524 qđ-ubnd ngày 06 02 2023 tỉnh thanh hóa
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THỊ XÃ NGHI SƠN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030; Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp; Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; Xét đề nghị của UBND huyện thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 150/TTr- UBND ngày 16/09/2023; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 613/TTr- STNMT ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan). QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 45.560,98 ha - Đất nông nghiệp: 27.923,80 ha; - Đất phi nông nghiệp: 17.263,86 ha; - Đất chưa sử dụng: 373,33 ha; Cụ thể: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Hiện trạng 2022 Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 Diện tích (ha) Cơ cấu (%) Cấp tỉnh phân bổ (ha) Cấp huyện xác định/ xác định bổ sung (ha) Tổng số Diện tích (ha) Cơ cấu (%) I TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN 45.560,99 100 45.560,99 45.560,99 100 1 Đất nông nghiệp 31.036,18 68,12 27.923,80 27.923,80 61,29 1.1 Đất trồng lúa 6.709,28 14,73 5.709,92 5.759,92 12,53 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 5.713,25 12,54 5430,92 5.435,91 11,82 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 2.665,13 5,85 1.708,54 1.708,54 3,86 1.3 Đất trồng cây lâu năm 3.201,16 7,03 3.172,24 236,97 3.409,21 7,48 1.4 Đất rừng phòng hộ 4.169,75 9,15 5.437,28 5.437,28 11,93 1.5 Đất rừng đặc dụng 1.6 Đất rừng sản xuất 12.819,15 28,14 9.340,22 10.206,54 22,40 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên 1.806,46 3,96 1.806,46 1.806,46 3,96 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản 1.290,47 2,83 1.293,94 1.293,94 2,84 1.8 Đất làm muối 162,84 0,36 58,95 58,95 0,13 1.9 Đất nông nghiệp khác 18,40 0,04 49,42 49,42 0,11 2 Đất phi nông nghiệp 13.688,88 30,04 17.263,86 17.263,86 37,89 2.1 Đất quốc phòng 682,46 1,50 1.271,92 1.271,92 2,79 2.2 Đất an ninh 2,44 0,01 16,30 16,30 0,04 2.3 Đất khu công nghiệp 418,09 0,92 2.189,30 2.189,30 4,81 2.4 Đất cụm công nghiệp 2.5 Đất thương mại, dịch vụ 265,32 0,58 342,28 342,28 0,75 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.089,13 4,59 2.126,04 2.126,04 4,67 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 694,52 1,52 770,18 801,48 1,76 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 32,76 0,07 32,76 0,07 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 4.266,37 9,36 4.850,51 122,83 4.973,34 10,92 - Đất giao thông 2.601,18 5,71 2.838,20 97,47 2.935,67 6,44 - Đất thủy lợi 980,08 2,15 994,78 994,78 2,18 - Đất xây dựng cơ sở văn hóa 40,72 0,09 46,99 46,99 0,10 - Đất xây dựng cơ sở y tế 14,82 0,03 24,41 24,41 0,05 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục 97,94 0,21 130,79 130,79 0,29 - Đất xây dựng cơ sở thể thao 51,64 0,11 56,65 56,65 0,12 - Đất công trình năng lượng 25,03 0,05 188,24 188,24 0,41 - Đất công trình bưu chính viễn thông 1,83 0,00 3,20 3,20 0,01 - Đất kho dự trữ quốc gia - Đất có di tích lịch sử - văn hóa 2,13 0,00 2,24 2,24 0,00 - Đất bãi thải, xử lý chất thải 29,72 0,07 131,21 131,21 0,29 - Đất cơ sở tôn giáo 8,83 0,02 10,60 10,60 0,02 - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 402,29 0,88 423,20 423,20 0,93 - Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội - Đất chợ 10,16 0,02 25,37 25,37 0,06 2.10 Đất danh lam thắng cảnh 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,24 0,00 0,24 0,24 0,00 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 5,74 0,01 19,41 19,41 0,04 2.13 Đất ở tại nông thôn 1.402,71 3,08 1.408,00 1.408,00 3,09 2.14 Đất ở tại đô thị 2.073,42 4,55 2.411,94 2.411,94 5,29 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 21,39 0,05 25,76 25,76 0,06 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 9,90 0,02 9,90 9,90 0,02 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng 13,66 0,03 19,85 19,85 0,04 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1.179,21 2,59 1.144,37 1.144,37 2,51 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng 531,36 1,17 470,81 470,81 1,03 2.21 Đất phi nông nghiệp khác 0,14 0,14 0,14 0,00 3 Đất chưa sử dụng 835,93 1,83 373,33 373,33 0,82 II Khu chức năng 1 Đất khu công nghệ cao* 45.560,99 100 2 Đất khu kinh tế* 18.322,29 40,21 45.560,99 45.560,99 100 3 Đất đô thị* 10.736,93 10.736,93 23,57 4 Khu sản xuất nông nghiệp 8.823,16 8.823,16 19,37 5 Khu sản xuất lâm nghiệp 14.777,50 14.777,50 32,43 6 Khu du lịch 833,00 833,00 1,83 7 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học 8 Khu phát triển công nghiệp 2.189,30 2.189,30 4,81 9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) 9.500,02 9.500,02 20,85 10 Khu thương mại- dịch vụ 362,31 362,31 0,80 11 Khu đô thị- thương mại-dịch vụ 759,02 759,02 1,67 12 Khu dân cư nông thôn 9.075,70 9.075,70 19,92 13 Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn 2.841,02 2.841,02 6,24 Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất TT Chỉ tiêu Mã Diện tích (ha) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 3.499,24 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 933,63 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 327,33 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 503,26 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 236,49 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 140,15 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.517,93 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 128,44 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 39,34 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 8,00 2.1 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,00 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 41,78 (Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm) 3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 393.64 1 Đất nông nghiệp NNP 232,26 2 Đất phi nông nghiệp PNN 230,34 (Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm) 4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn. Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng diện tích 45.560,98 1 Đất nông nghiệp NNP 29.135,53 2 Đất phi nông nghiệp PNN 15.774,21 3 Đất chưa sử dụng CSD 651,25 (Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm) 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất. TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 1.747,15 2 Đất phi nông nghiệp PNN 670,41 (Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Diện tích (ha) 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 1.905,65 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 663,83 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 220,12 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 146,21 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 129,80 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 63,18 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 780,61 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 87,91 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 34,11 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 8,00 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,00 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 21,62 (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích (ha) Tổng cộng 184,68 1 Đất nông nghiệp NNP 5,00 2 Đất phi nông nghiệp PNN 179,68 (Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm. Điều 3. Tổ chức thực hiện. 1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn. - Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn. - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất và khu chức năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh. - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường. - Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật. - Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa Học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định. 2. Sở Tài nguyên và Môi trường - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt. - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật. - Hang năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định. 3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất hang năm thị xã Nghi Sơn theo đúng quy định của pháp luật. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4, Quyết định; - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo); - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo); - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo); - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo); - Thị ủy, HĐND thị xã Nghi Sơn; - Các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT, NN. (MC66.06.23) TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Đức Giang Phụ biểu số 01.1: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Anh Sơn Bình Minh Các Sơn Định Hải Hải An Hải Bình Hải Châu Hải Hà Hải Hòa Hải Lĩnh 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 3.499,24 8,37 109,21 450,51 18,46 20,77 28,22 11,17 30,03 126,28 63,31 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 933,63 8,32 38,41 37,62 3,78 14,74 9,60 0,70 20,07 15,42 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 327,33 0,50 4,50 27,00 3,78 2,50 9,60 0,70 12,50 1,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 503,26 34,26 6,20 3,04 1,02 0,55 2,00 67,35 44,95 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 236,49 0,05 6,41 4,37 0,01 2,99 10,22 0,62 1,11 36,96 2,94 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 140,15 8,00 0,20 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.517,93 29,19 408,52 0,47 0,08 1,10 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 128,44 0,94 14,42 0,40 0,59 0,80 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 39,34 2,36 25,55 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 8,00 Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối HNK/LMU 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a) 2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a) 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,00 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNR(a) 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 41,78 1,36 17,43 0,07 0,50 Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Phụ biểu số 01.2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Hải Nhân Hải Ninh Hải Thanh Hải Thượng Hải Yến Mai Lâm Nghi Sơn Ngọc Lĩnh Nguyên Bình Ninh Hải 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 3.499,24 100,05 74,85 4,75 206,50 22,77 41,36 4,26 16,86 309,35 40,69 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 933,63 54,02 27,54 0,29 9,61 23,53 15,82 55,56 5,98 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 327,33 2,50 27,54 0,29 1,80 2,70 2,78 8,76 5,98 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 503,26 14,32 45,04 53,88 3,50 1,80 0,20 32,95 29,59 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 236,49 4,01 1,67 0,46 8,36 5,77 5,21 0,29 1,04 6,39 0,99 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 140,15 5,00 20,30 3,83 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.517,93 20,40 0,50 4,00 109,83 13,50 2,84 3,77 191,00 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 128,44 7,30 0,10 13,39 2,98 3,15 0,30 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 39,34 11,43 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 8,00 Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối HNK/LMU 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a) 2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR(a) 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,00 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNR(a) 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 41,78 4,30 2,50 0,01 2,30 0,50 Phụ biểu số 01.3: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Phú Lâm Phú Sơn Tân Dân Tân Trường Thanh Sơn Thanh Thủy Tĩnh Hải Trúc Lâm Trường Lâm Tùng Lâm Xuân Lâm 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 3.499,24 375,35 83,54 74,20 616,56 3,02 4,78 11,21 23,69 230,39 248,25 140,50 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 933,63 82,65 49,08 41,90 165,21 1,05 0,50 2,21 17,45 48,18 165,24 19,15 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 327,33 11,65 3,10 5,57 100,21 1,05 0,50 2,21 17,45 48,18 18,18 4,30 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 503,26 1,40 2,00 29,13 45,40 1,62 3,77 6,32 3,55 58,93 2,20 8,29 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 236,49 33,08 12,29 0,57 32,52 0,35 0,51 2,68 2,69 25,60 10,87 15,48 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 140,15 1,20 61,20 40,42 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 1.517,93 250,89 20,17 0,90 361,69 94,65 4,43 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 128,44 7,33 0,50 11,74 3,02 4,31 57,16 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 39,34 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 8,00 8,00 Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối HNK/LMU 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR (a) 2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/NKR (a) 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR (a) 8,00 8,00 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNR (a) 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 41,78 0,20 7,67 0,44 4,50 Phụ biểu số 02.1: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Anh Sơn Bình Minh Các Sơn Định Hải Hải An Hải Bình Hải Châu Hải Hà Hải Hòa Hải Lĩnh 1 Đất nông nghiệp NNP 232,26 20,00 6,45 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 166,40 20,00 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 65,86 6,45 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 230,34 14,20 0,95 6,39 5,97 12,76 8,04 5,01 2.1 Đất quốc phòng CQP 6,17 2,45 0,10 2.2 Đất an ninh CAN 0,35 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,20 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 7,58 1,50 0,80 0,85 3,50 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,14 0,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 31,34 0,46 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 123,73 12,70 0,95 2,50 5,51 4,66 7,94 1,51 Đất giao thông DGT 114,18 10,20 0,95 2,50 5,50 1,66 7,17 1,51 Đất thủy lợi DTL 8,85 2,50 0,02 3,00 0,57 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,10 Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT Đất công trình năng lượng DNL 0,01 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,48 0,20 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,12 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 7,47 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 11,11 0,50 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 22,25 7,25 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 02.2: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Hải Nhân Hải Ninh Hải Thanh Hải Thượng Hải Yến Mai Lâm Nghi Sơn Ngọc Lĩnh Nguyên Bình Ninh Hải 1 Đất nông nghiệp NNP 232,26 59,41 6,23 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 166,40 6,23 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 65,86 59,41 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 230,34 0,10 1,00 4,86 28,85 1,70 9,93 2,10 5,16 2.1 Đất quốc phòng CQP 6,17 2.2 Đất an ninh CAN 0,35 0,16 0,19 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,20 5,85 1,70 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 7,58 0,10 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 31,34 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 123,73 1,00 2,40 8,00 2,28 2,10 5,16 Đất giao thông DGT 114,18 1,00 2,27 8,00 1,90 1,00 5,00 Đất thủy lợi DTL 8,85 1,10 0,16 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,10 0,10 Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT Đất công trình năng lượng DNL 0,01 0,01 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,48 0,28 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,12 0,12 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 7,47 7,46 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 11,11 2,30 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 22,25 15,00 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 02.3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Phú Lâm Phú Sơn Tân Dân Tân Trường Thanh Sơn Thanh Thủy Tĩnh Hải Trúc Lâm Trường Lâm Tùng Lâm Xuân Lâm 1 Đất nông nghiệp NNP 232,26 140,17 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 166,40 140,17 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 65,86 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 230,34 0,40 1,19 13,87 72,73 0,04 0,65 26,73 7,31 0,40 2.1 Đất quốc phòng CQP 6,17 3,62 2.2 Đất an ninh CAN 0,35 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,20 9,34 3,31 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 7,58 0,82 0,01 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 31,34 30,88 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 123,73 0,40 1,19 1,12 32,50 0,04 0,65 26,72 4,00 0,40 Đất giao thông DGT 114,18 0,40 1,19 1,12 32,50 0,04 0,65 26,72 2,50 0,40 Đất thủy lợi DTL 8,85 1,50 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,10 Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT Đất công trình năng lượng DNL 0,01 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,48 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,12 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 7,47 0,01 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 11,11 8,31 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 22,25 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 03.1: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Cơ cấu (%) Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Anh Sơn Bình Minh Các Sơn Định Hải Hải An Hải Bình Hải Châu Hải Hà Hải Hòa Hải Lĩnh I TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 45.560,98 100 1.082,06 639,60 3.605,90 2.642,76 626,05 954,26 908,19 1.221,15 762,29 842,66 1 Đất nông nghiệp NNP 29.135,53 64,18 795,30 267,86 2.890,64 2.309,68 349,09 35,02 408,80 587,45 314,17 536,25 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.045,45 13,27 312,32 79,28 816,44 288,81 174,14 85,93 3,17 130,40 118,67 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5.493,12 12,06 291,67 49,88 748,57 288,81 157,40 85,93 3,17 84,00 109,31 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2.518,92 5,53 72,71 54,68 132,61 68,27 66,69 0,38 10,44 6,85 50,53 84,38 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3.071,36 6,74 45,42 59,17 140,02 155,80 44,08 8,34 16,15 1,52 109,87 172,41 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 4.106,57 9,01 21,77 265,71 827,49 58,60 57,61 10,47 160,79 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.030,54 26,64 364,61 43,53 1.525,33 952,72 567,02 8,14 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.806,46 3,96 452,62 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.257,56 2,76 0,24 9,43 9,49 16,59 5,57 9,38 191,86 0,90 4,01 1.8 Đất làm muối LMU 78,73 0,17 16,92 46,80 7,99 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 26,40 0,06 1,04 0,75 2 Đất phi nông nghiệp PNN 15.774,21 34,39 280,24 322,14 683,16 321,78 275,27 911,42 478,92 603,00 398,44 286,08 2.1 Đất quốc phòng CQP 685,97 1,51 12,67 7,19 565,11 0,11 1,52 4,39 2.2 Đất an ninh CAN 9,25 0,02 0,16 0,19 0,16 0,16 0,51 3,41 0,16 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 1.878,52 4,12 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 333,52 0,73 18,14 30,37 5,52 1,00 6,04 36,31 16,11 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1.903,71 4,18 20,69 0,07 0,18 53,26 14,17 357,91 1,94 21,81 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 884,02 1,71 31,21 4,80 5,34 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 32,76 0,07 4,42 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 4.729,04 10,38 115,02 105,84 327,51 217,27 94,27 73,06 104,04 152,56 158,77 98,90 - Đất giao thông DGT 2.916,00 6,40 81,79 74,23 213,10 82,15 71,23 57,28 53,83 129,05 108,99 57,20 - Đất thủy lợi DTL 975,33 2,14 18,44 13,54 68,11 118,32 5,41 2,61 36,83 4,68 8,69 1,91 - Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 45,35 0,10 0,88 1,13 3,73 0,65 0,79 0,83 1,18 0,48 4,70 1,95 - Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 14,80 0,03 0,10 0,27 0,39 0,24 0,17 0,10 0,20 0,09 3,78 0,28 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD 107,64 0,24 1,66 8,33 4,63 1,39 4,09 5,52 2,01 1,10 10,69 1,81 - Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT 55,70 0,12 4,22 0,67 4,16 4,44 2,28 0,86 0,97 2,83 1,85 - Đất công trình năng lượng DNL 76,37 0,17 0,03 0,03 1,43 0,02 0,03 0,02 0,05 0,06 0,03 - Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 1,86 0,00 0,01 0,02 0,04 0,03 0,02 0,02 0,16 0,04 - Đất kho dự trữ quốc gia DKG - Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2,13 0,00 0,06 - Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 113,48 0,25 2,14 0,75 - Đất cơ sở tôn giáo TON 10,03 0,02 0,15 0,91 0,85 0,49 - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 399,89 0,88 7,74 5,48 30,05 10,04 10,25 5,23 8,02 16,00 16,74 33,34 - Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH - Đất chợ DCH 10,47 0,02 0,95 0,61 0,07 0,15 1,32 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,24 0,00 0,24 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 8,75 0,02 2,59 4,08 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.338,56 2,94 97,25 233,57 78,64 64,62 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.255,19 4,95 136,91 136,86 118,80 127,14 167,49 138,07 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,07 0,05 0,26 1,33 1,58 0,26 0,38 0,21 0,24 0,40 6,70 0,37 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 9,90 0,02 0,79 0,57 2,67 0,03 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 13,75 0,03 0,14 0,48 0,16 0,10 0,34 0,12 0,71 0,82 0,39 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.155,57 2,54 34,32 38,29 60,97 21,21 4,65 90,38 225,39 7,59 4,62 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 513,23 1,13 33,25 0,30 14,63 4,30 0,84 0,05 16,85 4,28 0,97 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,14 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 651,25 1,43 6,52 49,59 32,10 11,30 1,69 7,82 20,47 31,70 49,67 20,32 II Khu chức năng 1 Đất khu công nghệ cao* KCN 2 Đất khu kinh tế* KKT 45.560,99 100,00 1.082,07 639,60 3.605,90 2.642,76 626,05 954,26 908,19 1.222,44 762,30 842,66 3 Đất đô thị* KDT 10.736,93 23,57 419,80 413,03 577,13 554,10 481,15 521,33 4 Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) KNN 8.823,16 19,37 353,20 64,43 913,43 456,18 135,68 9,93 66,08 5,48 116,54 293,94 5 Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) KLN 14.777,50 32,43 234,11 64,10 1.673,57 1.649,71 58,60 57,61 435,72 19,22 160,79 6 Khu du lịch KDL 833,00 1,83 21,47 125,00 119,80 100,50 18,20 7 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KBT 8 Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) KPC 2.189,30 4,81 9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC 9.500,02 20,85 296,11 413,02 453,44 430,41 357,46 397,64 10 Khu thương mại- dịch vụ KTM 362,31 0,80 10,10 30,66 27,38 0,20 6,04 38,74 11,33 11 Khu đô thị- thương mại-dịch vụ KDV 759,02 1,67 30,62 5,68 48,08 43,06 0,60 7,51 40,90 12 Khu dân cư nông thôn DNT 9.075,70 19,92 357,08 1.200,77 880,04 407,07 13 Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn KON 2.841,02 6,24 129,96 335,39 141,78 106,47 Phụ biểu số 03.2: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Cơ cấu (%) Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Hải Nhân Hải Ninh Hải Thanh Hải Thượng Hải Yến Mai Lâm Nghi Sơn Ngọc Lĩnh Nguyên Bình Ninh Hải I TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 45.560,98 100 1.548,79 1.015,83 266,63 2.422,40 679,31 1.779,69 328,32 869,22 3.325,53 631,68 1 Đất nông nghiệp NNP 29.135,53 64,18 1.216,62 480,54 62,70 1.290,18 32,82 1.053,85 184,90 590,25 2.848,49 363,92 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.045,45 13,27 325,74 164,63 3,58 14,48 0,09 223,32 343,88 470,58 63,77 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5.493,12 12,06 293,31 163,67 3,58 12,04 0,09 202,12 283,03 412,36 63,77 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2.518,92 5,53 113,29 185,73 0,73 58,06 10,40 176,96 1,16 42,07 102,13 95,04 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3.071,36 6,74 221,88 65,30 1,01 8,42 11,07 31,71 0,32 45,60 245,63 77,32 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 4.106,57 9,01 388,59 27,76 31,92 1,90 375,52 81,55 112,06 21,45 127,39 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.030,54 26,64 134,57 35,87 25,45 1.193,58 9,25 57,23 101,87 40,88 1.976,82 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.806,46 3,96 263,53 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.257,56 2,76 32,55 1,25 8,62 0,11 189,11 5,55 28,40 0,40 1.8 Đất làm muối LMU 78,73 0,17 7,02 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 26,40 0,06 0,20 3,48 2 Đất phi nông nghiệp PNN 15.774,21 34,39 331,61 466,42 182,85 1.128,21 637,57 725,08 132,13 264,80 459,50 251,15 2.1 Đất quốc phòng CQP 685,97 1,51 1,40 12,54 1,65 2,29 27,18 1,31 2.2 Đất an ninh CAN 9,25 0,02 1,68 0,16 0,16 0,16 0,94 0,20 0,16 0,16 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 1.878,52 4,12 347,20 425,40 1,50 0,32 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 333,52 0,73 0,10 7,03 1,20 0,12 1,89 97,60 34,05 8,33 8,78 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1.903,71 4,18 22,00 3,65 15,78 420,35 151,06 215,89 46,31 9,37 0,28 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 884,02 1,71 3,50 1,88 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 32,76 0,07 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 4.729,04 10,38 208,32 134,39 43,81 133,08 50,51 167,53 21,07 118,53 213,90 114,57 - Đất giao thông DGT 2.916,00 6,40 119,13 86,04 24,95 92,07 33,63 139,93 14,95 86,78 144,31 71,06 - Đất thủy lợi DTL 975,33 2,14 59,25 18,60 2,33 7,60 0,15 10,95 0,10 11,56 23,16 0,81 - Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 45,35 0,10 4,31 2,03 0,80 1,00 0,09 0,45 0,11 1,40 4,62 1,07 - Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 14,80 0,03 0,98 0,24 0,19 0,11 0,24 0,04 0,25 4,71 0,24 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD 107,64 0,24 4,21 7,47 1,88 2,02 2,74 0,72 1,75 8,99 2,51 - Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT 55,70 0,12 2,37 2,36 1,11 0,26 0,97 2,62 1,34 - Đất công trình năng lượng DNL 76,37 0,17 0,01 0,17 0,01 23,45 10,10 3,40 0,01 0,06 0,03 - Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 1,86 0,00 0,02 0,08 0,01 0,15 0,04 0,03 0,06 0,03 - Đất kho dự trữ quốc gia DKG - Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2,13 0,00 0,02 0,68 0,60 - Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 113,48 0,25 3,23 0,28 - Đất cơ sở tôn giáo TON 10,03 0,02 0,18 2,89 0,12 - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 399,89 0,88 14,81 16,55 8,69 6,34 6,54 9,02 3,83 14,84 24,80 36,88 - Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH - Đất chợ DCH 10,47 0,02 0,68 0,93 0,33 0,76 0,66 0,26 0,57 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,24 0,00 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 8,75 0,02 0,58 1,50 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.338,56 2,94 95,71 5,11 27,32 119,58 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.255,19 4,95 252,36 86,71 124,87 167,81 130,91 114,30 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,07 0,05 0,89 1,41 0,37 0,19 0,48 0,25 0,35 1,11 0,71 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 9,90 0,02 0,20 0,30 0,94 0,37 0,75 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 13,75 0,03 0,59 1,90 0,53 0,35 0,07 0,15 0,20 3,23 0,71 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.155,57 2,54 58,47 31,01 6,26 58,71 0,14 23,81 36,98 9,47 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 513,23 1,13 1,75 3,35 82,76 15,36 0,04 2,33 26,51 0,11 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,14 0,00 0,14 3 Đất chưa sử dụng CSD 651,25 1,43 0,56 68,87 21,08 4,01 8,92 0,76 11,29 14,17 17,54 16,61 II Khu chức năng 1 Đất khu công nghệ cao* KCN 2 Đất khu kinh tế* KKT 45.560,99 100,00 1.548,79 1.015,83 266,63 2.421,09 679,28 1.779,67 328,33 869,22 3.325,51 631,68 3 Đất đô thị* KDT 10.736,93 23,57 607,91 233,31 1.310,55 989,84 1.762,75 415,84 4 Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) KNN 8.823,16 19,37 517,84 302,94 4,98 45,71 9,26 201,66 0,61 312,21 593,06 151,08 5 Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) KLN 14.777,50 32,43 392,66 68,02 57,18 1.054,88 13,13 429,48 167,55 152,94 1.867,77 126,91 6 Khu du lịch KDL 833,00 1,83 125,00 138,33 7 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KBT 8 Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) KPC 2.189,30 4,81 353,71 425,40 68,50 0,32 9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC 9.500,02 20,85 484,22 233,31 1.186,86 866,15 1.639,06 415,84 10 Khu thương mại- dịch vụ KTM 362,31 0,80 0,10 0,60 1,20 0,57 2,44 109,83 36,55 6,70 30,24 11 Khu đô thị- thương mại-dịch vụ KDV 759,02 1,67 0,01 48,48 23,45 1,25 0,24 97,60 3,66 164,58 44,61 12 Khu dân cư nông thôn DNT 9.075,70 19,92 524,10 226,20 109,34 289,45 13 Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn KON 2.841,02 6,24 151,39 12,72 32,36 151,40 Phụ biểu số 03.3: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Cơ cấu (%) Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Phú Lâm Phú Sơn Tân Dân Tân Trường Thanh Sơn Thanh Thủy Tĩnh Hải Trúc Lâm Trường Lâm Tùng Lâm Xuân Lâm I TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 45.560,98 100,00 1.919,21 3.445,59 963,63 3.729,38 937,71 953,85 672,60 1.552,16 3.086,71 1.187,76 960,12 1 Đất nông nghiệp NNP 29.135,53 64,18 1.338,40 2.705,73 665,84 1.913,88 749,89 649,38 232,84 1.196,46 2.004,90 572,09 487,60 1.1 Đất trồng lúa LUA 6.045,45 13,27 78,89 146,53 109,23 356,61 271,06 296,37 76,85 338,54 411,95 111,74 228,44 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5.493,12 12,06 58,94 81,81 92,64 356,31 271,06 281,38 47,33 338,49 411,84 113,24 187,37 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 2.518,92 5,53 90,71 275,38 76,81 167,21 227,54 69,74 36,95 28,89 106,51 77,59 28,46 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 3.071,36 6,74 203,67 513,73 107,59 274,12 12,11 0,97 77,68 83,79 172,67 115,34 48,66 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 4.106,57 9,01 109,05 307,06 1,17 458,78 499,48 76,29 84,16 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 12.030,54 26,64 854,59 1.731,04 61,96 1.038,84 208,34 179,50 780,22 139,19 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.806,46 3,96 456,67 287,88 345,76 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 1.257,56 2,76 1,49 23,02 3,19 72,21 30,84 282,31 40,19 106,96 34,08 51,95 97,88 1.8 Đất làm muối LMU 78,73 0,17 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 26,40 0,06 16,03 4,89 2 Đất phi nông nghiệp PNN 15.774,21 34,39 573,98 733,59 288,45 1.646,33 182,24 297,94 418,06 345,50 1.066,45 612,53 470,37 2.1 Đất quốc phòng CQP 685,97 1,51 3,26 0,16 44,19 1,00 2.2 Đất an ninh CAN 9,25 0,02 0,16 0,20 0,20 0,16 0,16 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 1.878,52 4,12 393,50 356,17 0,96 15,75 8,70 329,02 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 333,52 0,73 0,41 0,11 21,59 1,39 0,33 2,25 15,38 4,24 10,20 5,03 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1.903,71 4,18 0,52 193,34 1,48 185,72 0,71 95,05 32,03 40,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 884,02 1,71 21,54 29,39 520,56 242,37 23,43 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 32,76 0,07 14,60 11,39 2,35 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 4.729,04 10,38 94,60 597,98 120,78 262,23 107,05 137,60 68,28 118,97 345,16 100,88 123,56 - Đất giao thông DGT 2.916,00 6,40 76,12 129,38 76,37 229,47 68,63 86,56 49,81 91,17 193,80 87,16 85,81 - Đất thủy lợi DTL 975,33 2,14 5,95 444,37 7,49 4,52 18,54 37,92 1,83 8,31 16,00 3,33 14,02 - Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 45,35 0,10 1,38 0,61 2,32 1,01 0,84 1,63 0,52 1,06 1,82 0,71 1,23 - Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 14,80 0,03 0,22 0,22 0,34 0,24 0,16 0,24 0,14 0,07 0,31 0,11 0,13 - Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD 107,64 0,24 1,76 2,62 1,76 2,62 2,04 1,80 5,04 9,51 2,71 1,29 2,98 - Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT 55,70 0,12 2,48 3,98 1,40 3,25 1,93 1,84 0,64 0,61 4,23 1,27 0,77 - Đất công trình năng lượng DNL 76,37 0,17 1,24 9,07 0,05 11,05 0,02 0,01 3,51 0,67 8,77 1,93 1,10 - Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 1,86 0,00 0,13 0,02 0,03 0,17 0,02 0,01 0,08 0,59 0,02 0,02 - Đất kho dự trữ quốc gia DKG - Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 2,13 0,00 0,47 0,30 - Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 113,48 0,25 0,30 0,10 106,66 0,03 - Đất cơ sở tôn giáo TON 10,03 0,02 0,96 0,07 0,28 0,18 0,66 0,78 1,51 - Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 399,89 0,88 5,12 6,59 30,01 9,13 13,88 7,01 6,56 6,32 9,68 3,34 17,07 - Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH - Đất chợ DCH 10,47 0,02 0,20 0,16 0,24 0,70 0,71 0,15 0,40 0,21 0,40 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,24 0,00 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 8,75 0,02 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 1.338,56 2,94 38,96 87,70 128,43 53,65 77,05 181,08 49,89 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 2.255,19 4,95 138,05 138,87 107,36 168,68 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 22,07 0,05 0,55 0,37 0,44 0,51 0,59 0,48 0,32 0,21 0,48 0,49 0,15 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 9,90 0,02 0,15 0,10 0,04 0,19 2,33 0,44 0,04 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 13,75 0,03 1,11 0,19 0,45 0,24 0,43 0,24 0,03 0,07 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.155,57 2,54 15,46 16,28 4,33 28,94 15,61 75,02 19,84 50,21 43,23 57,32 117,07 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 513,23 1,13 5,55 1,14 1,79 139,97 4,56 6,07 1,00 34,14 90,09 5,69 15,55 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,14 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 651,25 1,43 6,83 6,27 9,34 169,17 5,58 6,53 21,70 10,21 15,36 3,14 2,15 II Khu chức năng 1 Đất khu công nghệ cao* KCN 2 Đất khu kinh tế* KKT 45.560,99 100,00 1.919,21 3.445,59 963,63 3.729,41 937,71 953,85 672,59 1.552,16 3.086,70 1.187,75 960,11 3 Đất đô thị* KDT 10.736,93 23,57 581,81 436,30 876,08 556,00 4 Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) KNN 8.823,16 19,37 302,02 723,66 200,53 755,90 379,07 298,85 120,70 407,78 630,98 298,80 150,66 5 Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) KLN 14.777,50 32,43 811,36 1.606,82 358,69 953,04 208,34 1,17 638,06 1.275,17 168,76 72,16 6 Khu du lịch KDL 833,00 1,83 184,70 7 Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học KBT 8 Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) KPC 2.189,30 4,81 402,74 369,77 120,00 126,45 0,96 15,75 7,20 298,51 9 Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) DTC 9.500,02 20,85 458,12 436,30 876,08 556,00 10 Khu thương mại- dịch vụ KTM 362,31 0,80 0,41 0,11 5,02 1,49 0,33 2,01 17,13 4,79 12,60 5,74 11 Khu đô thị- thương mại-dịch vụ KDV 759,02 1,67 0,04 0,01 46,31 2,55 0,03 2,51 89,32 0,48 1,26 56,17 12 Khu dân cư nông thôn DNT 9.075,70 19,92 639,10 1.147,38 1.241,89 312,26 317,63 1.027,87 395,52 13 Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn KON 2.841,02 6,24 90,61 277,38 611,07 79,14 114,76 488,14 118,44 Phụ biểu số 04.1: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Anh Sơn Bình Minh Các Sơn Định Hải Hải An Hải Bình Hải Châu Hải Hà Hải Hòa Hải Lĩnh 1 Đất nông nghiệp NNP 1.747,15 4,00 53,29 5,35 3,43 13,19 17,78 7,45 26,92 53,32 18,57 1.1 Đất trồng lúa LUA 663,13 4,00 33,29 4,00 3,43 10,19 6,74 0,70 30,79 9,90 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 220,12 0,50 2,50 15,00 3,43 1,50 6,74 0,70 6,50 1,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 146,21 15,54 2,46 0,95 0,50 8,39 6,18 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 129,20 3,52 1,35 0,54 4,12 0,21 12,74 2,49 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 63,18 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 623,41 0,08 1,10 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 87,91 0,94 11,85 0,59 0,30 1.8 Đất làm muối LMU 34,11 0,86 25,55 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 670,41 2,00 7,20 2,00 4,13 7,22 1,20 16,90 18,30 2,76 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 207,24 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 71,70 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 121,30 2,32 0,03 0,70 2,20 1,22 1,08 Đất giao thông DGT 78,58 1,12 0,20 1,20 0,72 0,54 Đất thủy lợi DTL 38,91 1,00 0,03 0,50 1,00 0,50 0,54 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,09 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,16 Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD 0,55 Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT 0,60 Đất công trình năng lượng DNL Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 2,40 0,20 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,01 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 131,93 2,00 2,00 5,06 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 61,16 4,88 4,10 0,02 1,20 16,92 1,68 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,32 0,16 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 8,58 6,50 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 68,18 9,64 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 04.2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Hải Nhân Hải Ninh Hải Thanh Hải Thượng Hải Yến Mai Lâm Nghi Sơn Ngọc Lĩnh Nguyên Bình Ninh Hải 1 Đất nông nghiệp NNP 1.747,15 50,07 25,68 0,51 138,47 15,50 8,20 2,60 4,22 63,28 25,94 1.1 Đất trồng lúa LUA 663,13 43,30 13,77 0,29 7,61 2,84 4,22 40,60 5,93 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 220,12 1,88 13,77 0,29 1,56 2,56 2,10 7,34 5,93 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 146,21 1,62 10,70 14,90 3,00 1,80 0,10 17,81 18,47 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 129,20 0,15 0,61 0,22 0,97 0,50 0,50 3,12 0,46 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 63,18 0,78 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 623,41 0,50 96,49 12,00 2,82 2,50 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 87,91 5,00 0,10 10,80 0,24 1,75 0,30 1.8 Đất làm muối LMU 34,11 7,70 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 670,41 6,36 3,86 0,20 238,41 16,90 0,11 2,00 7,45 2,60 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 207,24 168,45 12,40 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 71,70 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 121,30 3,85 3,16 51,00 0,01 2,80 1,00 Đất giao thông DGT 78,58 2,30 2,00 51,00 2,30 0,50 Đất thủy lợi DTL 38,91 1,00 1,00 0,50 0,50 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,09 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,16 0,16 Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD 0,55 0,55 Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT 0,60 Đất công trình năng lượng DNL Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 2,40 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,01 0,01 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 131,93 1,56 4,50 0,10 2,00 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 61,16 0,70 0,20 18,70 4,65 1,60 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,32 0,16 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 8,58 0,10 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 68,18 0,95 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 04.3: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Phú Lâm Phú Sơn Tân Dân Tân Trường Thanh Sơn Thanh Thủy Tĩnh Hải Trúc Lâm Trường Lâm Tùng Lâm Xuân Lâm 1 Đất nông nghiệp NNP 1.747,15 326,95 15,44 46,56 394,74 2,43 4,11 4,21 10,94 101,07 247,85 55,09 1.1 Đất trồng lúa LUA 663,13 59,24 6,93 25,24 157,60 0,93 0,21 6,45 12,47 165,20 7,26 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 220,12 7,50 2,80 4,56 92,60 0,93 0,21 6,45 12,47 16,50 2,30 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 146,21 0,30 19,51 3,00 1,50 3,65 3,82 3,55 5,51 2,00 0,95 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 129,20 29,16 8,51 0,11 26,31 0,46 0,18 0,94 14,61 10,71 6,72 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 63,18 1,20 61,20 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 623,41 232,04 204,61 66,84 4,43 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 87,91 6,21 0,50 3,22 1,63 4,31 40,16 1.8 Đất làm muối LMU 34,11 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 670,41 86,26 11,68 125,51 0,31 2,10 4,94 96,94 3,07 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 207,24 23,08 3,31 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 71,70 2,51 45,95 23,24 2.20 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 121,30 7,53 1,70 19,08 0,17 2,00 0,44 18,51 2,50 Đất giao thông DGT 78,58 3,88 0,10 2,28 0,17 1,00 0,44 6,33 2,50 Đất thủy lợi DTL 38,91 3,15 0,60 16,30 1,00 11,29 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 0,09 0,09 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 0,16 Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD 0,55 Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT 0,60 0,60 Đất công trình năng lượng DNL Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 2,40 0,50 1,00 0,50 0,20 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,01 2.11 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.22 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 131,93 50,25 9,08 4,50 50,88 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 61,16 5,70 0,14 0,10 0,57 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,32 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.24 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 8,58 0,22 0,76 1,00 2.25 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 68,18 25,75 4,28 27,56 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 05.1: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Anh Sơn Bình Minh Các Sơn Định Hải Hải An Hải Bình Hải Châu Hải Hà Hải Hòa Hải Lĩnh 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 1.905,65 4,00 53,29 19,65 3,43 13,19 17,78 7,45 26,92 53,32 18,57 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 663,83 4,00 33,29 4,00 3,43 10,19 6,74 0,70 30,79 9,90 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 220,12 0,50 2,50 15,00 3,43 1,50 6,74 0,70 6,50 1,50 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 146,21 15,54 2,46 0,95 0,50 8,39 6,18 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 129,80 3,52 1,35 0,54 4,12 0,21 12,74 2,49 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 63,18 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 780,61 14,30 0,08 1,10 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 87,91 0,94 11,85 0,59 0,30 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 34,11 0,86 25,55 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 8,00 Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối HNK/LMU 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a) 2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/RPH 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,00 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNR(a) 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 21,62 1,00 7,20 0,50 Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Phụ biểu số 05.2: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Hải Nhân Hải Ninh Hải Thanh Hải Thượng Hải Yến Mai Lâm Nghi Sơn Ngọc Lĩnh Nguyên Bình Ninh Hải 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 1.905,65 70,57 25,68 0,51 138,47 15,50 8,20 2,60 4,22 63,28 25,94 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 663,83 43,30 13,77 0,29 7,61 2,84 4,22 40,60 5,93 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 220,12 1,88 13,77 0,29 1,56 2,56 2,10 7,34 5,93 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 146,21 1,62 10,70 14,90 3,00 1,80 0,10 17,81 18,47 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 129,80 0,25 0,61 0,22 0,97 0,50 0,50 3,12 0,46 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 63,18 0,78 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 780,61 20,40 0,50 96,49 12,00 2,82 2,50 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 87,91 5,00 0,10 10,80 0,24 1,75 0,30 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 34,11 7,70 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 8,00 Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối HNK/LMU 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a) 2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/RPH 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,00 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNR(a) 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 21,62 4,30 2,50 0,01 2,30 0,50 Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Phụ biểu số 05.3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Phú Lâm Phú Sơn Tân Dân Tân Trường Thanh Sơn Thanh Thủy Tĩnh Hải Trúc Lâm Trường Lâm Tùng Lâm Xuân Lâm 1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 1.905,65 343,47 32,34 46,56 484,22 2,43 4,11 4,21 10,94 101,17 248,55 55,09 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 663,83 59,24 6,93 25,24 157,60 0,93 0,21 6,45 12,47 165,90 7,26 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 220,12 7,50 2,80 4,56 92,60 0,93 0,21 6,45 12,47 16,50 2,30 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 146,21 0,30 19,51 3,00 1,50 3,65 3,82 3,55 5,51 2,00 0,95 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 129,80 29,16 8,51 0,11 26,81 0,46 0,18 0,94 14,61 10,71 6,72 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 63,18 1,20 61,20 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN 1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 780,61 248,56 16,90 293,59 66,94 4,43 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 87,91 6,21 0,50 3,22 1,63 4,31 40,16 1.8 Đất làm muối LMU/PNN 34,11 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 8,00 8,00 Trong đó: 2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm LUA/CLN 2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng LUA/LNP 2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản LUA/NTS 2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối LUA/LMU 2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản HNK/NTS 2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối HNK/LMU 2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RPH/NKR(a) 2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RDD/RPH 2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng RSX/NKR(a) 8,00 8,00 Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN/PNR(a) 3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT 21,62 0,20 0,17 0,44 2,50 Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Phụ biểu số 06.1: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Anh Sơn Bình Minh Các Sơn Định Hải Hải An Hải Bình Hải Châu Hải Hà Hải Hòa Hải Lĩnh 1 Đất nông nghiệp NNP 5,00 5,00 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 5,00 5,00 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 179,68 14,20 0,90 3,94 1,96 9,76 4,74 4,91 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,10 0,10 2.2 Đất an ninh CAN 0,16 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,20 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 7,58 1,50 0,80 0,85 3,50 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,14 0,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2,84 0,46 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 107,83 12,70 0,90 2,50 1,50 1,66 4,64 1,41 Đất giao thông DGT 101,39 10,20 0,90 2,50 1,50 1,66 3,87 1,41 Đất thủy lợi DTL 5,83 2,50 0,57 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH Đất xây dựng cơ sở y tế DYT Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT Đất công trình năng lượng DNL 0,01 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,48 0,20 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,12 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 7,47 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 11,11 0,50 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 22,25 7,25 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 06.2: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Hải Nhân Hải Ninh Hải Thanh Hải Thượng Hải Yến Mai Lâm Nghi Sơn Ngọc Lĩnh Nguyên Bình Ninh Hải 1 Đất nông nghiệp NNP 5,00 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 5,00 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 179,68 0,10 1,00 3,29 28,85 1,70 8,14 2,10 5,16 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,10 2.2 Đất an ninh CAN 0,16 0,16 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,20 5,85 1,70 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 7,58 0,10 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2,84 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 107,83 1,00 0,83 8,00 0,68 2,10 5,16 Đất giao thông DGT 101,39 1,00 0,70 8,00 0,40 1,00 5,00 Đất thủy lợi DTL 5,83 1,10 0,16 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH Đất xây dựng cơ sở y tế DYT Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT Đất công trình năng lượng DNL 0,01 0,01 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,48 0,28 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,12 0,12 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 7,47 7,46 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 11,11 2,30 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 22,25 15,00 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 06.3: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Tổng diện tích Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính Phú Lâm Phú Sơn Tân Dân Tân Trường Thanh Sơn Thanh Thủy Tĩnh Hải Trúc Lâm Trường Lâm Tùng Lâm Xuân Lâm 1 Đất nông nghiệp NNP 5,00 1.1 Đất trồng lúa LUA Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 1.6 Đất rừng sản xuất RSX Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 5,00 1.8 Đất làm muối LMU 1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 2 Đất phi nông nghiệp PNN 179,68 0,20 9,97 44,23 0,04 0,25 26,73 7,31 0,20 2.1 Đất quốc phòng CQP 0,10 2.2 Đất an ninh CAN 0,16 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 20,20 9,34 3,31 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 7,58 0,82 0,01 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 0,14 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 2,84 2,38 2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã DHT 107,83 0,20 0,84 32,50 0,04 0,25 26,72 4,00 0,20 Đất giao thông DGT 101,39 0,20 0,84 32,50 0,04 0,25 26,72 2,50 0,20 Đất thủy lợi DTL 5,83 1,50 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH Đất xây dựng cơ sở y tế DYT Đất xây dựng cơ sở giáo dục DGD Đất xây dựng cơ sở thể thao DTT Đất công trình năng lượng DNL 0,01 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV Đất kho dự trữ quốc gia DKG Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 0,48 Đất cơ sở tôn giáo TON Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH Đất chợ DCH 0,12 2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL 2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 7,47 0,01 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 11,11 8,31 2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 22,25 2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK Phụ biểu số 07: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, thị xã Nghi Sơn (Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: ha TT Tên dự án Diện tích kế hoạch Diện tích hiện trạng Tăng Thêm Địa điểm Căn cứ pháp lý Diện tích tăng thêm Sử dụng vào loại đất I Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 1.1 Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh 1.1.1 Công trình quốc phòng 1 Công trình quốc phòng 1,00 1,00 CQP Phường Hải Hòa Quyết định số 10237/QĐ/UBND-NN ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án. 2 Công trình quốc phòng 4,90 2,39 2,51 CQP Phường Bình Minh Công văn số 1097/BCH-TM ngày 10/03/2021 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về việc đầu tư xây dựng trường bắn. CQP Phường Ninh Hải 3 Công trình quốc phòng 14,96 14,96 CQP Phường Nguyên Bình Công văn số 5969/UBND-NN ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất;Quyết định số 779/QĐ- TM ngày 29/5/2017 của Bộ Tổng tham mưu. 1.1.2 Đất an ninh 4 Cơ sở làm việc Công an thị xã Nghi Sơn, thuộc Công an tỉnh 2,26 2,26 CAN Phường Hải Hòa Công văn số 880/CAT-PH10 ngày 05/04/2023 của Công an tỉnh về việc phê duyệt vị trí thực hiện dự án đầu tư. 1,43 1,43 CAN Xã Hải Nhân 5 Trụ sở Công an phường Hải Châu 0,16 0,16 CAN Phường Hải Châu Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn. 6 Trụ sở Công an phường Hải Lĩnh 0,16 0,16 CAN Phường Hải Lĩnh 7 Trụ sở Công an phường Hải Hòa 0,16 0,16 CAN Phường Hải Hòa 8 Trụ sở Công an phường Nguyên Bình 0,16 0,16 CAN Phường Nguyên Bình 9 Trụ sở Công an phường Tân Dân 0,16 0,16 CAN Phường Tân Dân 10 Trụ sở Công an phường Bình Minh 0,16 0,16 CAN Phường Bình Minh 11 Trụ sở Công an Phường Hải Thanh 0,16 0,16 CAN Phường Hải Thanh 12 Trụ sở Công an phường Hải Ninh 0,16 0,16 CAN Phường Hải Ninh 13 Trụ sở Công an Phường Hải Bình 0,16 0,16 CAN Phường Hải Bình 14 Trụ sở Công an phường Hải An 0,19 0,19 CAN Phường Hải An 15 Trụ sở Công an Phường Ninh Hải 0,16 0,16 CAN Phường Ninh Hải 16 Trụ sở Công an Phường Hải Thượng 0,16 0,16 CAN Phường Hải Thượng 17 Trụ sở Công an phường Xuân Lâm 0,16 0,16 CAN Phường Xuân Lâm Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn. 18 Trụ sở Công an phường Trúc Lâm 0,20 0,20 CAN Phường Trúc Lâm 19 Trụ sở Công an Phường Tĩnh Hải 0,20 0,20 CAN Phường Tĩnh Hải 20 Trụ sở Công an phường Mai Lâm 0,20 0,20 CAN Phường Mai Lâm 21 Trụ sở Công an xã Hải Nhân 0,25 0,25 CAN Xã Hải Nhân Nhu cầu Công an thị xã. 22 Trụ sở Công an xã Tùng Lâm 0,16 0,16 CAN Xã Tùng Lâm Nhu cầu Công an thị xã. 1.2 Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng 1.2.1 Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất 23 Xây dựng đường cao tốc Bắc Nam phía đông tỉnh Thanh Hóa 392,00 390,56 1,44 DGT Xã Phú Sơn,Tân Trường, Trường Lâm,Phú Lâm Nghị quyết số 52/NQ-QH ngày 22/11/2017 của Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 1.2.2 Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất 1.2.2.1 Đất Khu công nghiệp 24 Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim 324,30 324,30 SKK Phường Hải Thượng Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng dự án. 25 Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3 247,12 247,12 SKK Xã Tùng Lâm Công văn đồng ý chủ trương đầu tư số 1635/TTG-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ. SKK Xã Tân Trường 26 Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi Sơn 201,50 201,50 SKK Xã Phú Lâm Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 155,40 155,40 SKK Xã Tân Trường 135,00 135,00 SKK Xã Tùng Lâm 1.2.2.2 Đất giao thông 27 Đường giao thông ven biển qua các địa phận các phường, xã thuộc Thị xã Nghi Sơn 11,00 11,00 DGT Phường Hải Châu Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 5,60 5,60 DGT Phường Hải Ninh 5,50 5,50 DGT Phường Hải An 5,60 5,60 DGT Phường Tân Dân 7,11 7,11 DGT Phường Hải Lĩnh 28 Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1) 8,74 8,74 DGT Phường Hải Hòa Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND 0,94 0,94 DGT Phường Xuân Lâm 20,34 20,34 DGT Phường Bình Minh 11,12 11,12 DGT Phường Ninh Hải 29 Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia 4,50 4,50 DGT Phường Bình Minh Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 3,75 3,75 DGT Phường Nguyên Bình 1,60 1,60 DTL Phường Bình Minh 1,75 1,75 DTL Phường Nguyên Bình 30 Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2) 3,61 3,61 DGT Phường Bình Minh Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 5,05 5,05 DGT Phường Nguyên Bình 31 Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu 0,15 0,15 DGT Phường Hải Thanh Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 0,55 0,55 DGT Phường Bình Minh 32 Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển Ninh Hải (Tuyến 4) 4,38 4,38 DGT Phường Ninh Hải Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 1.2.2.3 Đất thủy lợi 33 Cải tạo kênh Than ( DA đô thị động lực) 0,68 0,68 DTL Phường Ninh Hải Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 9,88 9,88 DTL Phường Hải Hòa 11,52 11,52 DTL Phường Bình Minh 0,39 0,39 DTL Phường Hải Thanh 34 Cải tạo kênh Cầu Trắng ( DA đô thị động lực) 8,21 8,21 DTL Xã Hải Nhân Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 3,53 3,53 DTL Phường Hải Hòa 2,20 2,20 DTL Phường Nguyên Bình 8,77 8,77 DTL Phường Bình Minh 35 Hồ Khe Tuần xã Tân Trường 0,25 0,25 DTL Xã Tân Trường Quyết định 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án 1.2.2.4 Đất rác thải, xử lý chất thải 36 Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa) 0,50 0,50 DRA Phường Hải Hòa Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 37 Trạm xử lý nước thải 2,14 2,14 DRA Phường Bình Minh Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 1.2.2.5 Đất ở tại đô thị 38 Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực 1,91 1,91 ODT Phường Hải Hòa Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư. 0,61 0,61 ODT Phường Xuân Lâm 1,72 1,72 ODT Phường Nguyên Bình 2,62 2,62 ODT Phường Ninh Hải 2,96 2,96 ODT Phường Bình Minh II Công trình, dự án còn lại 2.1 Công trình, dự án phải thu hồi đất 2.1.1 Đất khu công nghiệp 39 Dự án bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong KCN số 4 10,00 10,00 SKK Xã Tân Trường Quyết định số 9181/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 40 Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I 192,00 192,00 SKK Xã Phú Lâm Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án 41 Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn 30,59 30,59 SKK Xã Tân Trường Quyết định số 4802/QĐ-UBND ngày 09/11//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 42 Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp Việt Thành 1,41 1,41 SKK Xã Trường Lâm Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ lập dự án. 43 Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát 1,50 1,50 SKK Xã Trường Lâm Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư, Công văn 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 thời gian gia hạn hoàn thành hồ sơ đến 30/6/2022 44 Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên 1,94 1,94 SKK Xã Trường Lâm Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 8687/UBND-THKH ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục. 45 Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng 1,70 1,70 SKK Phường Hải Thượng Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 46 Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2) 1,50 1,50 SKK Phường Mai Lâm Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 47 Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa 9,33 9,33 SKK Phường Trúc Lâm Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 48 Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn 5,00 5,00 SKK Phường Hải Thượng Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian lập hồ sơ dự án 49 Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (phần chưa GPMB) 70,00 53,00 17,00 SKK Xã Hải Yến Công văn số 1694 /UBND-TH ngày 23/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3013/UBND-KTTC ngày 13/03/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác GPMB . 50 Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn 4,20 4,20 SKK Xã Hải Yến Các văn bản của UBND tỉnh: Số 48/QĐ-UBND, ngày 07/10/2019 phê duyệt chủ trương; số 2793 /QĐ-UBND ngày 16/7/2020 điều chỉnh tiến độ; số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 51 Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương 7,90 7,90 SKK Xã Tân Trường Quyết định số 4357/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 52 Nhà máy xi măng Đại Dương 2 21,48 21,48 SKK Xã Tân Trường Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 53 Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp Huy Hoàn 3,10 3,10 SKK Xã Tân Trường Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBD tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hồ sơ thủ tục dự án. 54 Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK 1,35 1,35 SKK Xã Trường Lâm Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 06/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 0,15 0,15 SKK Xã Tân Trường 55 Dự án nhà máy sản xuất và lắp ráp các sản phẩm từ nhựa 0,20 0,20 SKK Xã Trường Lâm Các văn bản của UBND tỉnh: Số 3124/QĐ- UBND ngày 05/08/2020 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 1,35 1,35 SKK Xã Tân Trường 56 Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội 5,51 5,51 SKK Phường Hải Thượng Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. 57 Nhà máy sản xuất vải Billion Union Việt Nam. 32,52 32,52 SKK Xã Tân Trường Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư 58 Nhà máy sản xuất cát nhân tạo 3,20 3,20 SKK Xã Tân Trường Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 1,30 1,30 SKK Xã Trường Lâm 59 Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông, cốt thép công nghệ cao Đại Dương 0,96 0,96 SKK Xã Tân Trường Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 11,34 11,34 SKK Xã Tùng Lâm 60 Nhà máy luyện cán thép DST Nghi Sơn 51,00 51,00 SKK Xã Tân Trường Quyết định số 611/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án. 2.1.2 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.1.2.1 Đất giao thông 61 Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn 0,80 0,80 DGT Phường Hải Châu Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án. 0,80 0,80 DGT Phường Hải An 1,04 1,04 DGT Phường Tân Dân 62 Bến xe xã Hải Nhân 4,00 4,00 DGT Xã Hải Nhân Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 63 Mở rộng, nâng cấp đường giao thông đoạn từ QL 1A đi Kênh Nam, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn 1,6 1,6 DGT Xã Hải Nhân Quyết định số 12568/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý. 64 Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lương Chí từ điểm giao với QL1 đến điểm giao với đường BT, phường Bình Minh, thị xã Nghi Sơn 1,2 1,2 DGT Phường Bình Minh Quyết định số 12568/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý. 65 Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ di dân tái định cư tại xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn 8,40 8,40 0,00 DGT Phường Hải Bình Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND thị xã phê duyệt phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng công trình. 66 Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa, tuyến mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt bằng khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân 0,02 0,02 DGT Xã Hải Nhân Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án. 0,01 0,01 DTL Xã Hải Nhân 0,03 0,03 DGT Phường Hải Hòa 67 Đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh thị xã Nghi Sơn tỉnh thanh Hóa theo hình thức TTP 4,32 4,32 DGT Phường Bình Minh Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 5,75 5,75 DGT Phường Nguyên Bình 9,18 9,18 DGT Phường Hải Hòa 4,52 4,52 DGT Phường Xuân Lâm 68 Nâng cấp cải tạo nghĩa trang liệt sỹ thị xã Nghi Sơn (hạng mục nâng cấp, cải tạo đường vào Nghĩa trang 0,50 0,50 DGT Xã Hải Lĩnh Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án. 69 Tuyến đường từ tổ dân phố Hồng Phong 1 đi tổ dân phố Thanh Cao phường Hải Ninh 1,00 1,00 DGT Xã Hải Ninh Nghị quyết số 548/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư ; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 70 Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn 12,00 12,00 DGT Phường Hải Thượng Quyết định 535/UBND-CN ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 12,38 12,38 DGT Xã Hải Hà 71 Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh 1,58 1,58 DGT Xã Tùng Lâm Quyết định số 1517/QĐ-BGTVT, ngày 14/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh; Quyết định số 933/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư. 1,27 1,27 DGT Xã Trường Lâm 1,00 1,00 DGT Xã Tân Trường 72 Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 - Nghi Sơn 0,07 0,07 DGT Xã Hải Hà Quyết định số 12011/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh dự án xây dựng, khai thác, kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 73 Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8) 6,80 6,80 DGT Phường Hải Thượng Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương;Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/7/2020.của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ dự án. 74 Đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn 0,20 0,20 DGT Phường Hải Thượng Công văn số 3975/BQLKKTNS&KCN - QLXD ngày 16/11/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn. 75 Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn 1,19 1,19 DGT Xã Tân Trường Công văn số 741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn tại xã Tân Trường, TX Nghi Sơn. 76 Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn 2,53 2,53 DGT Xã Hải Hà Quyết định 1519/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 77 Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn 0,50 0,50 DGT Phường Xuân Lâm Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án. 0,60 0,60 DGT Phường Trúc Lâm 0,50 0,50 DGT Xã Phú Lâm 78 Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn 5,04 5,04 DGT Phường Hải Hòa Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 14794/UBND-THKH ngày 23/09/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn hồ sơ thủ tục dự án đến 30/06/2022. 79 Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến 1,20 1,20 DGT Phường Hải Thanh Công văn số 2316/UBND-KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 80 Đường giao thông từ đường sắt đến QL1A và mương tưới từ cầu B đi đồng Giấy, xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn 0,11 0,11 DGT Xã Tùng Lâm Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thị xã Nghi Sơn năm 2023. 81 Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn 3,00 3,00 DGT Xã Tùng Lâm Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh vv triển khai thực hiện dự án . 3,50 3,50 DGT Xã Tân Trường 82 Cảng tổng hợp Long Sơn 7,71 7,71 DGT Xã Hải Hà Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 về việc điều chỉnh dự án. 12,50 12,50 DGT Xã Nghi Sơn 6,89 6,89 DGT Phường Hải Thượng 83 Cảng container Long Sơn 76,00 76,00 DGT Xã Hải Hà Quyết định số 5062/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư. 84 Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ nhà máy xi măng đại dương tại KKT Nghi Sơn 34,22 34,22 DGT Xã Tân Trường Quyết định số 14889/UBND-THKH ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh chiều dài tuyến;Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. 85 Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn 4,59 4,59 DGT Xã Hải Hà Văn bản số 15381/UBND-CN ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án ; Quyết định số 136/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 26/04/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư.Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất 2022. 86 Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH 14,90 14,90 DGT Xã Hải Yến Công văn số 17542/UBND-THKH ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án cảng chuyên dụng Công Thanh . 7,60 7,60 DGT Phường Hải Thượng 87 Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu kinh tế Nghi Sơn 1,66 1,66 DGT Phường Tĩnh Hải Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Công văn số 903/CV- VPTU ngày 25/06/2021 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022. 88 Trạm dừng nghỉ Bình Thanh 1,90 1,90 DGT Xã Trường Lâm Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 89 Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn ( tuyến số 1) 34,22 34,22 DGT Phường Hải An Quyết định 4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án;Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. DGT Phường Tân Dân DGT Xã Ngọc Lĩnh DGT Xã Anh Sơn DGT Xã Các Sơn 90 Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn ( tuyến số 2) 5,12 5,12 DGT Xã Tân Trường 91 Đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của người dân xã Tân Trường khu vực bị ảnh hưởng bởi Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn-Diễn Châu, thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc- Nam phía đông, giai đoạn 2017-2020 0,07 0,07 DGT Xã Tân Trường Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất; Công văn số 7240/UBND-CN ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung tuyến đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của nhân dân khu vực bị ảnh hưởng bởi dự án Đường bộ cao tốc đi qua tỉnh Thanh Hóa. 92 Đường Đông Tây 4 - Khu kinh tế Nghi Sơn ( đoạn từ QL 1A tại xã Trường Lâm - đường cao tốc Bắc nam 0,02 0,02 DGT Xã Trường Lâm Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất; Quyết định 74/QĐ-BQLKKTNS ngày 21/03/2016 của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn phê duyệt thiết kế BVTC và đầu tư xây dựng điều chỉnh hạng mục. 2.1.2.2 Đất thủy lợi 93 Tuyến mương tiêu thoát nước phía tây nam khu dân cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân 0,15 0,15 DTL Xã Hải Nhân Quyết định só 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án. 94 Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực phường Mai Lâm 7,70 7,70 DTL Phường Mai Lâm Các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 1300/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 phê duyệt chủ trương; số 1533/QĐ-UBND ngày 11/05/2021 về việc điều chỉnh dự án . 95 Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông tuần cung 17,72 17,72 DTL Xã Tùng Lâm Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh quyết định bổ sung vốn . 96 Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải 1,60 1,60 DTL Phường Hải Thượng Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Công văn số 17056/UND-CN ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. 97 Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục hồ Thượng Hòa) 41,00 41,00 DTL Xã Tân Trường Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh 98 Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục điều chỉnh tuyến) 7,85 7,85 DTL Xã Trường Lâm Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện. 99 Hạng mục thoát nước cống KM381+310 đoan qua xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 Đoạn KM368+400 (Nghi Sơn) - km 402+330 (cầu Giát) tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An theo hình thức BOT 0,18 0,18 DTL Xã Trường Lâm Quyết định số 250/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 21257/QĐ-LD ngày 01/11/2022 của Liên doanh Tập đoàn CIENCO4 - Tổng Công ty 319 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. 2.1.2.3 Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo 100 Mở rộng khuôn viên xây dựng sân thể chất của Trường Tiểu Học Thanh Sơn 0,13 0,13 DGD Xã Thanh Sơn Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Văn bản số 837/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể chất Trường Tiểu Học xã Thanh Sơn; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 101 Mở rộng khuôn viên Trường mầm non Ngọc Lĩnh 0,12 0,12 DGD Xã Ngọc Lĩnh Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 102 Mở rộng Trường mầm non 0,10 0,10 DGD Phường Hải Châu Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư ; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 103 Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng 6,02 6,02 DGD Phường Bình Minh Quyết định số 5027/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia về việc chấp thuận chủ trương đầu tư ; Quyết định số 2825/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. 1,86 1,86 DGD Phường Nguyên Bình 0,92 0,92 DGD Phường Xuân Lâm 104 Trường mầm non xã Phú Lâm 0,34 0,12 0,22 DGD Xã Phú Lâm Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 105 Mở rộng Trường Mầm non Bình Minh 0,50 0,50 DGD Phường Bình Minh Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 106 Trường mầm non Nhân Tâm 0,42 0,42 DGD Phường Mai Lâm Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm;Công văn số 3098/UBND-THKH ngày 09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án 107 Mở rộng trường Tiểu Học Tân Trường 0,43 0,43 DGD Xã Tân Trường Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; 108 Mở rộng Trường Mầm non Tân Trường 0,26 0,26 DGD Xã Tân Trường Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; 2.1.2.4 Đất cơ sở văn hóa 109 Hội trường UBND xã Thanh Thủy 0,46 0,46 DVH Xã Thanh Thủy Nghị quyết số 368/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh phân bổ ngân sách trung ương cho tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2023. 110 Tượng đài liệt sỹ xã Hải Nhân 0,14 0,14 DVH Xã Hải Nhân Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 111 Nhà văn hóa thôn Phú Đông 0,17 0,17 DVH Xã Hải Lĩnh Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 112 Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong 0,30 0,30 DVH Xã Hải Lĩnh Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 113 Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân 0,36 0,36 DVH Xã Hải Nhân Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 114 Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng 0,30 0,30 DVH Phường Hải Hòa Quyết định số 12054/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 115 Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn 0,40 0,40 DVH Phường Hải Hòa Quyết định số 12053/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 116 Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải 0,37 0,37 DVH Phường Hải Hòa Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 117 Nhà văn hóa Hồ Thượng 0,30 0,30 DVH Phường Tân Dân Nghị quyết số 80/2020/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND thị xã về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hóa các TDP ;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023 118 Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam) 0,15 0,15 DVH Xã Tân Trường Công văn số 12466/UBND-THKH ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm. 119 Nhà Văn hóa Kim Phú 0,07 0,07 DVH Phường Mai Lâm Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND Thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 120 Nhà Văn hóa Hữu Nhân 0,05 0,05 DVH Phường Mai Lâm Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND thị xã về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023 121 Nhà văn hóa thôn Thanh Tân 0,20 0,20 DVH Xã Phú Lâm Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 122 Nhà văn hóa thôn Đại Đồng 0,11 0,11 DVH Xã Phú Lâm 123 Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng 0,09 0,09 DVH Xã Phú Lâm Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023. 2.1.2.5 Đất năng lượng 124 Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA nam trong phạm vi GPMB để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 0,01 0,01 DNL Phường Ninh Hải Quyết định số 12531/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 0,01 0,01 DNL Phường Hải Hòa 0,01 0,01 DNL Xã Hải Nhân 0,01 0,01 DNL Phường Hải Thanh 0,01 0,01 DNL Phường Bình Minh 0,01 0,01 DNL Phường Xuân Lâm 125 Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT 0,01 0,01 DNL Phường Hải Châu Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 0,01 0,01 DNL Phường Hải An 0,01 0,01 DNL Phường Tân Dân 0,01 0,01 DNL Phường Hải Lĩnh 0,01 0,01 DNL Phường Hải Ninh 126 Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2 0,02 0,02 DNL Phường Trúc Lâm Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn. 0,02 0,02 DNL Phường Tĩnh Hải 127 Đường điện hạ thế cấp điện cho các khu dân cư quy hoạch mới tổ dân phố Hòa Bình-Thanh Bình-Thanh Trung phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn 0,05 0,05 DNL Phường Hải Châu Nghị quyết số 576/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án. 128 Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT 0,004 0,004 DNL Phường Hải Châu Quyết định số 12527/QĐ- UBND ngày 02/11/2021 của UBNd thị xã Nghi Sơn chủ trương đầu tư dự án. 0,004 0,004 DNL Phường Hải Ninh 0,004 0,004 DNL Phường Hải An 0,004 0,004 DNL Phường Tân Dân 0,004 0,004 DNL Phường Hải Lĩnh 129 Trạm biến áp 220kV khu kinh tế Nghi sơn và đường dây đấu nối 14,98 14,98 DNL Phường Hải Thượng Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Công văn số 12060/UBND -CN ngày 11/09/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm; Quyết định số 627/QĐ- EVNNPT ngày 27/05/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. DNL Phường Mai Lâm 130 Xuất tuyến 100 kV sau TBA 220kV KKT Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 1,38 1,38 DNL Phường Hải Thượng Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương án tuyến . 131 Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa 0,04 0,04 DNL Xã Các Sơn Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Quyết định số 2736/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền bắc về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng . 0,79 0,79 DNL Xã Phú Sơn 0,14 0,14 DNL Xã Phú Lâm 0,07 0,07 DNL Xã Tùng Lâm 0,24 0,24 DNL Xã Tân Trường 0,35 0,35 DNL Xã Trường Lâm 132 Xuất tuyến 110kV sau Trạm biến áp 220kV Khu kinh tế Nghi Sơn 1,08 1,08 DNL Phường Hải Thượng Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Công văn số 4613/UBND-CN ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương án hướng tuyến. 0,20 0,20 DNL Phường Mai Lâm 0,10 0,10 DNL Phường Tĩnh Hải 133 Nhánh rẽ ĐZ 110kV cấp điện Trạm biến áp 110kV Trạm nghiền xi măng Long Sơn 0,75 0,75 DNL Phường Hải Thượng Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 1140/QĐ-EVNNPC ngày 14/05/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc phê duyệt dự án. 134 Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn 0,06 0,06 DNL Xã Trường Lâm Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4677/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện . 135 Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10(22)kV, 0,4kV, và TBA nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến Bắc - Nam phía đông Giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) 0,02 0,02 DNL Xã Tân Trường Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/04/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn. 0,01 0,01 DNL Xã Trường Lâm 136 Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn 0,45 0,45 DNL Xã Phú Sơn Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn. 0,35 0,35 DNL Xã Phú Lâm 137 Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn 0,10 0,10 DNL Xã Phú Sơn Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;. 0,07 0,07 DNL Xã Phú Lâm 138 Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476, 472,474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2 0,01 0,01 DNL Phường Nguyên Bình Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn. 0,02 0,02 DNL Phường Trúc Lâm 0,02 0,02 DNL Phường Xuân Lâm 0,01 0,01 DNL Xã Tùng Lâm 2.1.2.7 Đất bưu chính viễn thông 139 Di chuyển Trạm viễn thông và bưu điện Tân Trường 0,03 0,03 DBV Xã Tân Trường Văn bản số 8365/UBND-THKH ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm. 2.1.2.9 Đất thể thao 140 Sân vận động Hải Lĩnh 1,20 1,20 DTT Phường Hải Lĩnh Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 141 Sân vận động thể thao và nhà thi đấu đa năng xã Hải Nhân, Thị xã Nghi Sơn 1,80 1,80 DTT Xã Hải Nhân Quyết định số 7134/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch 1/500; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 2.1.2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 142 Khu xử lý chất thải tập chung Nghi Sơn 80,84 28,00 52,84 DRA Xã Trường Lâm Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng. 143 Trạm xử lý nước thải và điểm tập kết chất thải rắn tại xã Nghi Sơn 0,28 0,28 DRA Xã Nghi Sơn Quyết định số 3112/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường giao dự toán ngân sách nhà nước . 2.1.2.11 Đất tôn giáo 144 Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa 1,68 1,68 0,00 TON Phường Hải Thanh Công văn số 16855/UBND-NN ngày 10/12/2019, Công văn số 9501/UBND-NN ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận và điều chỉnh diện tích . 145 Khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm 1,20 1,20 TON Xã Tùng Lâm Quyết định số 1596/UBND-KTHT ngày 16/8/2016; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh 2.1.2.12 Đất chợ 146 Chợ hải sản Lạch Bạng 0,35 0,35 DCH Phường Hải Thanh Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 2.1.3 Đất ở tại nông thôn 147 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân xã Thanh Thủy, thị xã Nghi Sơn 1,10 1,10 DGT Xã Thanh Thủy Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 2,55 2,55 ONT Xã Thanh Thủy 148 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành ( Bắc Nổ Đó) 1,50 1,50 ONT Xã Thanh Sơn Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 149 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn- Sơn Thượng 0,80 0,80 ONT Xã Thanh Sơn Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương; Quyết định số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 150 Khu dân cư Cây Truốn thôn Hồng Phong, xã Định Hải 0,73 0,73 ONT Xã Định Hải Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 151 Khu dân cư Khe Trén thôn Hồng Phong, xã Định Hải 2,30 2,30 ONT Xã Định Hải Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 152 Khu dân cư Sốc Mít thôn Hồng Kỳ 0,40 0,40 ONT Xã Định Hải Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 153 Dự án khu dân cư thôn Thống Nhất 0,65 0,65 ONT Xã Các Sơn Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 154 Khu xen cư thôn 13, xã Ngọc Lĩnh 0,99 0,99 ONT Xã Ngọc Lĩnh Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. 155 Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và khu dân cư Vườn Thiên, Tổ dân phố Trung Chính, Hải Hòa 2,17 2,17 ONT Xã Hải Nhân Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 0,58 0,58 DKV Xã Hải Nhân 2,55 2,55 DGT Xã Hải Nhân 0,09 0,09 TIN Xã Hải Nhân 0,19 0,19 DVH Xã Hải Nhân 4,84 4,84 ODT Phường Hải Hòa 0,76 0,76 TMD Phường Hải Hòa 0,13 0,13 DVH Phường Hải Hòa 3,59 3,59 DGT Phường Hải Hòa 0,93 0,93 DKV Phường Hải Hòa 156 Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải Nhân 13,58 13,58 ONT Xã Hải Nhân Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh vv phê duyệt QH chi tiết 1/500. 1,20 1,20 DVH Xã Hải Nhân 5,01 5,01 DTT Xã Hải Nhân 0,14 0,14 DYT Xã Hải Nhân 16,60 16,60 TMD Xã Hải Nhân 1,47 1,47 DGD Xã Hải Nhân 9,50 9,50 DGT Xã Hải Nhân 9,00 9,00 DGT Phường Hải Hòa 1,50 1,50 DGT Phường Ninh Hải 157 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn 5,50 5,50 ONT Xã Hải Nhân Nghị quyết số 495/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 3,13 3,13 DGT Xã Hải Nhân 158 Khu dân cư thôn Thượng Nam, xã Hải Nhân 2,63 2,63 ONT Xã Hải Nhân Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 4,67 4,67 DGT Xã Hải Nhân 159 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn, xã Phú Lâm 2,30 2,30 ONT Xã Phú Lâm 2,16 2,16 DGT Xã Phú Lâm 160 Khu dân cư đấu giá thôn Đại Đồng 6,30 6,30 ONT Xã Phú Lâm Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 161 Đất ở thôn Trường Sơn 2,50 2,50 ONT Xã Tùng Lâm Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. 2,00 2,00 DGT Xã Tùng Lâm 162 Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân thôn Lâm Quảng, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 4,60 4,60 ONT Xã Tân Trường Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư. 163 Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại 0,15 0,15 ONT Xã Nghi Sơn Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá. 164 Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn 6,50 6,50 ONT Xã Nghi Sơn Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/01//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500. 4,50 4,50 DGT Xã Nghi Sơn 165 Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư xã Nghi Sơn 1,90 1,90 ONT Xã Nghi Sơn Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 166 Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động 0,02 0,02 ONT Xã Nghi Sơn Quyết định 3141/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện về việc duyệt mặt bằng quy hoạch; Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá; Quyết định số 15199/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022. 167 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã Trường Lâm 3,37 3,37 ONT Xã Trường Lâm Nghị quyết số 500/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 168 Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án Khu công nghiệp số 15 97,00 97,00 ONT,LUC, BHK,CLN, NTS Xã Tân Trường Thông báo kết luận số 45/TB-UBND ngày 1/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự án đầu tư hạ tầng KCN số 15; Công văn số 5117/UBND- NN ngày 19/04/2021 của UBND tỉnh về việc cho phép thu hồi đất, cập nhật kế hoạch 2021. 169 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 7, xã Tân Trường 3,00 3,00 DGT Xã Tân Trường Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 2,00 2,00 ONT Xã Tân Trường 170 Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 6,50 6,50 ONT Xã Phú Lâm Số 144/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 171 Hạ tầng khu Tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 4,00 4,00 ONT Xã Tùng Lâm Số 145/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 2.1.4 Đất ở tại đô thị 172 Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn 1,40 1,40 ODT Phường Hải Châu Công văn số 5217/QĐ-UBND-THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm thực hiện các khu tái định cư; nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 0,40 0,40 DGT Phường Hải Châu 173 Khu dân cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình 1,88 1,88 ODT Phường Hải Châu Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 174 Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành 2,50 2,50 ODT Phường Hải Ninh Quyết định số 8004/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 175 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn,( giai đoạn 2) 4,60 4,60 ODT Phường Hải Ninh Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 176 Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 1) 2,50 2,50 ODT Phường Hải Ninh Quyết định số 9394/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 1,50 1,50 DGT Phường Hải Ninh 177 Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 2) 3,50 3,50 DGT Phường Hải Ninh Quyết định số 9406/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 6,50 6,50 ODT Phường Hải Ninh 178 Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn 1,10 1,10 DGT Phường Hải Ninh Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư phường Hải Ninh; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. ODT Phường Hải Ninh 179 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh 5,50 5,50 ODT Phường Hải Ninh Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 2,60 2,60 DGT Phường Hải Ninh 180 Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 3 2,20 2,20 ODT Phường Hải An Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 181 Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2 4,50 4,50 ODT Phường Hải An Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 1,80 1,80 DGT Phường Hải An 182 Khu dân cư tổ dân phố Hồ Trung 1,20 1,20 DGT Phường Tân Dân Quyết định số 14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết lệ 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 2,65 2,65 ODT Phường Tân Dân 183 Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh 1,20 1,20 DGT Phường Tân Dân Quyết định số 14605/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã về việc phê duyệt tỷ lệ 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 2,89 2,89 ODT Phường Tân Dân 184 Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư TDP Phú Thịnh, phường Hải Lĩnh 0,25 0,25 ODT Phường Hải Lĩnh Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 185 Khu Tái định cư Hải Lĩnh ( phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ ven biển) 2,00 2,00 ODT Phường Hải Lĩnh Quyết định số 5217/QĐ-UBND/THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm xây dựng dự án. 186 Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng 1,20 1,20 DGT Phường Hải Lĩnh Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500;Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 3,00 3,00 ODT Phường Hải Lĩnh 187 Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Thành 3,16 3,16 ODT Phường Ninh Hải Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 1,80 1,80 DGT Phường Ninh Hải 188 Khu tái định cư thôn Đức Thành 3,50 3,50 ODT Phường Ninh Hải Nghị quyết số 82/QN-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 1,50 1,50 DGT Phường Ninh Hải 189 Khu tái định cư thôn Sơn Hải 5,00 5,00 ODT Phường Ninh Hải Quyết định số 9689/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 cua UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 3,50 3,50 DGT Phường Ninh Hải 190 Dự án khu dân cư tại phường Hải Hoà( thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia) 26,90 26,90 ODT Phường Hải Hòa Quyết định số 5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 132/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án. 2,60 2,60 TMD Phường Hải Hòa 2,50 2,50 MNC Phường Hải Hòa 16,83 16,83 DGT Phường Hải Hòa 191 Dự án khu tái định cư tổ dân phố Tiền Phong ,phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa 0,60 0,60 ODT Phường Hải Hòa Nghị quyết số 281/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 192 Dự án khu tái định dư Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh, huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa 1,00 1,00 ODT Phường Hải Hòa Nghị quyết số 280/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 193 Khu dân cư mới thôn Trung Chính 3,20 3,20 DGT Phường Hải Hòa Văn bản số 11872/UBND - CN ngày 27/08/2020; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 8,50 8,50 ODT Phường Hải Hòa 194 Dự án khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình 8,50 8,50 ODT Phường Nguyên Bình Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500. 1,20 1,20 DGD Phường Nguyên Bình 1,50 1,50 DKV Phường Nguyên Bình 3,63 3,63 DGT Phường Nguyên Bình 195 Khu tái định cư xã Hải Yến thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn tại phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn. 5,30 5,30 DGT Phường Nguyên Bình VB số 9560/UBND-CN ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500. 6,30 6,30 ODT Phường Nguyên Bình 196 Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình ( phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường) 1,32 1,32 ODT Phường Nguyên Bình Quyết định số 12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 197 Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình (phía Nam quốc lộ 1A đi UBND phường) 1,90 1,90 ODT Phường Nguyên Bình Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 198 Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh 0,50 0,50 ODT Phường Nguyên Bình Nghị Quyết số 272/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 199 Khu nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia ( nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn). 2,50 2,50 DGT Phường Nguyên Bình Quyết định số 5448/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả sở tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 9560/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500. 12,45 12,45 ODT Phường Nguyên Bình 200 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1 1,42 1,42 ODT Phường Nguyên Bình Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 1,58 1,58 DGT Phường Nguyên Bình 201 Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh 10,10 10,10 ODT Phường Bình Minh Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 3,50 3,50 DGT Phường Bình Minh 202 Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa 0,86 0,86 ODT Phường Bình Minh Quyết định 5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 0,60 0,60 ODT Phường Xuân Lâm 17,00 17,00 ODT Phường Nguyên Bình 203 Khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh 8,50 8,50 ODT Phường Bình Minh Quyết định số 14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 2,50 2,50 DGT Phường Bình Minh 204 Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải 2,00 2,00 ODT Phường Bình Minh Quyết định số 4720/QĐ-UBND ngày 25/07/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 205 Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải 1,50 1,50 DGT Phường Bình Minh Nghị Quyết số 285/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022. 3,50 3,50 ODT Phường Bình Minh 206 Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Thanh Đông, Thượng Hải 0,50 0,50 ODT Phường Hải Thanh Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 207 Khu dân cư thôn Thanh Xuyên 1,80 1,80 ODT Phường Hải Thanh Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 0,70 0,70 DGT Phường Hải Thanh 208 Khu dân cư thôn Dự Quần 1,50 1,50 ODT Phường Xuân Lâm Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 3,10 3,10 DGT Phường Xuân Lâm 209 Khu tái định cư Xuân Lâm 1,00 1,00 ODT Phường Xuân Lâm Công văn số 6092/UBND-KTTC ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc địa điểm thực hiện các khu tái định cư 210 Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và Phường Xuân Lâm 48,80 48,80 ODT Phường Xuân Lâm Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án. 18,20 18,20 ODT Phường Hải Bình 211 Khu dân cư Liên Vinh 1,50 1,50 DGT Phường Tĩnh Hải Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 3,30 3,30 ODT Phường Tĩnh Hải 212 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng 2,02 2,02 ODT Phường Hải Bình Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 213 Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn 14,58 14,58 ODT Phường Hải Bình Công văn số 983/CV/VPTU ngày 13/07/2021 của Tỉnh ủy về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất ; Quyết định số 12040/UBND- THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao thực hiện triển khai. 0,80 0,80 TMD Phường Hải Bình 5,10 5,10 DGT Phường Hải Bình 214 Hạ tầng kỹ thuật phía tây lô LK1 và LK4 , Khu tái định cư Trúc Lâm giai đoạn 1, thị xã Nghi Sơn 0,45 0,45 ODT Phường Trúc Lâm Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 215 Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng GĐ2 1,50 1,50 ODT Phường Trúc Lâm Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023. 2.1.5 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 216 Mở rộng công sở phường Bình Minh 1,00 1,00 TSC Phường Bình Minh Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 217 Trụ sở làm việc và nhà công vụ tạm phục vụ cho cán bộ của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành tăng cường vào công tác tại Khu kinh tế Nghi Sơn 0,69 0,69 TSC Phường Trúc Lâm Quyết định 2216/QĐ-UBND ngày 15/07/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 2.1.6 Đất thương mại, dịch vụ 218 Khu tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long 0,20 0,20 TMD Phường Hải Châu Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thủ tục hồ sơ dự án. 219 Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành 0,20 0,20 TMD Phường Hải Hòa Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án. 220 Cửa hàng xăng dầu 0,40 0,40 TMD Phường Hải Ninh Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 221 Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát 2,03 2,03 0,00 DGT,DGT Phường Hải An Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 8,24 4,24 4,00 DGT,TMD Phường Tân Dân 222 Khu đô thị sinh thái T&T 72,32 54,82 17,50 TMD Phường Tân Dân Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06.2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án đầu tư. DGT Phường Tân Dân ODT Phường Tân Dân 223 Khu du lịch sinh thái Nghi Sơn 2,36 2,36 TMD Phường Hải Lĩnh Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 224 Khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền 0,39 0,39 TMD Phường Hải Lĩnh Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án. 225 Tổng hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hoà 11,67 9,98 1,69 TMD Phường Hải Hòa Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 226 Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa 0,52 0,48 0,04 TMD Phường Hải Hòa Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 227 Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa 0,26 0,26 TMD Phường Hải Hòa Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 228 Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh 0,50 0,50 TMD Phường Bình Minh Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. 1,18 1,18 DTT Phường Bình Minh 229 Cửa hàng xăng dầu Bình Minh 0,34 0,34 TMD Phường Bình Minh Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. 230 Khu thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn 1,80 1,80 TMD Phường Nguyên Bình Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án. 231 Trung tâm dịch vụ thương mại và sản xuất hàng tiêu dùng của công ty DT&H 0,4 0,4 TMD Phường Nguyên Bình Công văn số 3930/UBND-DMDN ngày 29/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 232 Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV 0,30 0,30 TMD Phường Xuân Lâm Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 233 Cừa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành - Xuân Lâm 0,35 0,35 TMD Phường Xuân Lâm Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 234 Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm 0,74 0,74 TMD Phường Trúc Lâm Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 235 Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm 0,41 0,41 TMD Phường Trúc Lâm Công văn số 3863/UBND-KTTC ngày 24/06/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 236 Cửa hàng xăng dầu Tân Bình - Phú Lâm 0,36 0,36 TMD Xã Phú Lâm Quyết định số 451/QĐ_UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 237 Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh 0,20 0,20 TMD Phường Hải Bình Quyết định số 4457/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 238 Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành tại phường Hải Bình 0,76 0,76 TMD Phường Hải Bình Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 239 Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn 0,40 0,40 TMD Phường Tĩnh Hải Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 240 Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công ty cổ phần phát triển giáo dục & đào tạo Vũ Tấn 0,25 0,25 TMD Phường Tĩnh Hải Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 241 Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành 0,01 0,01 TMD Xã Tân Trường Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh vv điều chỉnh chủ trương đầu tư. 0,30 0,30 TMD Xã Tùng Lâm 242 Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài 0,15 0,15 TMD Xã Tân Trường Quyết định số 4621/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 0,15 0,15 TMD Xã Tùng Lâm 243 Khu dịch vụ thương mại tại phường Mai Lâm 0,24 0,24 TMD Phường Mai Lâm Quyết định số 10696/QĐ-UBND ngày 16/11/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3098/UBND- THKH ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 244 Đầu tư khu dịch vụ thương mại tổng hợp 0,85 0,85 TMD Xã Hải Hà Quyết định số 5428/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 402/UBND-THKH ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh cho phép gia hạn hồ sơ thủ tục dự án. 2.1.7 Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản 245 Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm 6,00 6,00 SKS Xã Phú Lâm Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 246 Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường 1,05 1,05 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. SKS Xã Trường Lâm 247 Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 17,38 17,38 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 248 Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm 17,85 17,85 SKS Xã Trường Lâm Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 249 Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng 12,31 12,31 SKS Xã Trường Lâm Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1399/QĐ- UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ dự án. 250 Kho chứa vật liệu nổ ( phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ đá vôi Trường Lâm ) 0,05 0,05 SKS Xã Trường Lâm Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 2.1.8 Đất mặt nước chuyên dùng MNC 251 Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn 21,50 21,50 MNC Phường Hải Thượng Công văn số 6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 11,50 11,50 MNC Xã Hải Hà 252 Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn 14,65 14,65 MNC Phường Hải Thượng Thông báo kết luận số 151/TB-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án . MNC Xã Hải Hà 253 Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn 12,50 12,50 MNC Phường Hải Thượng Thông báo số 151/TB-UBND ngày 31/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy nhanh tiến độ GPMB. 254 Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung 2,00 2,00 MNC Phường Hải Thượng Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 27/05/2021; Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 2.1.9 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 255 Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển 0,95 0,95 SKC Phường Hải Bình Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án. 256 Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân 0,17 0,17 SKC Phường Hải Bình Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 20/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án . 2.1.10 Đất nuôi trồng thủy sản 257 Khu nuôi trồng thủy hải sản VNC 30,00 30,00 NTS Phường Hải Châu Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 258 Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long 30,00 30,00 NTS Phường Hải Châu Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án. 259 Dự án nuôi tôm công nghệ cao tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn. 6,15 6,15 NTS Phường Hải Châu Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 2.2 Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất 2.2.1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 260 Dự án nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải tại khu kinh tế Nghi Sơn 20,70 20,70 SKC Xã Hải Nhân Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 261 Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương 10,80 10,80 SKC Xã Tân Trường 5525/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Văn bản số 5709/UBND-THKH ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh thời hạn đến hết ngày 30/9/2022; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. 2.2.2 Đất thương mại dịch vụ 262 Cửa hàng xăng dầu Long Hưng 0,70 0,70 TMD Xã Tùng Lâm Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 2.2.3 Đất khai thác khoáng sản 263 Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp 4,80 4,80 SKS Phường Hải Bình Quyết định số 3737/UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 1,88 1,88 SKS Phường Hải Thanh 264 Đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu 4,88 4,88 SKS Phường Hải Châu Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 3,50 3,50 SKS Phường Hải Ninh 265 Bãi tập kết cát nhiễm mặn 0,46 0,46 SKS Phường Hải Châu Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 266 Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng 7,20 7,20 SKS Xã Phú Lâm Công văn số 11332/UBND-CN ngày 21/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh đồng ý chủ trương; Công văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. 267 Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường 6,70 6,70 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương ; Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư. 268 Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường 7,57 7,57 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 269 Khai thác khoáng sản đá cát kết tại xã Phú Lâm và xã Tân Trường 10,52 10,52 SKS Xã Phú Lâm Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá. 7,48 7,48 SKS Xã Tân Trường 270 Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường 0,25 0,25 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. 271 Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường 22,68 22,68 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 272 Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi 6,45 6,45 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 273 Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm 11,90 11,90 SKS Xã Phú Sơn Quyết định số 1611/QĐ-UBD ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 274 Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường 9,77 9,77 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 4966/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 275 Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 1,37 1,37 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022. SKS Xã Trường Lâm 276 Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận 20,29 20,29 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án. 277 Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 4,90 4,90 SKS Xã Tân Trường Công văn số 4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 278 Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 17,76 17,76 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. 279 Mỏ cát số 211 xã Các Sơn 14,30 14,30 SKS Xã Các Sơn quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá . 280 Khu khai thác khoáng sản sét để làm nguyên liệu cho nhà máy gạch Ceramic 5,20 5,20 SKS Xã Các Sơn Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của UBND tỉnh về việc cấp GPKT khoáng sản và cho thuê đất đối với Tổng Công ty đầu tư và phát triển đô thị. 281 Mỏ thăm dò, khai thác khoáng sản đất làm VLXD thông thường tại xã TânTrường 38,08 38,08 SKS Xã Tân Trường Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 25/04/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá năm 2023. 282 Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường 4,52 4,52 SKS Xã Tân Trường Quyết định 1679/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. 283 Dự án Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực Tân trường 1, Tân Trường II thuộc xã Thanh Kỳ huyện Như Thanh và xã Tân Trường,thị xã Nghi Sơn (phần nam trên địa phận Nghi Sơn) 56,60 56,60 SKS Xã Tân Trường Công văn số 3914-CV/VPTU ngày 05/06/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư dự án. 284 Dự án khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn 50,24 50,24 SKS Xã Tân Trường 2.2.4 Đất nông nghiệp khác 285 Trang trại tổng hợp 8,00 8,00 NKH Xã Phú Sơn Quyết định 2502/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 25/6/2019 về việc chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. 3 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở (cùng thửa đất ở) Tổng diện tích (m2) Diện tích hiện trạng (m2) Diện tích đất đăng ký chuyển mục đích (m2) Sử dụng vào loại đất Địa điểm (đến cấp xã) Số Seri (số vào sổ cấp giấy) Võ Thị Lý 502,30 50,00 452,30 ODT Phường Ninh Hải DE 356178 Đậu Văn Nam 390,80 50,00 50,00 ODT Phường Ninh Hải DE 356450 Mai Sỹ Hùng 1.479,60 200,00 1.279,60 ODT Phường Ninh Hải AP 410046 Lê Văn Minh 433,70 40,00 393,70 ODT Phường Ninh Hải DE 581271 Lê Công Thịnh 152,40 60,00 92,40 ODT Xã Tân Trường CM 106378 Nguyễn Thị Bảy 200,00 100,00 50,00 ODT Phường Xuân Lâm B 415396 Vũ Quyên 597,90 50,00 50,00 ODT Phường Xuân Lâm CY 552909 Hoàng Văn Nhung 1.420,00 200,00 50,00 ODT Phường Xuân Lâm AĐ 600012 Hoàng Văn Vương, Lê Thị Lưu 583,30 50,00 50,00 ODT Phường Xuân Lâm BI 622848 Nguyễn Hữu Thông 1.804,70 100,00 50,00 ODT Phường Xuân Lâm CR 758309 Nguyễn Văn Hiền 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm Vào sổ cấp giấy số 00027 Lê Hữu Tiến 135,00 50,00 50,00 ODT Phường Xuân Lâm CĐ 172275 Nguyễn Thị Thân 646,00 200,00 100,00 ODT Phường Xuân Lâm G330609 Nguyễn Hữu Tư 3.606,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330592 Lê Thị Tâm 221,30 50,00 50,00 ODT Phường Xuân Lâm CU 516144 Nguyễn Đăng Hùng 1.285,10 150,00 100,00 ODT Phường Xuân Lâm CR 758723 Lê hữu Thái 964,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330754 Lê Duy Khuyến 464,00 200,00 100,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330711 Nguyễn Ngọc Bỉnh 1.233,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330719 Ngô Quang Hòa 849,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330633 Vũ Minh Trình 438,70 50,00 150,00 ODT Phường Xuân Lâm CY 552026 Vũ Minh Tòng 438,70 50,00 150,00 ODT Phường Xuân Lâm CY 552023 Nguyễn Ngọc Hiệp 740,00 100,00 100,00 ODT Phường Xuân Lâm CR 560271 Ngueyenx Bá Hiếu 1.964,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330700 Nguyễn Ngọc Tình 662,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330704 Lê Thị Hoàn 398,00 200,00 198,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330626 Lê Duy Dự 822,40 50,00 100,00 ODT Phường Xuân Lâm CU 516181 Đỗ Văn Tư 1.428,80 50,00 150,00 ODT Phường Xuân Lâm DH 372335 Hà Công Học 1.728,90 50,00 100,00 ODT Phường Xuân Lâm CY 552059 Phạm Thị Lễnh 4.011,40 100,00 60,00 ODT Phường Xuân Lâm DD 236111 Bùi Văn Thọ 332,00 200,00 100,00 ODT Phường Xuân Lâm G 330592 Nguyễn Văn Hợp 330,00 198,00 132,00 ODT Phường Xuân Lâm C 370885 Nguyễn Xuân Thế 1.123,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm C 370837 Nguyễn Thị Đối 1.906,00 200,00 100,00 ODT Phường Xuân Lâm AI 005341 Hoàng Văn Thơ 471,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm B 415300 Nguyễn Tuấn Anh 305,90 60,00 140,00 ODT Phường Xuân Lâm DD 747563 Nguyễn Thị Binh 305,80 60,00 140,00 ODT Phường Xuân Lâm CY 552559 Nguyễn Hữu Sơn 123,90 50,00 73,90 ODT Phường Xuân Lâm DH 372382 Nguyễn Hữu Dương 123,90 50,00 73,90 ODT Phường Xuân Lâm DH 372383 Nguyễn Văn Yên 1.140,00 200,00 200,00 ODT Phường Xuân Lâm C 370844 Nguyễn Văn Cơ 684,50 150,00 150,00 ODT Phường Xuân Lâm C 370934 Nguyễn Trong Kim 158,50 50,00 108,50 ODT Phường Xuân Lâm CX 499949 Hoàng Thị Mận 251,00 50,00 201,00 ODT Phường Hải An CU 516981 Đặng Thị Minh Hoài 240,00 60,00 180,00 ODT Phường Hải An BK 202453 Lê Thị Ánh 360,50 50,00 310,50 ODT Phường Hải An CR 676572 Lê Văn Thược 1.539,00 200,00 1.339,00 ODT Phường Hải An CK 141244 Hoàng Kim Lan 2.000,00 200,00 1.800,00 ODT Phường Hải An C 36662 Hoàng Văn Tốn 1.057,00 200,00 857,00 ODT Phường Hải An E 0256060 Lê Trọng Huynh 300,00 50,00 250,00 ODT Phường Hải An CY 552167 Lê Thị Thuận 256,00 0,00 256,00 ODT Phường Hải An AĐ 778406 Lê Minh Ánh 333,00 50,00 283,00 ODT Phường Hải An BL 999322 Lâm Thị Tâm 2.360,00 200,00 2.160,00 ODT Phường Hải An DB 615773 Lê Thị Thuận 217,00 100,00 117,00 ODT Phường Hải An Y 911981 Lê Văn Hoàng' 945,50 50,00 895,50 ODT Phường Hải An CP 677514 Lê Văn Ba 2.585,00 150,00 2.435,00 ODT Phường Hải An DD 236334 Nguyễn Văn Cường 437,00 0,00 437,00 ODT Phường Hải An BC 023490 Đậu Xuân Thôn 250,00 200,00 50,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh CY 691338 Đậu Văn Thọ 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh E 0356865 Lê Văn Hà 600,00 200,00 400,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh D 0984664 Lê Văn Binh 500,00 200,00 300,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh D 0994678 Đậu Văn Thân 150,00 50,00 100,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh DD 747979 Lường Đình Nhật 1.200,00 200,00 1.000,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh E 0291408 Lê Văn Hiền 500,00 200,00 300,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh E 0356977 Nguyễn Đăng Minh 500,00 200,00 300,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh G 377535 Lê Văn Hoan 500,00 200,00 300,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh E 0356985 Lường Đình Bá 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh E 0356970 Lê Bá Quyền 300,00 200,00 100,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh E 0122178 Lường Đình Ngọc 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh E 0291558 Đậu Trong Sảnh 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh D 0638386 Nguyễn Văn Thời 300,00 100,00 200,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh DD 747985 Lê Văn Long 200,00 50,00 150,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh DB 686644 Lê Văn Mạnh 226,30 50,00 176,30 ONT Xã Ngọc Lĩnh CP 634901 Đậu Văn Sỹ 250,00 100,00 150,00 ONT Xã Ngọc Lĩnh CY 691008 Lê Thị Hồng 94,40 50,00 44,40 ONT Xã Ngọc Lĩnh DD 747044 Lê Quang Sơn 225,20 50,00 175,20 ONT Xã Ngọc Lĩnh CY 691965 Lê Văn Sáu 324,00 200,00 124,00 ONT Xã Phú Lâm BY 785358 Võ Thị Lý 502,30 50,00 452,30 ODT Phường Ninh Hải DE 356178 Lê Văn Minh 433,70 40,00 393,70 ODT Phường Ninh Hải DE 581271 Đậu Văn Nam 390,80 50,00 50,00 ODT Phường Ninh Hải DE 356450 Mai Sỹ Hùng 1.479,60 200,00 1.279,60 ODT Phường Ninh Hải AP410046 Mai Sỹ Hòa 570,00 120,00 450,00 ODT Phường Ninh Hải BC 023347 Vũ Anh Tuấn 255,80 70,00 185,80 ODT Phường Nguyên Bình CB 655272 Vũ Trong Đức 256,50 65,00 191,50 ODT Phường Nguyên Bình CB 655273 Mai Văn Thạch 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Nguyên Bình Số vào sổ cấp giấy 728 Nguyễn Văn Khánh 609,40 50,00 559,40 ODT Phường Nguyên Bình Số vào sổ cấp giấy CH 01522 Lê Thị Lan 609,40 50 559,40 ODT Phường Nguyên Bình CU 475679 Nguyễn Văn Thành 1.268,70 200 1.068,70 ODT Phường Nguyên Bình CU 516864 Lê Văn Sỹ 845,00 100 745,00 ODT Phường Nguyên Bình CM 106273 Tô Văn Quang 1.190,00 50,00 1.140,00 ODT Phường Bình Minh DB 686778 Nguyễn Thị Hiền 2.092,00 200,00 1.892,00 ODT Phường Bình Minh Số vào sổ cấp giấy 00992 QSDĐ/114 Đào Trường Phước 1.884,80 200,00 1.684,80 ODT Phường Bình Minh DH 111539 Nguyễn Đăng Tưởng 368,90 50,00 318,90 ODT Phường Bình Minh DL 013515 Đào Văn Toàn 1.181,00 200,00 981,00 ODT Phường Bình Minh CM 106236 Đào Văn Toàn 795,90 100,00 695,90 ODT Phường Bình Minh DL 013516 Đào Văn Toàn 346,00 70,00 276,00 ODT Phường Bình Minh DB 686733 Đào Văn Toàn 1.181,00 200,00 981,00 ODT Phường Bình Minh CM 106236 Phạm Viết Nghĩa 552,00 100,00 452,00 ODT Phường Hải Châu BP 852553 Lê văn Lợi 491,30 50,00 441,30 ODT Phường Hải Ninh CM 106399 Lê Minh Phú 152,40 60,00 92,40 ONT Xã Tân Trường DL584808 Lê Văn Đức 2.504,00 200,00 50,00 ODT Phường Hải Ninh T 808222 Lê Thị Hương 283,30 50,00 233,30 ODT Phường Hải Ninh DE 250985 Phạm Viết Tùng 433,00 50,00 100,00 ODT Phường Hải Châu số vào sổ cấp giấy 01494 Nguyễn Thị Hoa 522,00 100,00 100,00 ODT Phường Hải Châu Số vào sổ cấp giấy CH 00195 Trần Thị Lý 1.180,90 200,00 980,90 ODT Phường Hải Châu CK 122622 Trần Thị Khuyên 382,50 52,00 330,50 ODT Phường Hải Châu CX 686206 Mai Văn Phú 964,00 200,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh E 0316450 Lê Ngọc Thơ 800,00 200,00 600,00 ODT Phường Hải Lĩnh C 377484 Nguyễn Thị Lý 345,00 68,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh CX 686673 Ngô Sỹ Tuân 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh D 0201408 Lê Ngọc Trung 2.647,30 200,00 250,00 ODT Phường Hải Lĩnh AI 005187 Lê Đăng Trạu 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00469 Đỗ Đức Thành 300,00 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00613 Lê Văn Minh 300,00 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00466 Lê Chí Long 188,00 0,00 188,00 ODT Phường Hải Lĩnh CP 677738 Hoàng Đình Chung 5.422,70 200,00 400,00 ODT Phường Hải Lĩnh CB 363932 Mai Văn Hải Tứ 300,00 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 0655 Hồ Đình Mật; Hồ Thị Lương 1.160,00 200,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh DD 747609 Mai Thị Hải 743,50 100,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh BP 852258 Nguyễn Khắc Hiệp 290,00 50,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh BU 421865 Nguyễn Văn Hữu 300,00 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh G 330256 Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh 289,40 50,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh DD 747211 Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh 253,90 50,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh DD 236283 Vũ Như Vượng 300,00 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh E 0316428 Trịnh Thị Nghi 318,10 50,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh CM 180552 Lê Bá Hà; Lâm Thị Hồng 455,80 40,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh BK 800050 Lê Văn Anh 241,90 50,00 150,00 ODT Phường Hải Lĩnh CR 639404 Mai Văn Tiền 2.981,50 200,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh CX 499594 Lê Văn Hạnh 1.316,40 50,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh CR 639405 Mai Văn Cần 1.659,60 200,00 985,00 ODT Phường Hải Lĩnh E 0316445 Đỗ Đức Hùng 116,00 50,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh BL 999110 Đỗ Đức Thiệu 700,00 200,00 500,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00142 Đặng Văn Huê 854,70 200,00 300,00 ODT Phường Hải Lĩnh CĐ 172323 Mai Văn Xuyến 700,00 200,00 500,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00046 Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Thị Hạnh 6.143,50 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh AI 005121 Nguyễn Thị Huệ 300,00 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00052 Nguyễn Văn Hướng 500,00 200,00 300,00 ODT Phường Hải Lĩnh C 377424 Lê Bá Tuân 175,20 50,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh CM 106998 Lê Công Hướng 281,60 50,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh DB 674695 Trình Đình Hạnh 2.331,80 200,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh AQ 188031 Nguyễn Văn Bình 500,00 200,00 300,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00073 Lê Thị Đàm 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh C 377490 Nguyễn Văn Hùng 739,10 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh E 0316467 Mai Văn Ký 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh C 377447 Lê Ngọc Lai 1.104,00 200,00 300,00 ODT Phường Hải Lĩnh AQ 459727 Lê Bá Đại 1.871,10 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh CĐ 172102 Lê Ngọc Hùng 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00070 Lê Ngọc Toản 191,20 50,00 141,20 ODT Phường Hải Lĩnh CP 675538 Mai Văn Huyền 743,50 100,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh BP 852257 Mai Thị Bình 200,00 50,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh CU 475271 Lê Bá Đoàn 2.169,90 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh AQ 188036 Lê Ngọc Khéo 300,00 200,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00056 Nguyễn Văn Ngơi 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh E 0358195 Trần Thế Thành 457,50 50,00 50,00 ODT Phường Hải Lĩnh DB 674686 Nguyễn Văn Xu 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00740 Lê Ngọc Hợt 733,00 0,00 733,00 ODT Phường Hải Lĩnh CU 475402 Mai Văn Bình 700,00 200,00 500,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00018 Lê Thị Loan 1.068,00 100,00 968,00 ODT Phường Hải Lĩnh CU 484575 Lê Huy Tuấn 318,00 80,00 238,00 ODT Phường Hải Lĩnh BK 800049 Trần Thị Nhung 757,20 50,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh DB 674684 Nguyễn Thị Lợi 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Lĩnh Số vào sổ cấp giấy 00715 Trần Thế Đức 1.163,30 100,00 100,00 ODT Phường Hải Lĩnh DB 674685 Nguyễn Xuân Hòa 513,50 0,00 513,50 ODT Phường Hải Lĩnh CR 639228 Lê Trọng Hòa 286,00 50,00 236,00 ODT Phường Hải Lĩnh BA 816083 Lê Cường 1.459,30 100,00 142,90 ODT Phường Hải Lĩnh CM 180671 Trần Thế Nam 1.556,80 100,00 1.456,80 ODT Phường Hải Lĩnh CR 676542 Trần Thế Sơn 952,40 100,00 852,40 ODT Phường Hải Lĩnh CR 560813 Nguyễn Quốc Tĩnh 465,90 50,00 415,90 ODT Phường Trúc Lâm CP 634511 Nguyễn Duy Công 1.749,30 200,00 1.549,30 ODT Phường Trúc Lâm D 0558381 Hoàng Trọng Mạnh 401,00 60,00 341,00 ODT Phường Trúc Lâm CM 094724 Vũ Thị Hương 187,40 0,00 187,40 ODT Phường Trúc Lâm CP 677872 Mai Văn Thông 330,00 0,00 330,00 ODT Phường Trúc Lâm AB 963739 Cao Văn Tâm 183,80 0,00 183,80 ODT Phường Trúc Lâm CP 677873 Nguyễn Thị Hằng 182,50 50,00 132,50 ODT Phường Trúc Lâm CY 552303 Nguyễn Quý Dần 250,20 50,00 150,00 ODT Phường Trúc Lâm DB 686739 Lê Văn Khôi 330,20 50,00 100,00 ODT Phường Trúc Lâm DB 686287 Lê Thị Minh 469,60 50,00 200,00 ODT Phường Trúc Lâm DE 350440 Nguyễn Văn Bảy 160,30 40,00 40,00 ODT Phường Trúc Lâm DL 064160 Lê Thị Hiền 500,00 50,00 150,00 ODT Phường Trúc Lâm DH 166704 Nguyễn Duy Công 1.749,30 200,00 200,00 ODT Phường Trúc Lâm D 0558381 Nguyễn Thị Tâm 607,70 100,00 507,70 ODT Phường Trúc Lâm CU 475533 Hồ Văn Long 712,00 50,00 100,00 ODT Phường Tân Dân CR 639635 Mai Thị Nê 900,00 200,00 500,00 ODT Phường Tân Dân D 0556776 Hồ Xuân Vui 1.255,00 200,00 200,00 ODT Phường Tân Dân số vào sổ cấp giấy 00228 Hồ Văn Chính 1.275,00 200,00 200,00 ODT Phường Tân Dân số vào sổ cấp giấy số 329 Vũ Bá Ngậy 2.628,00 200,00 400,00 ODT Phường Tân Dân số vào sổ cấp giấy 00085 Nguyễn Văn Vinh 538,20 80,00 100,00 ODT Phường Tân Dân CX 499346 Nguyễn Văn Quang 600,50 60,00 100,00 ODT Phường Tân Dân CX 499343 Nguyễn Thị Lan Anh 230,00 0,00 230,00 ODT Phường Tân Dân CL 519848 Lê Quang Hải 1.420,00 200,00 150,00 ODT Phường Tân Dân số vào sổ cấp giấy 01136 Nguyễn Xuân Kênh 2.231,00 200,00 1.000,00 ODT Phường Tân Dân D 0201653 Lê Văn Sức 5.822,00 200,00 200,00 ODT Phường Tân Dân D 0556794 Hoàng Ngọc Đại 272,80 100,00 172,80 ODT Phường Tân Dân A0 469578 Hồ Thị Sanh 1.560,00 200,00 1.000,00 ODT Phường Tân Dân D 0201635 Hồ Văn Thanh 1.921,80 100,00 1.821,80 ODT Phường Tân Dân CĐ 172509 Hồ Văn Thọ 700,00 200,00 500,00 ODT Phường Tân Dân D 0563097 Nguyễn Văn Định 1.845,00 200,00 1.645,00 ODT Phường Tân Dân E 0293967 Nguyễn Xuân Thế 1.656,00 200,00 800,00 ODT Phường Tân Dân D 0201678 Hoàng Văn Oanh 3.259,00 200,00 2.000,00 ODT Phường Tân Dân số vào sổ cấp giấy 00526 Bùi Khắc Dung 1.867,00 200,00 800,00 ODT Phường Tân Dân số vào sổ cấp giấy 00499 Bùi Khắc Khang 1.180,00 200,00 400,00 ODT Phường Tân Dân CM 122689 Hồ Thị Vân 795,00 200,00 595,00 ODT Phường Tân Dân D 0563115 Hồ Ngọc Công 1.000,00 200,00 400,00 ODT Phường Tân Dân D 0872838 Nguyễn Văn Hoàn 600,00 200,00 400,00 ODT Phường Tân Dân G 593658 Vũ Thị Nụ 1.327,00 200,00 200,00 ODT Phường Tân Dân D 0201700 Hồ Văn Thọ 1.282,00 200,00 200,00 ODT Phường Tân Dân D 0569092 Nguyễn Đức Hậu 356,90 50,00 100,00 ODT Phường Tân Dân CR 639180 Nguyễn Thị Ngọc 2.152,00 200,00 1.000,00 ODT Phường Tân Dân D 0556206 Bùi Khắc Vân 3.269,00 200,00 200,00 ODT Phường Tân Dân CĐ 172794 Nguyễn Văn Phương 1.371,00 200,00 1.171,00 ODT Phường Tân Dân CR 676577 Hồ Văn Nhung 970,00 200,00 700,00 ODT Phường Tân Dân DB 686993 Vũ Bá Minh 2.296,00 200,00 400,00 ODT Phường Tân Dân CR 676520 Hồ Văn Cung 1.446,00 200,00 400,00 ODT Phường Tân Dân D 0872967 Hồ Văn Quang 1.236,30 150,00 100,00 ODT Phường Tân Dân CU 497823 Vũ Đức Quang 658,00 200,00 200,00 ODT Phường Tân Dân Vào sổ cấp giấy số 00553 Lê Thị Quyên 4.095,00 200,00 400,00 ODT Phường Tân Dân CH 285804 Hồ Văn Phú 1.011,00 200,00 50,00 ODT Phường Tân Dân D 0556653 Hồ Thị Phượng 794,00 50,00 150,00 ODT Phường Tân Dân CP 677469 Hoàng Văn Huệ 810,00 200,00 150,00 ODT Phường Tân Dân D 0556647 Hoàng Thị Long 854,00 200,00 150,00 ODT Phường Tân Dân D 0201692 Nguyễn Văn Tuyết 4.409,00 200,00 500,00 ODT Phường Tân Dân D 0556545 Lê Thị Nhuận 3.508,00 200,00 400,00 ODT Phường Tân Dân D 0556780 Lê Hà Thanh 283,20 50,00 233,20 ODT Phường Tân Dân Vào sổ cấp giấy số H00620 Nguyễn Duy Khánh 1.351,00 200,00 100,00 ODT Phường Tân Dân E 0293990 Hồ Văn Long 1.132,00 200,00 200,00 ODT Phường Tân Dân Vào sổ cấp giấy số 00326 Hồ Văn Quang 1.236,30 150,00 200,00 ODT Phường Tân Dân CU 497823 Hồ Sỹ Dành 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn D 0912243 Lương Lọc 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn Số vào sổ: 611/QSDĐ/87 Nguyễn Văn Bình 145,00 50,00 95,00 ONT Xã Thanh Sơn CU 484591 Nguyễn Thị Thủy 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn Số vào sổ: 386/QSDĐ/76 Lê Đình Hồng 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn Số vào sổ: 372/QSDĐ/76 Nguyễn Trọng Cường 517,00 50,00 467,00 ONT Xã Thanh Sơn DE 407614 Tống Văn Sáng 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn E 0016004 Lê Đình Khanh 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn Số vào sổ: 377/QSDĐ/76 Lê Thị Lan 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn D 0912693 Đậu Văn Sử 1.852,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn AQ 179084 Hoàng Văn Bạo 775,50 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn CY 691700 Nguyễn Văn Bình 445,00 50,00 395,00 ONT Xã Thanh Sơn DB 615626 Lương Thanh 589,00 50,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn DB 686565 Lê Đình Hoan 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn D 0912675 Lê Thị Lọc 1.175,00 200,00 975,00 ONT Xã Thanh Sơn Số vào sổ: 515/QSDĐ/87 Nguyễn Văn Duy 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn CY 691697 Nguyễn Thị Đáp 1.434,70 200,00 1.234,70 ONT Xã Thanh Sơn E 0358332 Lương Thị Mạc 440,00 200,00 240,00 ONT Xã Thanh Sơn Số vào sổ: 379/QSDĐ/76 Tống Văn Tư 376,00 50,00 326,00 ONT Xã Thanh Sơn DE 581126 Lê Thế Bảy 400,00 200,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn E 0358514 Lê Quang Đạo 600,00 400,00 200,00 ONT Xã Thanh Sơn D 0281371 Nguyễn Bá Khiên 1.064,00 200,00 300,00 ONT Xã Hải Nhân AE 927310 Hà Trọng Đại 1.470,40 200,00 700,00 ONT Xã Hải Nhân E 0292024 Lữ Đình Viết 1.030,00 200,00 100,00 ONT Xã Hải Nhân BO 427483 Mai Xuân Minh 4.534,90 200,00 100,00 ONT Xã Hải Nhân AE 620422 Cao Ngọc Thanh 608,00 200,00 200,00 ONT Xã Hải Nhân BV 702928 Cao Ngọc Lâm 1.195,60 200,00 600,00 ONT Xã Hải Nhân CL 519495 Lê Đại Hoan 283,50 50,00 200,00 ONT Xã Hải Nhân DD 747530 Lê Văn Nhuận 3.751,90 200,00 3.551,90 ONT Xã Hải Nhân CR 560441 Nguyễn Văn Minh 275,80 80,00 195,80 ODT Phường Hải Thanh BX 597840 Cao Thị Tiệm 81,80 50,00 31,80 ODT Phường Hải Hòa CP 675623 Trần Thanh Hiền 299,70 200,00 99,70 ODT Phường Hải Hòa CP 675844 Nguyễn Thị Lâm 331,80 110,00 221,80 ODT Phường Hải Hòa Y 911857 Lê Trọng Lộc 373,20 200,00 173,20 ODT Phường Hải Hòa CP 634572 Lê Trọng Sơn 258,80 100,00 158,80 ODT Phường Hải Hòa CP 634573 Lê Trọng Bảy 348,40 129,60 218,80 ODT Phường Hải Hòa A0 455577 Lê Trọng Lâm 443,70 200,00 243,70 ODT Phường Hải Hòa BA 816091 Đậu Đức Thắng 378,00 0,00 378,00 ODT Phường Hải Hòa AD 773930 Lê Văn Lương 790,80 200,00 590,80 ODT Phường Hải Hòa AD 350739 Nguyễn Sỹ Dương 102,50 60,00 42,50 ODT Phường Hải Hòa AM 379504 Lê Trọng Lộc 181,50 70,00 111,50 ODT Phường Hải Hòa CP 675667 Nguyễn Thị Khánh 486,90 200,00 268,90 ODT Phường Hải Hòa Y 657561 Đỗ Thị Hạnh 192,00 100,00 92,00 ODT Phường Hải Hòa V 372235 Nguyễn Thị Chăm 562,60 200,00 362,60 ODT Phường Hải Hòa Vào sổ cấp giấy số 00476 Lê Đình Hân 762,90 50,00 712,90 ODT Phường Hải Hòa AĐ 936980 Lê Văn Quế 425,00 200,00 225,00 ODT Phường Hải Hòa D 0837250 Lê Thị Ly Na 124,00 42,00 82,00 ODT Phường Hải Hòa CU 475059 Lê Quế 312,00 100,00 212,00 ODT Phường Hải Hòa CU 475060 Lê Văn Tú 400,00 200,00 200,00 ODT Phường Hải Hòa Vào sổ cấp giấy số 00228 Đỗ Thị Hải 120,90 60,00 60,90 ODT Phường Hải Hòa CR 560409 Đỗ Thị Hà 118,50 60,00 58,50 ODT Phường Hải Hòa CR 560408 Đỗ Đình Hùng 90,85 50,00 40,85 ODT Phường Hải Hòa CĐ 073470 Lê Minh Hinh 358,40 200,00 158,40 ODT Phường Hải Hòa CH 013987 Lê Trung Thành 352,40 150,00 202,40 ODT Phường Hải Hòa BP 852263 Lê Văn Giang 109,50 42,50 67,00 ODT Phường Hải Hòa CU 484797 Hoàng Thị Nhạn 524,00 200,00 324,00 ODT Phường Hải Hòa Y 108481 Trần Thị Lan Hương 244,10 164,00 80,10 ODT Phường Hải Hòa CE 519041 Bùi Ngọc Tuấn 557,30 60,00 497,30 ODT Phường Hải Hòa CM 122395 Bùi Ngọc Hùng 633,60 200,00 433,60 ODT Phường Hải Hòa AD 773849 Nguyễn Thị Bảy 432,10 40,00 392,10 ODT Phường Hải Hòa DD 747333 Lê Thị Nữ 1.550,00 200,00 100,00 ODT Phường Hải Hòa CP 677778 Lê Thị Long 214,00 50,00 164,00 ODT Phường Hải Hòa CK 141058 Nguyễn Hữu Tùng 177,00 75,00 102,00 ODT Phường Hải Hòa CU 497295 Nguyễn Hữu Tùng 303,20 50,00 253,20 ODT Phường Hải Hòa DD 747324 Lê Thị Thanh 200,00 40,00 160,00 ODT Phường Hải Hòa BV 702850 Nguyễn Thị Mến 591,00 100,00 491,00 ODT Phường Hải Hòa CK 122189 Lê Văn Đồng 191,00 50,00 100,00 ODT Phường Hải Hòa CK 122158 Hồ Ngọc Dũng 900,00 200,00 400,00 ODT Phường Hải Hòa C 933093 Lương Xuân Hải 490,00 130,00 360,00 ODT Phường Hải Hòa CX 499767 Lê Thị Lan 609,40 50,00 559,40 ODT Phường Hải Hòa CU 475679 Nguyễn Lương Cát 180,00 100,00 80,00 ODT Phường Hải Hòa DB 686473 Lê Phúc Vũ 94,40 43,00 51,40 ODT Phường Hải Hòa DH 372129 Lê Khắc Hậu 1.562,00 300,00 353,50 ODT Phường Hải Hòa Vào sổ cấp giấy số 00026 Lê Minh Mợi 139,10 50,00 89,10 ODT Phường Hải Hòa CY 525385 Mai Thị Vân Chi 1.203,90 200,00 1.003,90 ONT Xã Hải Nhân CR 560756 Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (thửa đất số 237 tờ số 45) 54 54,00 ONT Xã Hải Nhân Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (lô DC 2-23 tại mặt bằng quy hoạch khu TĐC Tân Trường) 20 20,00 ONT Xã Tân Trường * Ghi chú: - Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; - Trường hợp xử lý vi phạm theo quy định tại Công văn số 12233/UBND-NN ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh, UBND thị xã có trách nhiệm rà soát sự phù hợp quy định pháp luật hiện hành để xử lý dứt điểm theo quy định. |