12 tháng 11 năm 1995 là bao nhiêu âm năm 2024

  • 23h-1h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 1h-3h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 3h-5h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 5h-7h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 7h-9h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 9h-11h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 11h-13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 13h-15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 15h-17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 17h-19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 19h-21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 21h-23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lịch âm 1995 Ất Hợi bắt đầu từ ngày 01/01/1995 âm lịch [Dương Lịch : 31/01/1995] đến 30/12/1995 âm lịch [Dương lịch: 18/02/1996].

Hỏi: Năm 1995 có bao nhiêu ngày? Đáp: Năm 1995 Dương lịch có 365 ngày - Âm lịch 1995 có 382 ngày. Hỏi: Năm 1995 có phải làm năm nhuận? Đáp: Năm 1995 dương lịch không phải là năm nhuận, năm 1995 âm lịch là năm nhuận. Quý vị có thể dễ dàng xem lịch vạn niên năm 1995 từ ngày dương sang âm bất kỳ ở công cụ dưới

Thứ Tư

1

Tháng 11

  • Dương lịch: 1/11/1995, Âm lịch: 9/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi xung: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch
  • Hạn chế các việc: Đào đất, an táng, cải táng

Ngày tốt

Thứ Năm

2

Tháng 11

  • Dương lịch: 2/11/1995, Âm lịch: 10/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi xung: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Ngày tốt

Thứ Sáu

3

Tháng 11

  • Dương lịch: 3/11/1995, Âm lịch: 11/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Tuổi xung: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Hạn chế các việc: Mở kho, xuất hàng

Ngày xấu

Thứ bảy

4

Tháng 11

  • Dương lịch: 4/11/1995, Âm lịch: 12/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Tuổi xung: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
  • Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Ngày tốt

Chủ Nhật

5

Tháng 11

  • Dương lịch: 5/11/1995, Âm lịch: 13/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Nên làm: Cúng tế, san đường
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Ngày xấu

Thứ Hai

6

Tháng 11

  • Dương lịch: 6/11/1995, Âm lịch: 14/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
  • Tuổi xung: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
  • Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Ngày xấu

Thứ Ba

7

Tháng 11

  • Dương lịch: 7/11/1995, Âm lịch: 15/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi xung: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh

Ngày tốt

Thứ Tư

8

Tháng 11

  • Dương lịch: 8/11/1995, Âm lịch: 16/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Tuổi xung: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Giải trừ, chữa bệnh

Ngày xấu

Thứ Năm

9

Tháng 11

  • Dương lịch: 9/11/1995, Âm lịch: 17/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi xung: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Xuất hành, động thổ, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Ngày tốt

Thứ Sáu

10

Tháng 11

  • Dương lịch: 10/11/1995, Âm lịch: 18/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Tuổi xung: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Ngày tốt

Thứ bảy

11

Tháng 11

  • Dương lịch: 11/11/1995, Âm lịch: 19/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Ngày xấu

Chủ Nhật

12

Tháng 11

  • Dương lịch: 12/11/1995, Âm lịch: 20/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ

Ngày xấu

Thứ Hai

13

Tháng 11

  • Dương lịch: 13/11/1995, Âm lịch: 21/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi xung: Canh Dần, Giáp Dần
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng

Ngày tốt

Thứ Ba

14

Tháng 11

  • Dương lịch: 14/11/1995, Âm lịch: 22/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi xung: Tân Mão, ất Mão
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ

Ngày tốt

Thứ Tư

15

Tháng 11

  • Dương lịch: 15/11/1995, Âm lịch: 23/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Tuổi xung: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Ngày xấu

Thứ Năm

16

Tháng 11

  • Dương lịch: 16/11/1995, Âm lịch: 24/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Tuổi xung: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Ngày tốt

Thứ Sáu

17

Tháng 11

  • Dương lịch: 17/11/1995, Âm lịch: 25/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Ngày xấu

Thứ bảy

18

Tháng 11

  • Dương lịch: 18/11/1995, Âm lịch: 26/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
  • Tuổi xung: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Nên làm: Cúng tế, an đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Ngày xấu

Chủ Nhật

19

Tháng 11

  • Dương lịch: 19/11/1995, Âm lịch: 27/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Tuổi hợp: Ngọ, Tuất, Hợi
  • Tuổi xung: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Nên làm: Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự

Ngày tốt

Thứ Hai

20

Tháng 11

  • Dương lịch: 20/11/1995, Âm lịch: 28/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất
  • Tuổi xung: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Chữa bệnh, thẩm mỹ

Ngày xấu

Thứ Ba

21

Tháng 11

  • Dương lịch: 21/11/1995, Âm lịch: 29/9/1995.
  • Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Thân, Tý, Dậu
  • Tuổi xung: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Hạn chế các việc: Xuất hành, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất

Ngày tốt

Thứ Tư

22

Tháng 11

  • Dương lịch: 22/11/1995, Âm lịch: 1/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân
  • Tuổi xung: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Mở kho, xuất hàng

Ngày xấu

Thứ Năm

23

Tháng 11

  • Dương lịch: 23/11/1995, Âm lịch: 2/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi
  • Tuổi xung: Bính Tý, Giáp Tý
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Ngày tốt

Thứ Sáu

24

Tháng 11

  • Dương lịch: 24/11/1995, Âm lịch: 3/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ
  • Tuổi xung: Đinh Sửu, ất Sửu
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh

Ngày tốt

Thứ bảy

25

Tháng 11

  • Dương lịch: 25/11/1995, Âm lịch: 4/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]
  • Tuổi hợp: Tý, Thìn, Tỵ
  • Tuổi xung: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ

Ngày xấu

Chủ Nhật

26

Tháng 11

  • Dương lịch: 26/11/1995, Âm lịch: 5/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Tân Dậu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Tuổi xung: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Nên làm: Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất
  • Hạn chế các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng

Ngày xấu

Thứ Hai

27

Tháng 11

  • Dương lịch: 27/11/1995, Âm lịch: 6/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Dần, Ngọ, Mão
  • Tuổi xung: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Mở kho, xuất hàng

Ngày tốt

Thứ Ba

28

Tháng 11

  • Dương lịch: 28/11/1995, Âm lịch: 7/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần
  • Tuổi xung: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ
  • Hạn chế các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng

Ngày tốt

Thứ Tư

29

Tháng 11

  • Dương lịch: 29/11/1995, Âm lịch: 8/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h]
  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Không có

Ngày xấu

Thứ Năm

30

Tháng 11

  • Dương lịch: 30/11/1995, Âm lịch: 9/10/1995.
  • Bát tự: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Hợi.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]: Dần [3h-5h], Mão [5h-7h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Tuổi hợp: Tỵ, Dậu, Tý
  • Tuổi xung: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
  • Nên làm: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Hạn chế các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ

Ngày tốt

Chủ Đề