1 năm 1 lần tiếng hàn là gì năm 2024

Từ vựng tiếng hàn về thời gian là một chủ đề thông dụng, rất hay sử dụng hằng ngày, vì thế hãy cố gắng trao dồi cho mình thật nhiều qua bài viết dưới đây, nó trình bày từ vựng thông dụng và các cấu trúc ngữ pháp hay dùng với những từ này.

Những từ vựng tiếng hàn về thời gian

Để học tốt tiếng hàn, cần phải có vốn từ vựng nhiều, từ vựng nhiều và phát âm chuẩn sẽ giúp bạn nghe được. Khi nghe được rồi bạn mới có thể bắt chước theo và nói được giống họ. Vì vậy muốn giỏi hãy học nhiều từ vựng. Bài viết sẽ cung cấp lượng từ vựng rất nhiều về chủ để thời gian cho bạn. Chú ý người Hàn Quốc viết thứ ngày tháng theo thứ tự 년 : năm, 월 : tháng, 일 : ngày nhé

1 năm 1 lần tiếng hàn là gì năm 2024
Học từ vựng tiếng Hàn

\>>> Xem thêm: http://tienghan.info/details/vi-sao-chon-hoc-tieng-han.html

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian thường gặp

시간: thời gian 세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm 날짜: ngày tháng 일시: ngày giờ 과거: quá khứ 현재: hiện tại 미래: tương lai 오늘: hôm nay 내일: ngày mai 모레: ngày kia 글피: ngày kìa 어제:. hôm qua 그제/ 그저께: hôm kia 주일 / 일주일: một tuần 매일 / 날마다: hàng ngày 매주: hàng tuần 매달/ 매월: hàng tháng 매년: hàng năm 주말마다: mỗi cuối tuần 올해 / 금년: năm nay 작년: năm ngoái 내년 /다음해: sang năm( năm sau) 내후년: năm sau nữa 해: năm 해당: theo từng năm 연초: đầu năm 연말: cuối năm

달: tháng

이번달: tháng này 다음달: tháng sau 지난달: tháng trước 월/ 개월: tháng 초순: đầu tháng 중순: giữa tháng 월말: cuối tháng 일월: Tháng 1 이월: Tháng 2 삼월: Tháng 3 사월: Tháng 4 오월: Tháng 5 유월: Tháng 6 칠월: Tháng 7 팔월: Tháng 8 구월: Tháng 9 시월: Tháng 10 십일월: Tháng 11 십이월: Tháng 12

주: tuần

이번주: tuần này 지난주: tuần trước 다음주: tuần sau 주말: cuối tuần 이번주말: cuối tuần này 지난주만: cuối tuần trước 다음주말: cuối tuần sau

요일: thứ

월요일: thứ 2 화요일: thứ 3 수요일: thứ 4 목요일: thứ 5 금요일: thứ 6 토요일: thứ 7 일요일: chủ nhật

Mùa

봄: Xuân 여름: Hạ 가을: Thu Đông 겨울

Buổi trong ngày

아침: Sáng 점심: Trưa 오후: Chiều 저녁: Tối 밤: Ban đêm 낮: Ban ngày

Đếm ngày

하루: Một ngày 이틀 I: Hai ngày 삼일: Ba ngày 사일: Bốn ngày 오일: Năm ngày 한달: Một tháng 두달: Hai tháng 오개월: Năm tháng 십일개월: Mười một tháng 일년: Một năm 이년: Hai năm 삼년: Ba năm 십오년: Mười lăm năm 일년 육개월: Một năm sáu tháng \>>> Xem thêm: http://hoctienghan.com/n68/bang-chu-cai-han-va-bi-quyet-de-hoc-phu-am-tieng-han.html

Cách viết ngày trong tiếng hàn

Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000. 이천년 유월 오일 Hôm nay là ngày mấy? 오늘은 몇일 입니까? Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu. 오늘은 유월 오일 입니다. Hôm qua là thứ tư. 어제는 수요일 이었어요. Hôm nay là ngày mấy tháng năm? 오늘은 오월 몇일 입니까?

1 năm 1 lần tiếng hàn là gì năm 2024
Cố gắng trao dồi thật nhiều từ vựng tiếng hàn về thời gian

Các ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng liên quan đến thời gian

1. V-고 있다 Thể hiện hành động đó 1."đang" diễn ra ( thì hiện tại tiếp diễn) 2."đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó". (Ở nghĩa thứ 2 chỉ đối với một số ít động từ, không phải từ nào cũng được) Ví dụ: - 가족들이 밥을 먹고 있다. Cả nhà đang ăn cơm. - 학생들이 의자에 앉고 있다. Nhóm học sinh đang ngồi xuống ghế. - 비가 오고 있어요. Trời đang mưa. -자료를 책상 위에 놓고 있습니다. Đang đặt giấy tờ lên bàn. 2. 얼마나 (오래): bao lâu Ví dụ : 달랏에서 얼마나 머물 예정이에요? Chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu? 일주일이요. Một tuần. 베트남어 공부한지 얼마나 됐어요? Anh đã học tiếng Việt bao lâu? 6개월 됐어요. - Sáu tháng rồi. 3. 언제 : bao giờ Ví dụ 언제 가세요? Bao giờ anh đi? 내일요. Ngày mai. 어제요. Hôm qua. Với số lượng từ vựng nhiều và ngữ pháp thường gặp mong là bạn sẽ áp dụng được vào việc học của mình. Chúc các bạn thành công!