1mm2 bằng bao nhiêu?

1 Milimet vuông (mm2), 1 centimet vuông (cm2) là gì ? 1 mm2, 1 cm2 bằng bao nhiêu dm2, bằng bao nhiêu m2, ha, km2. Hãy cùng Phố Nhà Đất tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị mm2 và cm2.

1mm2 bằng bao nhiêu?

1 Milimet vuông (mm2), 1 centimet vuông (cm2) là gì ?

Mm2 và cm2 là ký hiệu của milimet vuông và centimet vuông, cả 2 đơn vị đo đều nằm trong hệ thống các đơn vị đo lường phổ biến thế giới và rất quen thuộc tại Việt Nam. Milimet vuông và Centimet vuông được ứng dụng trong công việc đo diện tích các vùng nhỏ, trong toán học, vật lý khi mà những đơn vị như dm2 và m2 (mét vuông) không phù hợp.

Đơn vị đo độ dài và thể tích tương ứng của chính bản thân nó là milimet (mm)

1 mm2, cm2 bằng bao nhiêu dm2, ha, km2 ?

Milimet vuông – mm2; Centimet vuông – cm2; Deximet vuông – dm2; Hecta – ha; Kilomet vuông – km2.

1 km2 = 100 ha = 1 000 000 m2 = 100 000 000 dm2 = 10 000 000 000 cm2 = 1 000 000 000 000 mm2

1 cm2 = 0.01 dm2 = 0.0001 m2 (1 x 10-4 m2) = 0.00000001 ha (1 x 10-8 ha) = 1 x 10-10 km2

1 mm2 = 0.01 cm2 = 0.0001 dm2 = 0.000001 m2 (1 x 10-6) = 1 x 10-10 ha = 1 x 10-12 km2

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Mm2 sang mét vuông và Hecta

Mm2Mét vuôngHecta11×10^-61×10^-1022×10^-62×10^-1033×10^-63×10^-1044×10^-64×10^-1055×10^-65×10^-1066×10^-66×10^-1077×10^-67×10^-1088×10^-68×10^-1099×10^-69×10^-101010×10^-610×10^-10

Hy vọng các bạn đã nắm được chuẩn xác 1 mm2, 1 cm2 bằng bao nhiêu dm2, bằng bao nhiêu m2, ha, km2 và cách quy đổi Mm2 và cm2 ra các đơn vị đo độ dài khác.

Xem thêm thông tin:

  • 1 inch bằng bao nhiêu mét (m), centimet (cm), milimet (mm)? #2021
  • 1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m ? #2021
  • 1 Dặm bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m, hải lý, yard? #2021
  • 1 Yard bằng bao nhiêu m, cm, inches, dm, feet (ft), dam, hm, km? #2021
  • 1 Tấc, 1 thước, 1 cây số bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu m ? #2021
  • 1 công đất bằng bao nhiêu m2, mẫu, hecta? #2021
  • 1 Hecta (ha) bằng bao nhiêu m2, km2, sào, công, mẫu? #2021
  • 1 feet vuông bằng bao nhiêu m2, dm2, cm2, ha? #2021
  • 1 km2 bằng bao nhiêu ha, m2, cm2, mm2, dặm vuông ? #2021
  • 1 m2 bằng bao nhiêu ha, bao nhiêu cm2, dm2, mm2, km2 ? #2021

Trên đây là tất cả các thông tin cần phải biết về kiểu cách quy đổi đơn vị Mm2 và cm2 sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Hơn nữa việc mang tới những thông tin hữu ích, Phonhadat.vn còn là đơn vị chuyên hỗ trợ các dự án đất nền hay căn hộ với đội ngũ Chuyên Nghiệp được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.

Milimet vuông là gì? Đơn vị mm2 là gì? 1 mm2 bằng bao nhiêu m2, dm2, ha? Hướng dẫn cách đổi từ mm2 =sang m2, cm2,dm2 bằng công thức, công vụ Xem ngay cách đổi mm2.

Bạn đang xem: 1mm bằng bao nhiêu mm2

Bạn hẳn là đã từng nghe qua đơn vị tính milimet vuông, song có thể vẫn chưa biết cách quy đổi sang m2, cm2, ha, km2,... Vậy thì đây sẽ là một bài viết thú vị dành cho bạn đấy! Trong bài viết dưới đây, mình sẽ giới thiệu với bạn về ý nghĩa của milimet vuông và các công cụ giúp chuyển đổi mm2 sang các đơn vị diện tích khác chính xác nhất. Cùng bắt đầu tìm hiểu ngay nhé!


1mm2 bằng bao nhiêu?


Tên đơn vị: Milimet vuông Tên tiếng Anh: Square Milimetre Ký hiệu: mm2 Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế (SI)

Milimet vuông (mm2) là đơn vị tính toán diện tích hình học thuộc hệ đo lường quốc tế SI. 1 mm2 bằng 0.01 cm2 và bằng 0.000001 mm2.

Milimet vuông có ý nghĩa là diện tích hình vuông với chiều dài được tính theo đơn vị milimet (mm). Tuy nhiên so với các đơn vị khác, milimet lại ít được sử dụng trong đời sống hằng ngày, và thường chỉ xuất hiện ở các ngành nghiên cứu khoa học hoặc lĩnh vực hàng không - vũ trụ.


1mm2 bằng bao nhiêu?


Đơn vị milimet vuông (mm2)

II. Đổi mm2 sang m2, cm2, ha, km2

1. Hệ đo lường SI 1 mm2 = 10-12 km2 1 mm2 = 10-10 hecta (ha) =10-10 hm2 1 mm2 = 10-8 a (are) = 10-8 dam2 1 mm2 = 10-6m2 1 mm2 = 10-4 dm2 1 mm2 = 10-2 cm2 1 mm2 = 106 µm2 1 mm2 = 1012 nm2

1mm2 bằng bao nhiêu?


Đổi 1 mm2 sang hệ đo lường SI

2. Hệ đo lường Anh - Mỹ 1 mm2 = 1.07251 x 10-14 Township 1 mm2 = 3.86102 x 10-13 mile2 (Dặm vuông) 1 mm2 = 1.54441 x 10-12 Homestead 1 mm2 = 2.47106 x 10-10 Acre (Mẫu Anh) 1 mm2 = 9.88422 x 10-10 Rood 1 mm2 = 3.95369 x 10-8 Rod vuông 1 mm2 = 1.07639 x 10-7 Vuông 1 mm2 = 1.19599 x 10-6 yr2 (Yard vuông ) 1 mm2 = 10-5 ft2 (Foot vuông) 1 mm2 = 1.55 x 10-3 in2 (Inch vuông)

1mm2 bằng bao nhiêu?


Đổi 1 mm2 sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Hệ đo lường của Nhật 1 mm2 = 3.025 x 10-7 Tsubo 1 mm2 = 10-4 Cho 1 mm2 = 1.01 x 10-3 Tann 1 mm2 = 10.08 x 10-3 Se

1mm2 bằng bao nhiêu?


Đổi 1 mm2 sang hệ đo lường của Nhật

4. Hệ đo lường cổ của Việt Nam

Phụ Lục VI:

1 mm2 = 2.78 x 10-10mẫu Bắc Bộ 1 mm2 = 2 x 10-10 mẫu Trung Bộ 1 mm2 = 7.71605 x 10-11mẫu Nam Bộ 1 mm2 = 2.78 x 10-9sào Bắc Bộ 1 mm2 = 2 x 10-9 sào Trung Bộ 1 mm2 = 7.71605 x 10-10công (Nam Bộ) 1 mm2 = 4.167 x 10-8 thước Bắc Bộ 1 mm2 = 3 x 10-8 thước Trung Bộ

Đổi 1 mm2 sang hệ đo lường cổ của Việt Nam

III. Cách đổi mm2 sang mm2 sang m2, cm2, ha, km2 bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủGoogle và gõ vào ô tìm kiếm.

Xem thêm: Devil May Cry 5 Cấu Hình - Devil May Cry 5 Trên Steam

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.8 mm2 sang cm2 thì gõ "5.8 mm2 to cm2" và nhấn Enter.


Bạn truy cập vào trang chủGoogle và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang ConvertWorld

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là milimet vuông (mm2) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.


1mm2 bằng bao nhiêu?


Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là milimet vuông (mm2)

Bước 3:Nhấn chọn dấu mũi tên

1mm2 bằng bao nhiêu?

để chuyển đổi.

1mm2 bằng bao nhiêu?


Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Mình vừa giới thiệu cũng như hướng dẫn bạn cách quy đổi giữa mm2 sang m2, ha, km2,... chính xác nhất. Hy vọng rằng đây sẽ là những kiến thức hữu ích cho công việc và cuộc sống của bạn. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!