,100,000 2,277,420 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối [tiểu phẫu] 4,150,000 3,469,000 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí [tiểu phẫu] 5,900,000 - Phẫu thuật Tạo lúm đồng tiền 1 bên [tiểu phẫu] [thẩm mỹ] 4,320,000 - Phẫu thuật thu gọn môi dày [tiểu phẫu] [thẩm mỹ] 6,640,000 - Phẫu thuật vá da mỏng [tiểu phẫu] [thẩm mỹ] 950,000 - Cắt khối u da lành tính trên 5cm [tiểu phẫu] [thẩm mỹ] 1,130,000 - TIÊU HÓA - GAN MẬT Bóc nhân tuyến giáp 11,400,000 - Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân 10,400,000 3,446,000 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 12,800,000 4,310,000 Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 14,913,000 5,125,000 Cắt bỏ u mạc nối lớn 11,000,000 4,842,000 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 31,500,000 7,190,000 Cắt dạ dày hình chêm 11,591,000 3,730,000 Cắt đại tràng phải nối ngay 13,681,000 4,642,000 Cắt đại tràng trái nối ngay 13,681,000 4,642,000 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột 10,400,000 2,574,000 Cắt đoạn đại tràng nối ngay 13,681,000 4,642,000 Cắt gan phải 18,133,000 8,477,000 Cắt gan trái 18,133,000 8,477,000 Cắt hẹp bao quy đầu [tiểu phẫu] 2,000,000 248,000 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng 13,681,000 4,642,000 Cắt nang giáp móng 9,314,000 2,190,000 Cắt phân thuỳ gan 18,133,000 8,477,000 Cắt ruột thừa đơn thuần 8,300,000 2,654,000 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng [viêm phúc mạc toàn thể] 9,563,000 2,654,000 Cắt thân và đuôi tuỵ 14,485,000 4,656,000 Cắt toàn bộ dạ dày 36,100,000 7,610,000 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống 36,100,000 7,610,000 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp 16,200,000 5,682,000 Cắt túi mật 11,800,000 4,694,000 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr 13,600,000 4,671,000 Cắt túi thừa tá tràng 9,563,000 2,654,000 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải 15,676,000 3,395,000 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái 15,676,000 3,395,000 Cắt u mạc treo có cắt ruột 11,800,000 4,842,000 Cắt u mạc treo không cắt ruột 11,800,000 4,842,000 Cắt u nang bao hoạt dịch [cổ tay, khoeo chân, cổ chân] 5,700,000 1,298,000 Cắt u nhái sàn miệng 7,300,000 - Cắt u nhái sàn miệng [tiểu phẫu] 820,000 - Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới [gây tê] 13,200,000 5,387,643 Cắt u vú lành tính 7,500,000 1,019,000 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 8,300,000 2,945,000 Dẫn lưu áp xe trung thất 9,589,000 2,945,000 Dẫn lưu áp xe tụy 8,000,000 2,945,000 Dẫn lưu túi mật [gây tê] 5,700,000 2,051,800 Gỡ dính sau mổ lại 6,700,000 - Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 10,914,000 3,351,000 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng 10,600,000 3,730,000 Khâu lỗ thủng đại tràng 11,591,000 3,730,000 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non [có hậu môn nhân tạo] 10,600,000 3,730,000 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non [không làm hậu môn nhân tạo] 10,600,000 3,730,000 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng 11,591,000 3,730,000 Lấy u phúc mạc [Gây mê] 12,500,000 4,842,000 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật 13,600,000 4,671,000 Mở thông dạ dày 7,700,000 2,576,000 Nối mật - da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật [Gây mê] 22,300,000 - Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán 10,000,000 1,507,000 Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng 11,300,000 4,465,000 Nối túi mật - hỗng tràng 11,900,000 4,571,000 Phẫu thuật Cắt bán phần dạ dày 14,913,000 5,125,000 Phẫu thuật Cắt dạ dày sau nối vị tràng 17,266,000 7,610,000 Phẫu thuật Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 17,266,000 7,610,000 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật 14,300,000 4,571,000 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần [Cắt giảm tuyến giáp trong bệnh Basedow] 12,900,000 4,310,000 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần 11,800,000 4,310,000 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi [gây tê] 8,500,000 2,484,005 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành 12,851,000 3,063,000 Phẫu thuật điều trị thoát vị rốn và khe hở thành bụng [mổ nội soi] 10,914,000 - Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 10,800,000 3,351,000 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng 10,914,000 3,351,000 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 9,800,000 4,447,000 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel 11,700,000 4,465,000 Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 14,400,000 4,571,000 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm 8,300,000 1,153,000 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm [bướu bã] 8,200,000 1,153,000 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm [bướu sợi] 8,500,000 1,153,000 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm [bướu thần kinh] 8,500,000 1,153,000 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm [bướu vôi mào chậu] 8,500,000 1,153,000 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm [mắt cá] 7,500,000 1,153,000 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm [tiểu phẫu] 1,170,000 1,153,000 Phẫu thuật lấy dị vật ống tiêu hóa 11,591,000 3,730,000 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo tuyến giáp 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày 17,100,000 5,275,000 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 19,003,000 5,275,000 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α 19,003,000 5,275,000 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β 19,003,000 5,275,000 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 21,900,000 5,275,000 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 11,000,000 2,657,000 Phẫu thuật nội soi Cắt ruột thừa trong viêm phúc mạc ruột thừa khu trú 12,200,000 2,657,000 Phẫu thuật nội soi Cắt ruột thừa trong viêm phúc mạc ruột thừa toàn thể 11,764,000 2,984,000 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày 38,200,000 5,275,000 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 1 bên trong ung thư 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp 14,166,000 4,310,000 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch 15,662,000 3,486,000 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 13,000,000 3,216,000 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc 14,700,000 4,486,000 Phẫu thuật nội soi cắt u tá tràng 15,238,000 4,395,000 Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới [Gây mê] 10,700,000 3,486,000 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng 11,776,000 4,448,000 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc [TEP] 13,200,000 2,265,000 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng [TAPP] 11,839,000 2,265,000 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành 14,300,000 3,395,000 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 11,877,000 2,574,000 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor 14,500,000 3,395,000 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen 14,500,000 3,395,000 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 11,764,000 2,984,000 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non 9,772,000 2,756,000 Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị 16,700,000 6,180,000 Phẫu thuật nội soi Lấy sỏi ống mật chủ qua ống túi mật 10,959,000 3,216,000 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi 10,959,000 3,216,000 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật 15,200,000 3,216,000 CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng 7,730,000 2,850,000 Khâu da thì 2 [phòng mổ] 4,600,000 268,000 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm 7,900,000 - Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm 11,377,000 3,378,000 Cắt u bao gân 7,100,000 1,914,000 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 6,582,000 3,870,000 Cắt u xương, sụn 6,582,000 3,870,000 Cắt u xương sụn lành tính 6,582,000 3,870,000 Cắt u xương sườn 1 xương 6,582,000 3,870,000 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài 10,442,000 4,888,000 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương, có kết hợp xương 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật Khâu lại động mạch thần kinh cân cơ [gây mê] 11,707,000 4,830,000 Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối 11,377,000 3,378,000 Phẫu thuật lấy tế bào gốc từ mô mỡ bụng hoặc tủy xương 9,700,000 - Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai 11,377,000 3,378,000 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai 11,377,000 3,378,000 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai 11,377,000 3,378,000 Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước 11,054,000 4,370,000 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau 11,054,000 4,370,000 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại [nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác] 11,054,000 4,370,000 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi 11,054,000 4,370,000 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn 11,054,000 4,370,000 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng 11,377,000 3,378,000 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối 11,377,000 3,378,000 Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng 9,400,000 - Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật KHX gãy xương gót 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc [gây tê] 8,429,000 3,154,683 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân [gây tê] 8,429,000 3,154,683 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 [bàn chân] 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi [gây tê] 8,429,000 3,154,683 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi [gây tê] 15,300,000 3,154,683 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 9,291,000 3,878,000 Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay 8,429,000 4,109,000 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay 9,291,000 3,878,000 Cắt u nang bao hoạt dịch 5,900,000 1,298,000 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN [phòng mổ] 6,900,000 - Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng [phòng mổ] [Gây mê] 7,900,000 - Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương [phòng mổ] [Gây mê] 7,900,000 1,777,000 Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN [phòng mổ] [Gây mê] 7,730,000 - KHÁC Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp [gây tê] 7,600,000 1,961,025

Chủ Đề