2060 cm bằng bao nhiêu met 6 dm
Đang tải... Câu hỏi và bài tập: Câu 64: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 28 cm= …..mm b) 730 m = ….dam 105 dm = ….cm 4500m= ….hm 312m = ….dm 3000cm=….m 15 km=….m 18 000m = ….km c) 7m 25cm = ….cm d) 165 dm = …. m ….dm 2km 58cm = ….m 2080 m = ….km ….m Câu 65: Điền dấu > < = thích hợp: 2 km 50 m …. 2500 m 1/5 km …. 250 m 10m 6 dm …. 16 dm 1207 / 100 m …. 12m 7cm Câu 66: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 20 m 6cm>…. cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 206 B.2006 C.2060 D. 20006 Xem thêm Ôn tập về bổ sung về giải toán – Toán lớp 5 Câu 67: Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143 m.Núi Ê-vơ-rét(ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705 m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?
Đáp án:
Câu 64: a) 28 cm= 280mm b) 730 m = 73dam 105 dm = 1050cm 4500m= 45 hm 312m =3210dm 3000cm=30m 15 km=15000m 18 000m =18km c) 7m 25cm = 725cm d) 165 dm = 16 m 5dm 2km 58cm = 2058m 2080 m = 2km 80m Câu 65: 2 km 50 m < 2500 m 1/5 km<250 m 10m 6 dm >16 dm 1207 / 100 m =12m 7cm Câu 66: Khoanh A Câu 67: HD: 3km 143m = 3143 m Núi Ê- vơ-rét cao: 3143 + 5705 = 8848 (m)
Share
RelatedMáy tính đổi từ Centimét sang Đêximét (cm → dm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả. Đêximét sang Centimét (Hoán đổi đơn vị) CentimétCentimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm mét 1cm tương đương với 0,39370 inch.
Cách quy đổi cm → dm1 Centimét bằng 0.1 Đêximét: 1 cm = 0.1 dm 1 dm = 10 cm ĐêximétMột đơn vị chiều dài theo hệ mét bằng một phần mười mét Bảng Centimét sang Đêximét0.01 Centimét = 0.001 Đêximét10 Centimét = 1 Đêximét0.1 Centimét = 0.01 Đêximét11 Centimét = 1.1 Đêximét1 Centimét = 0.1 Đêximét12 Centimét = 1.2 Đêximét2 Centimét = 0.2 Đêximét13 Centimét = 1.3 Đêximét3 Centimét = 0.3 Đêximét14 Centimét = 1.4 Đêximét4 Centimét = 0.4 Đêximét15 Centimét = 1.5 Đêximét5 Centimét = 0.5 Đêximét16 Centimét = 1.6 Đêximét6 Centimét = 0.6 Đêximét17 Centimét = 1.7 Đêximét7 Centimét = 0.7 Đêximét18 Centimét = 1.8 Đêximét8 Centimét = 0.8 Đêximét19 Centimét = 1.9 Đêximét9 Centimét = 0.9 Đêximét20 Centimét = 2 Đêximét |