1 đồng hàn quốc bằng bao nhiêu tiền việt nam năm 2024

Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của won Hàn Quốc, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng .

Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến

1 Won Hàn Quốc \= 18,502 Đồng Việt Nam

1 KRW = 18,502 VND1 VND = 0,05405 KRW

Cập nhật gần nhất 03/04/2024 7:20 SA UTC

Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của KRW và VND

Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 03/04/2023 đến 02/04/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 18,262 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc.

Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng KRW và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND cao nhất là 18,847 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc vào 28/12/2023.

Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ KRW và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND thấp nhất là 17,474 đồng Việt Nam cho mỗi won Hàn Quốc vào 12/05/2023.

Đồng KRW tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?

Tỷ giá KRW/VND tăng +2,14%. Điều này có nghĩa là won Hàn Quốc đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam.

Tỷ giá giao dịch của KRW và VND

30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 18,8134 ₫18,8134 ₫Thấp 18,3240 ₫18,1896 ₫Trung bình 18,5560 ₫18,4698 ₫Biến động-0,97% -1,32%Tải xuống

Quy đổi KRW sang VND

Quy đổi VND sang KRW

Đồng Việt Nam Won Hàn Quốc 100 ₫5,4049 ₩500 ₫27,025 ₩1.000 ₫54,049 ₩1.500 ₫81,074 ₩2.000 ₫108,10 ₩2.500 ₫135,12 ₩5.000 ₫270,25 ₩10.000 ₫540,49 ₩50.000 ₫2.702,45 ₩100.000 ₫5.404,91 ₩250.000 ₫13.512 ₩500.000 ₫27.025 ₩1.000.000 ₫54.049 ₩2.500.000 ₫135.123 ₩5.000.000 ₫270.245 ₩10.000.000 ₫540.491 ₩

Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa KRW và VND theo năm

Làm thế nào để quy đổi tỷ giá won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam?

Bạn có thể quy đổi won Hàn Quốc sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng KRW bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng KRW được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất.

Quy đổi KRW sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao nên tin tưởng chúng tôi?

Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk.

Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng.

1 Won KRW bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Tỷ giá đồng Won Hàn Quốc 1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt, 1000 won vnd, 10000 won vnd. Xem chuyển đổi Hàn Quốc Won [KRW] và Việt Nam Đồng [VND] chi tiết dưới đây.

1. Hiểu về đồng won Hàn Quốc.

Đồng Won là đơn vị tiền tệ chính thức của đồng won, được ký hiệu KRW hay ₩. Đồng won có cả hai hình thức tiền giấy và tiền xu. Thường nếu tiền xu hiện tại có 6 loại đang được lưu thông và tương tự tiền giấy có 4 loại. Bao gồm:

  • Tiền kim loại: 1 won, 5 won, 10 won, 50 won, 100 won, 500 won
  • Tiền giấy: 1000 won, 5000 won, 50.000 won.

Các bạn muốn hiểu chi tiết về các đồng won này thì đọc ở phần cuối nhé. Thông tin sẽ được cập nhật chi tiết.

Nhiều bạn mới tìm hiểu về đồng tiền Hàn Quốc, hay có mong muốn đi du học Hàn Quốc luôn tìm kiếm câu hỏi này rất nhiều: ‘ 1 won bằng bao nhiêu tiền Việt? hay mạnh giá tiền Hàn Quốc so với tiền Việt Nam?

Hôm nay công ty du học vinco sẽ làm rõ những thắc mắc của bạn, hãy đọc kỹ bài này để tự tin quản lý được tiền bản thân khi bạn trở thành du học sinh trong tương lai nhé.

Mệnh giá này vinco chiết suất từ ngân hàng Vietcombank bán ra hôm nay nhé:

+ 1 won = 19.52 vnd [ 1 won là mạnh giá rất nhỏ, tương đương 19.52 đồng Việt Nam còn không tiêu nên biết tham khảo thôi nhé].

Nếu bạn đang có trong tay một xấp tiền Hàn Quốc thì xem chi tiết bảng dưới đây chuyển đổi nhé. Các bạn có thể biết mình có bao nhiêu tiền Việt phải không?

Tuy nhiên đây chỉ mang tính chất tham khảo tương đối vì ra ngân hàng hoặc quy đổi tiền tệ sẽ có chênh lệch giá một chút. Vì mức giá có thể thay đổi từng phút, từng giờ nên bạn hãy tham khảo trước khi đổi để có được kết quả ưng ý nhé.

2. Vật giá đồng won đối với người Việt Tại Hàn.

Nếu bạn là một du học sinh, một người lao động đang định cư tại Hàn. Hằng ngày bạn phải đối mặt với nhiều câu hỏi?

  • 1 mớ rau trong siêu thị thì mua bao nhiêu tiền? Tương đương bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • Giá mua một mặt hàng A đắt hay rẻ so với Việt Nam?

Một tâm sự trải lòng của du học sinh Hàn khi tới Hàn quốc học tập và sinh sống tại đây kể rằng: Lúc mới sang Hàn Quốc được các bạn dẫn vào siêu thị mua thực phẩm về nấu ăn.

Hôm đó anh bạn người Hàn Quốc dẫn bạn ấy đã mua một cân thịt lợn, thanh toán mà không rõ nó rẻ hay đắt so với Việt nam.

Đây là một khó khăn đầu tiên cho các bạn trẻ mới sang Hàn Quốc nên bài này vinco hy vọng sẽ giúp ích phần nào cho bạn du học sinh Hàn trong tương lai. Hy vọng bạn sẽ trang bị đầy đủ các.

Kiến thức cần thiết trước khi bước sang Hàn Quốc. Nhiều bạn cứ nghĩ rằng nó khá đơn giản, không quan tâm cho lắm nhưng đến một thời điểm quan trọng bạn sẽ hiểu được tầm quan trọng của nó.

3. Đơn vị tiền tệ đang lưu thông tại Hàn Quốc.

Mệnh giá tiền tệ won kim loại:

  • 1 Won: Loại tiền xu bằng nhôm, màu trắng.
  • 5 Won: Tiền xu bằng kim đồng hoặc kẽm, màu vàng.
  • 10 Won: Có 2 loại thông dụng hợp kim đồng và kẽm màu vàng hoặc hợp kim đồng – Nhôm màu hồng.
  • 50 Won: Loại tiền đồng xu chế tạo từ kim đồng, nhôm và niken, màu trắng.
  • 100 Won: Loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.
  • 500 Won: loại tiền xu bằng hợp kim đồng và nickel, màu trắng.

Mệnh giá tiền won lưu thông dạng tiền giấy:

  • 1000 Won: Màu xanh da trời.
  • 5000 Won: Màu đỏ và vàng.
  • 10000 Won: Màu xanh lá cây.
  • 50000 Won: Màu cam

Hiện nay, do điều kiện kinh tế ngày càng tăng có nhiều đổi mới trong lưu thông tiền tệ won Hàn Quốc. Nên đồng xu 1 won và 5 won đang dần không được sử dụng rộng rãi nữa.

Những mệnh giá lớn từ 100.000 won thì người ta sử dụng séc. Tuy nhiên, chính phủ Hàn Quốc cũng đang có dự định sẽ phát hành tờ tiền có mệnh giá 100.000 won.

Giống như ở Việt Nam mạnh giá Việt Nam đồng: 200 đồng, 500 đồng không còn sử dụng nữa. Việc tìm kiếm những đồng tiền này rất khó trong thị trường tiền tệ lưu thông.

Kết luận:

Hi vọng sau khi xong bài chia sẻ trên, các bạn hiểu thêm về chuyển đổi Hàn Quốc Won [KRW] và Việt Nam Đồng [VND]. Thực chất bạn chỉ cần nhớ 1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt thì bạn có thể quy đổi được mệnh giá tiền còn lại.

Nếu bạn đang có mong muốn đi du học Hàn Quốc, dù là Du học tiếng hay du học nghề liên hệ ngay công ty du học vinco. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn khi bạn cần chúng tôi.

1000won được bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 won đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

2. Quy đổi 1000 won bằng bao nhiêu tiền Việt?.

100 won Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

1 Yuan Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

Chủ Đề