4 phút Khi mới bắt đầu học tiếng Đức, giáo viên cho từ mới là danh từ thường thêm „der, die, das“ ở đầu. Vậy „der, die, das“ là gì? Nó có phải là một bộ phận của danh từ hay không? Hôm nay chúng ta hãy cùng CLB Tiếng Đức Việt Đức tìm hiểu về vấn đề mạo từ trong tiếng Đức nhé. Mạo từ là một từ loại thường đi kèm với danh từ. Mạo từ chỉ cho chúng ta biết được ba yếu tố ngữ pháp quan trọng bậc nhất trong tiếng Đức. Đó là: Lưu ý: Cách chính là chức năng ngữ pháp của từ trong câu. Ta biết một từ đóng vai trò là chủ
ngữ, tân ngữ, hay sở hữu trong câu dựa vào cách của chúng. Các bạn xem bài „bốn cách trong tiếng Đức“ để hiểu rõ hơn. Trong tiếng Đức có ba loại mạo từ gồm: Ta sử dụng mạo từ xác định khi: Trường hợp dưới, khi dịch ta nên thêm từ „ấy“, „đấy“, „đó“, … Ngược lại, khi tiếng
Việt có những từ xác định như vậy thì khi dịch ra tiếng Đức ta sẽ dùng mạo từ xác định. Ví dụ: Tao yêu thằng ấy. | Ich liebe den Mann. Ta sử dụng mạo từ không xác định khi: Mạo từ xác định số ít thường được dịch là „một“, ở số nhiều ta sẽ dịch tùy thuộc vào từ đóng vai trò mạo từ là gì, ví dụ như meine, seine, ihre, keine… Ngược lại, khi tiếng Việt xuất hiện từ „một“ thì chúng ta sẽ sử dụng mạo từ không xác định. Ví dụ: Tao mới yêu một thằng mày ạ. | Ich liebe einen Mann. Ta không sử dụng mạo từ khi nói về: Trong tiếng Việt khi nói chung chung như: tôi yêu tiền, tôi thích xe hơi, v.v. thì khi dịch ra tiếng Đức ta sẽ không dùng mạo từ. Ngược lại, khi trong tiếng Đức không có mạo từ thì ta nên hiểu đó là nói chung chung, chứ không ám chỉ một vấn đề cụ thể nào cả. Tưởng tượng tình huống, có một cô gái về nhà khoe với mẹ. Lần thứ hai cô con gái rút kinh nghiệm, chỉ nói với mẹ rằng: Ở trường hợp mạo từ không có mạo từ thì lại xảy ra ở một nhà có cậu con trai mãi không chịu có bạn gái. Bà mẹ sốt ruột giục sao không có bạn gái đi thì anh ta trả lời: Một ví dụ nữa là với từ „Geld“. Từ này
thường không đi với mạo từ, ví dụ như: Tuy nhiên, tới cuối tháng, các bà vợ thường hay hỏi chồng: Hy vọng với một số ví dụ vui ở trên, các bạn sẽ hiểu được việc sử dụng mạo từ. Tất cả các ví dụ trên đều phục vụ cho việc giải thích ngữ pháp, và không mang mục đích miệt thị về giới tính, hay các vấn đề xã hội
khác. Như chúng ta đã học ở bài đặt câu đơn giản tiếng Đức, khi phủ định cho danh từ, ta dùng từ „kein“ thay cho từ „nicht.“ Và từ „kein“ này có các đặc điểm ngữ pháp tương tự như mạo từ không xác định „ein, eine, ein…“. Để dễ nhớ ta cứ hình dung „kein“ chính là „ein“ có „k“ đứng đầu.Mạo từ là
gì?
Có mấy loại mạo từ?
Khi nào sử dụng dạng nào?
Mạo từ xác định
Mạo từ không xác định
Không có mạo từ
Ví dụ phân biệt sự khác nhau giữa ba cách dùng mạo từ
Mạo từ phủ định kein
Ví dụ:
- Das ist ein Eis. | Đây là một que kem. => Das ist kein Eis. | Đây không phải là kem.
- Franz hat eine Freundin. | Franz có một bạn gái. => Franz hat keine Freundin. | Franz không có bạn gái.
Lưu ý: Tiếng Đức có cả dạng số nhiều cho phủ định.
Ví dụ:
- Sie haben keine Kinder. | Họ không có [những] đứa con.
Mạo từ sở hữu
Các từ như „mein | của tôi“, „dein | của bạn“… được gọi là mạo từ sở hữu.
Ví dụ:
- mein Bruder, seine Freundin…
Chúng có đặc điểm tương tự như mạo từ không xác định „ein, eine, ein…“ Để dễ nhớ, ta cứ hình dung „mein, dein, sein“ chính là „ein“ có thêm từ „m, d, s“ đứng đầu, còn các từ như „ihr, unser, euer“ chính là từ „ein“.
Lưu ý: các bạn không nên nhầm với sở hữu cách là meiner, deiner… hay đại từ sở hữu là meins, meinem, meines… Mặc dù chúng rất giống nhau nhưng chức năng ngữ pháp hoàn toàn khác nhau. Các bạn tìm đọc các bài tương ứng về chúng để hiểu rõ hơn nhé.
Tóm lại, khi nào nói: mein Haus | nhà của tôi, sein Auto | xe của anh ấy, v.v. thì đó chính là ta đang dùng „mạo từ sở hữu.“
Ví dụ:
- ein Bruder => mein Bruder, dein Bruder, sein Bruder, ihr Bruder, unser Bruder, euer Bruder
- eine Schwester => meine Schwester, deine Schwester, seine Schwester, unsere Schwester eure Schwester
Bảng 1: Mạo từ xác định der – die – das – die
der | die | das | die |
der gute Vater | die gute Mutter | das gute Kind | die guten Kinder |
den guten Vater | die gute Mutter | das gute Kind | die guten Kinder |
dem guten Vater | der guten Mutter | dem guten Kind | den guten Kindern |
des guten Vaters | der guten Mutter | des guten Kindes | der guten Kinder |
Bảng 2: Mạo từ không xác định ein – eine – ein – keine/meine…
ein | eine | ein | keine/meine… |
ein guter Vater | eine gute Mutter | ein gutes Kind | meine guten Kinder |
einen guten Vater | eine gute Mutter | ein gutes Kind | meine guten Kinder |
einem guten Vater | einer guten Mutter | einem guten Kind | meinen guten Kindern |
eines guten Vaters | einer guten Mutter | eines guten Kindes | meiner guten Kinder |
Bảng 3: Không có mạo từ
Giống đực | Giống cái | Giống trung | Số nhiều |
guter Vater | gute Mutter | gutes Kind | gute Kinder |
guten Vater | gute Mutter | gutes Kind | gute Kinder |
gutem Vater | guter Mutter | gutem Kind | guten Kindern |
guten Vaters | guter Mutter | guten Kindes | guter Kinder |
Bảng 4: Mạo từ phủ định kein
kein | keine | kein | keine |
kein guter Vater | keine gute Mutter | kein gutes Kind | keine guten Kinder |
keinen guten Vater | keine gute Mutter | kein gutes Kind | keine guten Kinder |
keinem guten Vater | keiner guten Mutter | keinem guten Kind | keinen guten Kindern |
keines guten Vaters | keiner guten Mutter | keines guten Kindes | keiner guten Kinder |
Bảng 5: Mạo từ sở hữu mein, dein, sein, ihr, unser, euer
mein | meine | mein | meine |
mein guter Vater | meine gute Mutter | mein gutes Kind | meine guten Kinder |
meinen guten Vater | meine gute Mutter | mein gutes Kind | meine guten Kinder |
meinem guten Vater | meiner guten Mutter | meinem guten Kind | meinen guten Kindern |
meines guten Vaters | meiner guten Mutter | meines guten Kindes | meiner guten Kinder |
Lưu ý: với các mạo từ như ihr, unser, euer ta đơn giản chỉ việc thay từ mein bằng chúng là xong.
Bảng 6: Ví dụ với mạo từ euer
euer | eure | euer | euere |
euer guter Vater | eure gute Mutter | euer gutes Kind | eure guten Kinder |
euren guten Vater | eure gute Mutter | euer gutes Kind | eure guten Kinder |
eurem guten Vater | eurer guten Mutter | eurem guten Kind | euren guten Kindern |
eures guten Vaters | eurer guten Mutter | eures guten Kindes | eurer guten Kinder |
Lưu ý: với từ „euer“ khi thêm đuôi, ta sẽ bỏ bớt một âm „e“ đi thành „eur“ sau đó thêm đuôi.
Bảng 7: Mạo từ sở hữu ở cách 1
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie | |
Đực | mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr |
Cái | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
Trung | mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr |
Nhiều | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
Bảng 8: Mạo từ sở hữu ở cách 4
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie | |
Đực | meinen | deinen | seinen | ihren | seinen | unseren | euren | ihren | Ihren |
Cái | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
Trung | mein | dein | sein | ihr | sein | unser | euer | ihr | Ihr |
Nhiều | meine | deine | seine | ihre | seine | unsere | eure | ihre | Ihre |
Bảng 9: Mạo từ sở hữu ở cách 3
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie | |
Đực | meinem | deinem | seinem | ihrem | seinem | unserem | eurem | ihrem | Ihrem |
Cái | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | eurer | ihrer | Ihrer |
Trung | meinem | deinem | seinem | ihrem | seinem | unserem | eurem | ihrem | Ihrem |
Nhiều | meinen | deinen | seinen | ihren | seinen | unseren | euren | ihren | Ihren |
Bảng 10: Mạo từ sở hữu ở cách 2
ich | du | er | sie | es | wir | ihr | sie | Sie | |
Đực | meines | deines | seines | ihres | seines | unseres | eures | ihres | Ihres |
Cái | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | eurer | ihrer | Ihrer |
Trung | meines | deines | seines | ihres | seines | unseres | eueres | ihres | Ihres |
Nhiều | meiner | deiner | seiner | ihrer | seiner | unserer | eurer | ihrer | Ihrer |
Bài viết bạn có thể thích:
Bài 29: Động từ trong tiếng Đức
Động từ là một loại từ khiến cho tiếng Đức khác hẳn với tiếng Việt hay tiếng Anh. Tại sao lại như vậy?
Bài 25: Số nhiều trong tiếng Đức
Số nhiều trong tiếng Đức có lẽ là vấn đề mà nhiều người
tránh nói đến nhất. Tại sao lại như vậy? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.
Tình huống hỏi đường trong tiếng Đức
Sau khi có visa, bay sang Đức, khai báo hải quan tại sân bay xong, bây giờ là lúc chúng ta bắt đầu sử dụng những mẫu câu hỏi đường để tìm đường về nhà tại Đức nhé.
200 tính từ tiếng Đức quan trọng nhất từ A1 đến B1
Tính từ là một từ loại quan trọng trong bất cứ ngôn ngữ nào. Nếu vốn tính từ của bạn nhiều thì bạn sẽ có thể sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt, tinh tế và giàu sức biểu cảm hơn.
Bài 39: Động từ bất qui tắc tiếng
Đức chia theo trình độ
173 động từ bất qui tắc tiếng Đức thường dùng, được thể hiện ở bốn dạng: nguyên thể, hiện tại, quá khứ, phân từ, giúp chia chuẩn 14 thì tiếng Đức.
Bài 31: Động từ phản thân trong tiếng Đức
Động từ phản thân trong tiếng Đức là một trong những vấn đề ngữ pháp khá thú vị mà các bạn chưa từng thấy trong tiếng Việt cũng như tiếng Anh.
Bài 34: Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Đức - das Perfekt
Hướng dẫn học và nhớ thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Đức siêu dễ với nhiều ví dụ minh họa. Chỉ với năm phút đọc bài, sử dụng được ngay.
Bài 43: Phân từ trong tiếng Đức
Chúng ta đã tiếp xúc với phân từ khá sớm khi học
về các thì hoàn thành. Tuy nhiên, ứng dụng của nó không chỉ gói gọn trong phạm vi này.
Bài 17: Đặt câu tiếng Đức với bảng năm cột thần thánh
Tiếng Đức không khó như bạn nghĩ. CLB Tiếng Đức Việt Đức sẽ chia sẻ với các bạn một cách để đặt câu tiếng Đức đơn giản không bao giờ sai.
Continue Reading
Tất cả các từ: Sinh, Stein, Heinz, Klein, Reins, Skein, Seine, Feint, Olein và Rhein being, stein, Heinz, Klein, reins, skein, seine, feint, olein, and Rhein
Hiện tại | 5 | 3 | 2 | 2 | ||
Stein | 5 | 3 | 2 | 1 | tiếng Đức | |
Heinz | 5 | 3 | 2 | 1 | ||
Klein | 5 | 3 | 2 | 1 | ||
Độc quyền | 5 | 3 | 2 | 1 | người Pháp | |
SKEIN | 5 | 3 | 2 | 1 | Tiếng Anh trung cấp | |
SEINE | 5 | 2 | 3 | 1 | Tiếng Anh cổ | |
FEINT | 5 | 3 | 2 | 1 | người Pháp | |
SKEIN | 5 | 2 | 3 | 2 | ||
Tiếng Anh trung cấp | 5 | 3 | 2 | 1 | SEINE |
Tiếng Anh cổfive letter words.
FEINTcontain ein is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler.
Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành
- Word unscambler đã được đổi tên và sẽ được thay đổi thành một người giải quyết hoàn chỉnh
- Bộ đếm âm tiết hiện có sẵn cho văn bản và tài liệu.
- Ở giữa / trong tìm kiếm từ trung tâm. Tìm kiếm "Hai từ âm tiết với qu ở giữa", "ab ở trung tâm", v.v. sẽ đưa bạn đến một danh sách các từ được đánh vần bằng _A-Z_. Đối với "Trung tâm chính xác", hãy sử dụng tìm kiếm như "6 chữ cái có qu ở giữa"
- Từ không văng. Để có tốc độ nhanh nhất có thể, bây giờ bạn sẽ hạ cánh trên bộ ký tự được xem trên cùng cho bộ chữ cái đó.. For fastest speed possible, you will now land on the top viewed set of characters for that set of letters.
- Khả năng tìm kiếm mới "Các từ với tất cả các nguyên âm" hoặc "các từ không có nguyên âm", "kết thúc bằng nguyên âm" hoặc "Bắt đầu với một nguyên âm".
- Giải câu đố bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang như "giải quyết _ _ e _ _ _ _ _ _, danh từ số ít 4 nguyên âm và 3 âm tiết" using underscores or dashes such as "solve _ _ e _ _ _ _ _ _, singular nouns 4 vowels and 3 syllables"
- Tìm từ hoặc tên bằng chữ cái thứ hai, thứ ba và thứ tư của chúng lên chữ cái thứ tám với tìm kiếm eazy như "Words với chữ cái thứ hai".
- Giải câu đố và thiếu chữ cái. Chủ đề WordBrain, từ với bạn bè, Scrabble, 4Pics1word, Cookies Word gian lận, câu trả lời, v.v. Ví dụ Câu trả lời Tìm kiếm: "Giải câu đố B_R", hoàn thành từ 6 chữ cái này từ O-E-H, "đánh vần như ra", "Các từ chứa ra". Sử dụng một dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang trong đó câu đố bị thiếu một chữ cái.. Wordbrain Themes, Words With Friends, Scrabble, 4Pics1Word, Word Cookies cheats, answers, and more. Example answers search: "solve the puzzle b_r", complete this 6 letter word from o-e-h, "spelled like out", "words containing out". Use an underscore or dash where the puzzle is missing a letter.
- Các truy vấn dài bao gồm 6 từ chữ cái hiện bao gồm điều hướng nhanh cho loại lời nói và các chữ cái bắt đầu/kết thúc như 6 chữ cái với chữ cái thứ hai c.
- Các vần điệu và âm thanh như công cụ cho bất kỳ từ, chính tả hoặc văn bản được nhập. Kết quả khác nhau xuất hiện cho âm thanh và vần điệu.
- Danh sách từ palindromes hiện có sẵn bằng cách tìm kiếm các từ palindrom. word Lists now available by searching palindrome words.
- Uncrambler & decoder - giải mã các cụm từ như "bàn ăn" cho "egbindinatl". - decode phrases such as "dining table" for "egbindinatl".
- Các bộ lọc tìm kiếm tiêu cực Các từ không có chữ E
- Tìm từ nhanh. Tìm kiếm từ duy nhất đưa bạn đến trang Word. Giải các câu đố từ bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang [ví dụ: _a_t_i_a]. Tất cả các từ/chữ cái mà không có một trang chuyên dụng sẽ bị hủy.
- Tìm các từ Scrabble theo điểm! Thêm "Scrabble" vào truy vấn của bạn, chẳng hạn như các từ Scrabble với 14 điểm.
- Những từ yêu thích đối với tài khoản của bạn words to your account
Xem tất cả các từ tiếng Anh
Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn? Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết.
Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !? Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary.
Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.
- Phonograms tìm kiếm sắp ra mắt do nhiều người dùng tìm kiếm, chẳng hạn như "các từ kết thúc bằng nhiều bản ghi âm"
- Tìm kiếm từ gốc. Hiển thị với các tùy chọn tiền tố và hậu tố, chỉ khi nó có một từ gốc.
- Cách đánh vần thay thế của các từ từ tiếng Anh Mỹ đến tiếng Anh Anh. Chuột qua ví dụ: màuColor
- Danh sách từ có thể in và tải xuống.
- Tần suất của một từ xuất hiện trong sách và các văn bản khác.
- Cho phép từ tìm như "Các từ chứa phụ âm N, T và R". Điều này sẽ cung cấp một danh sách các từ với các chữ cái theo một thứ tự cụ thể, chẳng hạn như các phụ âm theo thứ tự của NTR.
- Các từ số nhiều và số ít với thông tin và câu ví dụ.
- Trò chơi từ theo lớp học từ mẫu giáo đến lớp 12.
- Cung cấp các từ có thể được sử dụng hai lần hoặc nhiều hơn trong một câu với các câu ví dụ.
- Diễn giải, phát âm và các công cụ ngữ pháp miễn phí.
- Những từ ngữ riêng biệt theo khu vực tập trung. [Công nghệ, Giáo dục, Khoa học, Tâm lý học, v.v.]
Bạn đã tìm thấy lời của bạn?
Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới. Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn.