Đại học Công nghiệp Việt Trì mã trường [ VUI] trực thuộc Bộ Công thương và được giám sát đào tạo bởi Bộ Giáo Dục và Đào tạo chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 vơí thang điểm 15. Mời thí sinh xem chi tiết bài viết dưới đây
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Viêt Trì hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm chuẩn trường Đại học Công ngiệp Viêt Trì 2022 chính thức
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Xét Theo Học Bạ 2022
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2021
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay là 15 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; C00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00 | 15 |
7440112 | Hoá học | A00; A01; B00 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; D01 | 18 |
7340301 | Kế toán | A00; C00; D01 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00 | 18 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00 | 18 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00 | 18 |
7440112 | Hoá học | A00; A01; B00 | 18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A01; B00 | 18 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00 | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Chuẩn | |
Xét TN THPT | Xét Học Bạ | ||
Hóa học [Hóa phân tích] | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tữ | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A00, A01, D14 | 15 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2019
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh 1200 chỉ tiêu cho tất cả 11 ngành đào tạo. Theo đó ngành có nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ kĩ thuật Hóa học với 170 chỉ tiêu, theo ngay sau là ngành Công nghệ thông tin với 150 chỉ tiêu.
Trường đại học công nghệ Việt Trì tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
-Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành. Điểm xét trúng tuyển lấy từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu của các nhóm ngành.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển chất lượng đầu vào.
-Nhà trường sẽ công bố mức điểm trúng tuyển theo từng đợt xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | thi THPT quốc gia | xét theo học bạ |
Hóa học | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữ | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, A00, A01, D14 | 13 | 15 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách . Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
-Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ.
-Cơ sở Lâm Thao: xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Mới Nhất.
PL.