Lượt xem: 131
VRE giới thiệu về trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon – trường TOP 3 ra mã code visa thẳng tại Daejeon. Daejeon sở hữu khuôn viên rộng lớn, phòng thí nghiệm tiên tiến, lĩnh vực công nghiệp, môi trường giáo dục hiện đại tốt nhất về các chuyên ngành đào tạo như: Điều dưỡng, Công nghệ cao, Truyền thông, Thiết kế và Du lịch,…
Cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon – 대전과학기술대학교
Giới thiệu về trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Tên tiếng Anh: | Daejeon Institute of Science and Technology [DST] |
Tên tiếng Hàn: | 대전과학기술대학교 |
Loại hình đào tạo: | tư thục |
Thành lập: | 1940 |
Số lượng học viên: | 4,509 |
Số lượng giảng viên: | 380 |
Địa chỉ: | 100, Hyecheon-ro, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc |
Website: | www.dst.ac.kr |
Trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon thành lập năm 1940 với tiền thân là trường cao đẳng kỹ thuật điều dưỡng. Trường tọa lạc tại quận Seo thuộc phía Tây Nam của thành phố Công nghệ Daejeon. Nơi đây được mệnh danh là thung lũng Silicon của xứ sở Kim Chi tập trung các trường đại học hàng đầu, với các viện nghiên cứu khoa học công nghệ uy tín hàng đầu tại Hàn Quốc.
Thế mạnh đào tạo của trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon nổi tiếng với ngành Du lịch khách sạn, Kỹ thuật y sinh, và Xây dựng. Hiện nay, trường đang quan hệ hợp tác với 48 trường đại học hàng đầu trên 9 quốc gia thế giới. Trong đó có trường đại học Newcastle [Australia], Đại học Whitworth [Mỹ], Đại học Davenport [Anh], Đại học Korea [Top Sky Hàn Quốc].
Thành tích nổi bật trường Cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon đạt được
- Năm 2021 nằm trong danh sách TOP 3 trường ra mã code visa thẳng
- Sinh viên đăng ký nhập học hệ tiếng Hàn tại trường chỉ đóng học phí 6 tháng đầu tiên
- Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp hạng trường cao đẳng kỹ thuật Daejeon hạng A duy nhất ở thành phố Daejeon.
- Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng chỉ Giáo dục Điều dưỡng 5 năm cho khoa Điều dưỡng của trường.
- Trong khuôn viên trường có tòa tháp Hyechon được tổ chức kỷ lục Guinness, chứng nhận là tòa tháp có hệ thống chuông hòa âm lớn nhất thế giới [sở hữu 78 chiếc chuông].
Khuôn viên trường có tòa tháp Hyechon
Chương trình đào tạo tiếng Hàn của trường Cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Chương trình học hệ tiếng Hàn
Kể từ năm 2021 trở đi sinh viên đăng ký học hệ tiếng Hàn tại trường Khoa học kỹ thuật Daejeon cần đóng học phí cho 6 tháng đầu tiên. Lợi thế hơn so với các trường đại học khác tại Hàn Quốc.
Nhập học 4 kỳ/ năm: | Tháng 3 – tháng 6 – tháng 9 – tháng 12 |
Thời gian học: | Một năm học 4 kỳ, mỗi kỳ 10 tuần |
Các lớp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc: | 1-2 lần/ kỳ |
Các lớp học thêm: | Luyện thi Topik, lớp văn hóa gồm: Thư tháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết,… |
Chi phí du học hệ tiếng Hàn tại trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Các khoản chi phí | KRW | VNĐ | Lưu ý |
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | Không hoàn trả |
Học phí | 4,600,000 | 92,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 200,000 | 4,000,000 | 1 năm |
Ký túc xá | 1,000,000 | 20,000,000 | 6 tháng |
Chi phí khác | 250,000 | 5,000,000 | Chi phí chăn ga, phí thi năng lực tiếng Hàn, phí đăng ký ngoại quốc,… |
Chương trình đào tạo hệ đại học tại trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Phí nhập học cho hệ đại học là: 50,000KRW
Hãy cùng với VRE khám phá các chuyên khoa đào tạo cho hệ đại học tại trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon ngay dưới đây nhé!
Chuyên khoa đào tạo và các ngành học dành cho hệ đại học
- Điều dưỡng
+ Điều dưỡng
- Khoa học cuộc sống và sức khỏe
+ Vật lý trị liệu
+ Điều phối du lịch y tế
+ Quản lý chăm sóc sức khỏe
+ Khoa học thí nghiệm lâm sàng
+ Nha khoa
+ Điều tra hiện trường vụ án
+ Phúc lợi y tế và chăm sóc
+ Thực phẩm và dinh dưỡng
+ Thú cưng
+ Thiết kế làm đẹp
+ Thực phẩm và nghệ thuật ẩm thực
- Công nghệ cao
+ Công trình dân dụng
+ Kiến trúc cảnh quan môi trường đô thị
+ Quản lý an toàn và chữa cháy
+ Thiết kế nội thất
+ Kỹ thuật y sinh
+ Kỹ thuật máy tính và đồ họa
+ Thông tin máy tính và điện thoại thông minh
- Giáo dục và Xã hội
+ Giáo dục mầm non
+ Cảnh sát và dịch vụ an ninh
+ Công tác quân sự
+ Tài chính, bất động sản và hành chính công
+ Quản lý phân phối và Logistics
+ Phúc lợi xã hội
+ Marketing
+ Kế toán thuế
+ Chăm sóc trẻ em
+ Khách sạn, ăn uống và Du lịch
- Giáo dục thể chất và nghệ thuật
+ Quảng cáo, PR và Thiết kế
+ Quản lý thể thao, thể hình và sức khỏe
Bảng học phí chuyên ngành cho hệ đại học của trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Chuyên ngành học | Học phí [KRW/ năm] | Học phí [VNĐ/năm] |
Khối ngành Nhân văn và khoa học xã hội: | 4,984,000 | 99,680,000 |
Khối ngành khoa học tự nhiên: | 6,098,000 | 121,960,000 |
Khối ngành kỹ thuật: | 6,098,000 | 121,960,000 |
Khối ngành nghệ thuật: | 6,098,000 | 121,960,000 |
Chương trình học bổng tại trường Cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Trường khoa học kỹ thuật Daejeon có nhiều chương trình học bổng như: Học hổng dựa trên thành tích học tập, học bổng phát huy tài năng, học bổng đặc biệt. Cùng với VRE tham khảo về các chương trình học bổng này dưới đây nhé!
Chương trình học bổng dựa trên thành tích học tập
Loại học bổng | Điều kiện học bổng | Giá trị học bổng |
Học bổng người sáng lập | Dành cho sinh viên TOP 1 | 100% |
Học bổng giám đốc | Dành cho sinh viên TOP 2 | 100% |
Học bổng Tổng thống | Sinh viên Top của trường và khoa ngành | 100% |
Học bổng tuyển sinh | Top 20% của điểm tuyển sinh vào mỗi ngành | 1,000,000 won |
Chương trình học bổng phát huy tài năng
Chương trình học bổng | Điều kiện nhận học bổng | Giá trị học bổng |
Học bổng Xuất sắc trong ngoại ngữ |
| 100% |
Học bổng Xuất sắc trong hồ sơ Trung học |
| 100% |
Học bổng CSAT xuất sắc |
| 100% 2,000,000 won |
Chương trình học bổng đặc biệt
Chương trình học bổng | Điều kiện nhận học bổng | Giá trị học bổng |
Học bổng tầm nhìn DST | Học sinh đầu tiên được nhận vào khoa ngành mới thành lập | 100% |
Học bổng kỹ thuật nâng cao | Bước vào năm thứ nhất sinh viên khoa kỹ thuật nâng cao | 500,000 |
Học bổng Baekmoknyeon | Học sinh vượt qua kỳ thi kiểm tra trình độ hoặc tốt nghiệp trường TH Hàng Không với bằng tốt nghiệp trung học. | 500,000 |
Học bổng Dongbang | Tốt nghiệp trường Trung học Dongbang | 700,000 |
Ký túc xá trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Daejeon sở hữu ký túc xá đầy đủ tiện nghi với những phòng đơn, phòng đôi hoặc phòng 4 người.
Các thiết bị được trang bị trong ký túc xá gồm: Giường, tủ lạnh, bàn học, giá để giày dép, tủ đựng quần áo,…phòng tắm.
Bên cạnh đó, còn nhiều cơ sở vật chất và tiện nghi khác phục vụ cho nhu cầu cuộc sống sinh hoạt của sinh viện tiện ích hơn.
Ký túc xá trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Đơn vị tuyển sinh du học cho trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
Việt Rainbow Edu là đơn vị tuyển sinh trực tiếp cho trường cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên tư vấn nhiệt huyết, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo và tư vấn du học Hàn Quốc. Với sự hỗ trợ tư vấn bởi cô Nguyễn Thùy Dương – Giám đốc VRE [Thạc sỹ ngôn ngữ Hàn Quốc] đạt trình độ Topik 6, cô nhận được học bổng toàn phần KOICA vào năm 2019.
Chính vì vậy, nếu bạn là học sinh có mong muốn du học Hàn Quốc, hãy liên hệ: 0906.008.055 [Ms. Dương] sẽ trực tiếp tư vấn và hướng dẫn bạn đạt đến những ước mơ du học Hàn Quốc một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Xem thêm >> Top 15 trường du học Hàn Quốc ra code nhanh – Visa thẳng
—————–
🌈Việt Rainbow Edu – Chắp cánh tương lai
Công ty TNHH Việt Rainbow – Đào tạo và Tư vấn du học Quốc Tế
Liên hệ:
☎Hotline[24/7]: 0906.008.055 [Zalo, Kakaotalk] – Office: 024.3386.1833
📩Email:
🌐Website: //vietrainbow.com
▶️Youtube: Viet Rainbow Channel
Địa chỉ:
🏠Trụ sở chính: SN 64, Liền kề 08, KĐT Tân Tây Đô, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
🏠 Văn phòng Đại diện tại Đà Nẵng và Seoul
Cập nhật lần cuối vào ngày 8 tháng 6 năm 2018
1. Viện Công nghệ Massachusetts [MIT]
Là một trong những trường đại học được xếp hạng cao nhất thế giới, MIT không để lại những viên đá nào khi nói đến các chương trình kỹ thuật của nó.
QUẢNG CÁO
Tiếp tục đọc dưới đây
- 26% sinh viên đại học trong kỹ thuật là những người thiểu số được đại diện
- 46% sinh viên đại học trong kỹ thuật là kỹ sư nữ
2. Trường Kỹ thuật - Đại học Stanford
Stanford Engineering từ lâu đã đi đầu trong nghiên cứu và đổi mới đột phá với việc áp dụng các nguyên tắc kỹ thuật trên các ngành và tiếp tục khám phá các cách để tác động đến xã hội bằng cách giải quyết những thách thức lớn mà thế kỷ 21 phải đối mặt. Trường đại học đã thu hút được một danh tiếng mạnh mẽ trong số các trường kỹ thuật hàng đầu thế giới và có nhiều khoa kỹ thuật khác nhau như:
- Hàng không và Vũ trụ
- Sinh học
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật dân dụng và môi trường
- Khoa học máy tính
- Kỹ thuật điện
- Khoa học và Kỹ thuật Quản lý
- Tài liệu khoa học và kỹ thuật
- Kỹ sư cơ khí
3. Đại học Công nghệ Nanyang [NTU]
Liên hệ chúng tôi
Đại học Công nghệ Nanyang [NTU] là một tổ chức tập trung toàn diện và tập trung toàn diện và tập trung vào nghiên cứu hoàn toàn chuyên sâu. Trường Cao đẳng Kỹ thuật là giảng viên lớn nhất của NTU, và được cho là trường cao đẳng kỹ thuật lớn nhất thế giới. Nó có dân số sinh viên hơn 10, 000 sinh viên đại học và 3, 500 sinh viên tốt nghiệp trong sáu trường tập trung vào công nghệ và đổi mới.
- Kỹ thuật hàng không vũ trụ - Kỹ thuật hàng không vũ trụ với chuyên ngành thứ hai trong kinh doanh
- Sinh học - Kiếm sinh học với chuyên ngành sinh học kinh doanh thứ hai với chuyên ngành khoa học thực phẩm và công nghệ thứ hai với chuyên ngành kỹ thuật dược phẩm thứ hai
Bioengineering with a Second Major in Business
Bioengineering with a Second Major in Food Science and Technology
Bioengineering with a Second Major in Pharmaceutical Engineering - Kỹ thuật dân dụng- Kỹ thuật dân dụng với chuyên ngành kỹ thuật dân dụng kinh doanh thứ hai với chuyên ngành thứ hai trong hệ thống xã hội & đô thị
Civil Engineering with a Second Major in Business
Civil Engineering with a Second Major in Society & Urban Systems - Kỹ thuật máy tính với chuyên ngành kinh doanh thứ hai
- Khoa học máy tính với chuyên ngành thứ hai trong kinh doanh
- Kỹ thuật điện & điện tử - & NBSP; Kỹ thuật điện & điện tử với chuyên ngành kinh doanh, kỹ thuật điện & điện tử thứ hai với chuyên ngành thứ hai trong hệ thống xã hội & đô thị
- Kỹ thuật Kỹ thuật Kỹ thuật Kỹ thuật Môi trường Kỹ thuật với chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường Kinh doanh thứ hai với chuyên ngành thứ hai trong Xã hội & Hệ thống đô thị Kỹ thuật và thông tin truyền thông Kỹ thuật và truyền thông với chuyên ngành thứ hai trong kinh doanh
Environmental Engineering
Environmental Engineering with a Second Major in Business
Environmental Engineering with a Second Major in Society & Urban Systems
Information Engineering and Media
Information Engineering and Media with a Second Major in Business - Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật với chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Kinh doanh thứ hai với chuyên ngành thứ hai về Kỹ thuật Vật liệu Sinh học Y tế với chuyên ngành Kỹ thuật Dược thứ hai
Materials Engineering with a Second Major in Business
Materials Engineering with a Second Major in Medical Biology
Materials Engineering with a Second Major in Pharmaceutical Engineering - Kỹ thuật cơ khí cơ khí với chuyên ngành kỹ thuật cơ khí thứ hai với chuyên ngành thứ hai trong hệ thống xã hội & đô thị
Mechanical Engineering with a Second Major in Business
Mechanical Engineering with a Second Major in Society & Urban Systems - Nghiên cứu hàng hải với chuyên ngành thứ hai trong kinh doanh
4. Đại học Hoàng gia Luân Đôn
Một trường đại học khác nổi tiếng với sự đổi mới và nghiên cứu công nghệ là Imperial College London, trường đại học xếp hạng cao nhất ở London trong lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ. Khía cạnh quan trọng nhất của bất kỳ chương trình kỹ thuật nào từ ICL là chiến lược của nó bao gồm một loạt các sự kiện và hội thảo kết nối mạng, nhằm mục đích áp dụng nghiên cứu kỹ thuật của nó để cấp bách các vấn đề công cộng như biến đổi khí hậu, v.v.
5. Đại học Cambridge
Khoa Kỹ thuật tại Đại học Cambridge là khoa lớn nhất tại trường đại học. Kể từ đó, nó là bộ phận lớn nhất tại các tổ chức giáo dục uy tín nhất thế giới, nó thậm chí không gây ngạc nhiên so với Cambridge xếp hạng rất cao cho bằng kỹ sư của họ.
Sự thật quan trọng:
Mức lương tốt nghiệp trung bình: $ 39, 887 USD [xấp xỉ] Tỷ lệ tuyển sinh: 25,71% khoảng 1, 200 sinh viên đại học trong Khoa khoảng 320 sinh viên được nhận vào mỗi năm từ khắp nơi trên toàn cầu
Admissions Rate: 25.71%
Around 1, 200 undergraduate students in the department
Approximately 320 students are admitted each year from all over the globe
Cấu trúc của mức độ:
Hai năm đầu tiên cung cấp một cái nhìn tổng quan rộng rãi, bao gồm kỹ thuật cơ học và kết cấu, cũng như các vật liệu, kỹ thuật điện và thông tin; Và từ năm thứ ba trở đi, sinh viên được yêu cầu chuyên về một lĩnh vực kỹ thuật.
QUẢNG CÁO
Tiếp tục đọc dưới đây
Xếp hạng bởi lĩnh vực học thuật
Dưới đây là danh sách các trường đại học tốt nhất trên thế giới được xếp hạng dựa trên hiệu suất nghiên cứu của họ trong kỹ thuật. Một biểu đồ trích dẫn 195M nhận được 8,86 triệu bài học học được thực hiện bởi 4.624 trường đại học trên thế giới đã được sử dụng để tính xếp hạng của các ấn phẩm, sau đó được điều chỉnh cho ngày phát hành và được thêm vào điểm số cuối cùng.
Chúng tôi không phân biệt giữa các chương trình đại học và sau đại học cũng như chúng tôi không điều chỉnh cho các chuyên ngành hiện tại được cung cấp. Bạn có thể tìm thấy thông tin về bằng cấp trên một trang đại học nhưng luôn kiểm tra kỹ với trang web của trường đại học.
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1545Hành động trung bình
35Giá ròng
$19,998
Ghi danh
48,739Thành lập
1911
Tỷ lệ chấp nhận
5%SAT trung bình
1495Hành động trung bình
33Giá ròng
$20,023
Tỷ lệ chấp nhận
17%SAT trung bình
1420Hành động trung bình
33Giá ròng
63%
Tỷ lệ chấp nhận
21%SAT trung bình
1450Hành động trung bình
33Giá ròng
73%
Tỷ lệ chấp nhận
63%SAT trung bình
1330Hành động trung bình
30Giá ròng
70%
Tỷ lệ chấp nhận
26%SAT trung bình
1430Hành động trung bình
33Giá ròng
66%
Tỷ lệ chấp nhận
35%Ghi danh
28,171Thành lập
1877
Ghi danh
59,370Thành lập
2019
Ghi danh
33,000Thành lập
1955
Tỷ lệ chấp nhận
7%SAT trung bình
1555Hành động trung bình
36Giá ròng
$26,591
Ghi danh
30,098Thành lập
1905
Ghi danh
54,000Thành lập
1897
Tỷ lệ chấp nhận
32%SAT trung bình
1340Hành động trung bình
30Giá ròng
66%
Tỷ lệ chấp nhận
Nhận viện trợSAT trung bình
1295Hành động trung bình
29Giá ròng
61%
Ghi danh
47,000Thành lập
1896
Tỷ lệ chấp nhận
55%Giá ròng
73%Ghi danh
$8,719Ghi danh
40,363
Tỷ lệ chấp nhận
14%Giá ròng
73%Ghi danh
$15,461Ghi danh
44,589
Tỷ lệ chấp nhận
Ghi danh
22,500Thành lập
1209
Tỷ lệ chấp nhận
5%SAT trung bình
1520Hành động trung bình
34Giá ròng
$18,037
Tỷ lệ chấp nhận
45%Ghi danh
45,000Thành lập
1920
Tỷ lệ chấp nhận
41%Ghi danh
17,831Thành lập
1907
Tỷ lệ chấp nhận
15%Ghi danh
17,565Thành lập
1907
Tỷ lệ chấp nhận
9%SAT trung bình
1490Hành động trung bình
34Giá ròng
$28,344
Tỷ lệ chấp nhận
65%Ghi danh
24,703Thành lập
1842
Tỷ lệ chấp nhận
56%SAT trung bình
1327Hành động trung bình
30Giá ròng
56%
Tỷ lệ chấp nhận
15%Ghi danh
28,378Thành lập
1946
Tỷ lệ chấp nhận
43%Ghi danh
95,055Thành lập
1827
Tỷ lệ chấp nhận
17%SAT trung bình
1510Hành động trung bình
34Giá ròng
$36,983
Ghi danh
10,249Thành lập
1971
Tỷ lệ chấp nhận
41%Ghi danh
23,316Male:Female
68:32Thành lập
1931
Tỷ lệ chấp nhận
63%SAT trung bình
1270Hành động trung bình
29Giá ròng
81%
Tỷ lệ chấp nhận
11%SAT trung bình
1470Hành động trung bình
34Giá ròng
$27,522
Tỷ lệ chấp nhận
5%Ghi danh
22,615Male:Female
76:24Thành lập
1897
Tỷ lệ chấp nhận
6%SAT trung bình
1510Hành động trung bình
34Giá ròng
$18,685
Tỷ lệ chấp nhận
1%Ghi danh
32,500Thành lập
1953
Tỷ lệ chấp nhận
70%SAT trung bình
1350Hành động trung bình
28Giá ròng
80%
Tỷ lệ chấp nhận
57%SAT trung bình
1360Hành động trung bình
30Giá ròng
58%
Tỷ lệ chấp nhận
5%Ghi danh
10,357Thành lập
1881
Ghi danh
62,693Thành lập
1425
Tỷ lệ chấp nhận
5%Ghi danh
17,500Thành lập
1958
Tỷ lệ chấp nhận
51%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
32Giá ròng
67%
Tỷ lệ chấp nhận
68%SAT trung bình
1320Hành động trung bình
29Giá ròng
84%
Tỷ lệ chấp nhận
37%SAT trung bình
Hành động trung bình
31Giá ròng
60%
Ghi danh
35,370Thành lập
1895
Ghi danh
42,500Thành lập
1824
Tỷ lệ chấp nhận
27%Ghi danh
23,420
Tỷ lệ chấp nhận
37%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
31Giá ròng
60%
Ghi danh
40,346Thành lập
1896
Ghi danh
35,915Thành lập
1898
Tỷ lệ chấp nhận
18%Ghi danh
27,500Thành lập
1096
Ghi danh
32,500Thành lập
1945
Tỷ lệ chấp nhận
16%SAT trung bình
1435Nhận viện trợ
32Giá ròng
$39,759
Tỷ lệ chấp nhận
46%SAT trung bình
1320Hành động trung bình
30Giá ròng
68%
Ghi danh
42,720Thành lập
1952
Tỷ lệ chấp nhận
66%SAT trung bình
1270Hành động trung bình
28Giá ròng
Ghi danh
Ghi danh
68,000Thành lập
1946
Ghi danh
45,000Thành lập
1949
Tỷ lệ chấp nhận
43%Ghi danh
30,664Thành lập
1902
Tỷ lệ chấp nhận
31%SAT trung bình
1375Hành động trung bình
31Nhận viện trợ
91%
Tỷ lệ chấp nhận
53%Ghi danh
35,900Thành lập
1957
Tỷ lệ chấp nhận
84%Ghi danh
21,335Thành lập
1952
Tỷ lệ chấp nhận
9%SAT trung bình
1515Nhận viện trợ
34Giá ròng
$24,167
Ghi danh
37,500Thành lập
1952
Tỷ lệ chấp nhận
2%Ghi danh
27,500Nhận viện trợ
1937
Tỷ lệ chấp nhận
45%Ghi danh
7,500Thành lập
1829
Tỷ lệ chấp nhận
85%Ghi danh
56,068Thành lập
1902
Ghi danh
41,000Thành lập
1949
Ghi danh
20,292Thành lập
1931
Tỷ lệ chấp nhận
88%SAT trung bình
1210Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
94%
Tỷ lệ chấp nhận
45%Ghi danh
12,500Thành lập
1827
Tỷ lệ chấp nhận
75%Ghi danh
45,000Thành lập
Tỷ lệ chấp nhận
53%Ghi danh
59,659Thành lập
1908
Tỷ lệ chấp nhận
32%Ghi danh
33,000Thành lập
1905
Tỷ lệ chấp nhận
35%Ghi danh
12,500Thành lập
1991
Tỷ lệ chấp nhận
10%Ghi danh
44,517Thành lập
1870
Ghi danh
60,000Thành lập
1901
Tỷ lệ chấp nhận
25%Ghi danh
23,321Thành lập
2009
Tỷ lệ chấp nhận
84%SAT trung bình
1240Hành động trung bình
28Nhận viện trợ
67%
Ghi danh
37,000Thành lập
1907
Tỷ lệ chấp nhận
42%Ghi danh
15,959Thành lập
1911
Tỷ lệ chấp nhận
46%SAT trung bình
1280Hành động trung bình
29Nhận viện trợ
74%
Ghi danh
12,699Thành lập
1958
Tỷ lệ chấp nhận
Tỷ lệ chấp nhậnSAT trung bình
1515Hành động trung bình
34Nhận viện trợ
$22,126
Tỷ lệ chấp nhận
11%SAT trung bình
1515Hành động trung bình
35Nhận viện trợ
$19,215
Tỷ lệ chấp nhận
85%SAT trung bình
1220Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
95%
Tỷ lệ chấp nhận
47%Ghi danh
29,000Thành lập
1938
Ghi danh
42,000Thành lập
1826
Ghi danh
7,500Thành lập
1956
Ghi danh
44,200Thành lập
1896
Tỷ lệ chấp nhận
88%SAT trung bình
1160Hành động trung bình
25Nhận viện trợ
93%
Tỷ lệ chấp nhận
35%SAT trung bình
1420Hành động trung bình
32Nhận viện trợ
$36,254
Tỷ lệ chấp nhận
47%Ghi danh
40,036Thành lập
1821
Tỷ lệ chấp nhận
35%Ghi danh
17,500Thành lập
1984
Tỷ lệ chấp nhận
11%Tỷ lệ chấp nhận
32,500Thành lập
1948
Ghi danh
60,000Thành lập
1893
Tỷ lệ chấp nhận
45%Ghi danh
16,547Thành lập
1911
Ghi danh
27,000Thành lập
1940
Tỷ lệ chấp nhận
58%Ghi danh
37,500Thành lập
1908Tỷ lệ chấp nhận
Trường cao đẳng kỹ thuật số 1 trên thế giới là gì?
Top 10 trường đại học cho lĩnh vực chủ đề kỹ thuật và công nghệ | ||
Thứ hạng | Tên trường | Địa điểm |
1 | Viện Công nghệ Massachusetts [MIT] | Hoa Kỳ |
2 | Đại học Stanford | CHÚNG TA |
3 | ETH Zurich - Viện Công nghệ Liên bang Thụy Sĩ | Thụy sĩ |