Trường ĐH Quốc tế, Văn Hiến công bố điểm sàn
[NLĐO]- Sáng 30-7, Trường ĐH Quốc tế và Trường ĐH Văn Hiến thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2022 theo các phương thức xét tuyển.
-
Trường ĐH Tài chính- Marketing công bố điểm sàn, điểm chuẩn
-
Hàng loạt trường "hot" công bố điểm sàn xét tuyển
-
Nhiều trường ĐH tốp đầu công bố điểm sàn xét tuyển
-
Thêm 2 trường ĐH tại TP HCM công bố điểm sàn xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Văn Hiến
Trường ĐH Văn Hiến công bố điểm sàn của 3 phương thức xét tuyển, gồm: xét theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, xét kết quả học bạ THPT và xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
Theo đó, điểm sàn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 từ 15 đến 18, tuỳ ngành. Cụ thể:
Với phương thức xét học bạ, Trường ĐH Văn Hiến sử dụng 4 hình thức xét tuyển, mức điểm nhận hồ sơ tuỳ thuộc từng hình thức, gồm:
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ [lớp 12] đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
[Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3]
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Với phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức, trường xét mức điểm từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo.
Trường ĐH Văn Hiến, cho biết năm nay Quỹ học bổng Trái tim Hùng Hậu sẽ trao 30 tỉ đồng cho sinh viên cùng nhiều chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên.
Tại Trường ĐH Quốc tế [thành viên ĐHQG TP HCM], mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT là 18 điểm chung cho tất cả các ngành, các ngành liên kết đào tạo có điểm sàn là 15.
Năm 2022, Trường ĐH Quốc tế tuyển 3.505 chỉ tiêu cho 21 ngành do trường cấp bằng và hơn 30 ngành liên kết đào tạo.
Trường Đại học Văn Hiến thông báo Điểm sàn xét tuyển [ngưỡng đầu vào] đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp năm 2022, kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TpHCM.
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Hình thức tuyển sinh:
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Theo kết quả học bạ THPT
Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM
4. Ngành/Tổ hợp môn/Điểm xét tuyển
a. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển [chọn 1 trong 4 tổ hợp] |
Điểm xét tuyển |
|
Công nghệ thông tin Mạng máy tính và truyền thông An toàn thông tin Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
|
Khoa học máy tính Công nghệ phần mềm Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
|
Truyền thông đa phương tiện Sản xuất phim và quảng cáo Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
|
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp Kinh doanh thương mại Quản trị nhân sự Điều dưỡng Marketting |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
|
Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Kế toán Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Luật Luật dân sự Luật kinh tế Luật thương mại quốc tế Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Thương mại điện tử Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
|
Kinh tế Kinh doanh quốc tế Kinh tế số |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Công nghệ sinh học Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe Công nghệ Sinh học Nông nghiệp [vật nuôi, thủy sản, cây trồng] |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
|
Công nghệ thực phẩm Quản trị chất lượng thực phẩm Công nghệ chế biến thực phẩm Dinh dưỡng |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị lữ hành Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn - khu du lịch Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Du lịch Quản trị du lịch Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Xã hội học Xã hội học truyền thông – báo chí Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội Công tác xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
|
Tâm lý học Tham vấn và trị liệu tâm lý Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
|
Quan hệ công chúng Truyền thông báo chí Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Văn học Văn - Giảng dạy Văn - Truyền thông Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Việt Nam học Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
|
Văn hóa học Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh Tiếng Anh biên phiên dịch Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
|
Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung thương mại Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Ngôn ngữ Pháp Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
|
Đông phương học Nhật Bản học Hàn Quốc học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
|
Thanh nhạc Thanh nhạc thính phòng Thanh nhạc nhạc nhẹ Giảng dạy âm nhạc |
7210205 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||
Thi tuyển môn chuyên ngành. |
7 |
|||
Piano Piano cổ điển Piano ứng dụng Sản xuất âm nhạc |
7210208 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||
Thi tuyển môn chuyên ngành. |
7 |
Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
b. Theo kết quả học bạ THPT
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ [2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ [2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12] đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ [lớp 12] đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
[Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3]
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
c. Điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: xét tuyển từ 550 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.
5. Thời gian công bố kết quả: Trước 17h00, ngày 17/9/2022
Theo TTHN