Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển. [Nguồn: TT] |
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 như sau:
Năm 2022, tổng chỉ tiêu tuyển sinh Trường ĐH Thương mại là 4.150 chỉ tiêu, không thay đổi so với năm 2021.
Từ ngày 2-8, thí sinh đăng nhập theo tài khoản đã được trường cấp khi đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //dangkyxettuyen.tmu.edu.vn để tải giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển.
Để được công nhận nguyện vọng trúng tuyển chính thức theo quy chế, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo một trong các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước ngày 20-8, theo đúng ngành [chuyên ngành/chương trình đào tạo] đã đủ điều kiện 3 trúng tuyển, với phương thức xét tuyển trước - XTT, mã tổ hợp xét tuyển - TMU.
Thí sinh sẽ chắc chắn trúng tuyển vào Trường ĐH Thương mại khi đăng ký là nguyện vọng 1.
Trường Đại học Thương mại vừa công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm [mã 200, 402, 409, 410, 500]. Các phương thức xét tuyển này gồm: xét theo kết quả học tập bậc THPT [mã phương thức xét tuyển 200], xét theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 [mã 402], xét kết hợp CCQT với kết quả thi tốt nghiệp THPT [mã 409], xét kết hợp CCQT với kết quả học tập bậc THPT [mã 410] và xét kết hợp giải HSG với kết quả thi tốt nghiệp THPT [mã 500]. Ở phương thức này, hai ngành có điểm chuẩn 29 gồm Marketing [chuyên ngành Marketing thương mại] và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Mức này gồm tổng điểm trung bình cộng học tập ba năm THPT của ba môn trong tổ hợp xét tuyển cùng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
Trường Đại học Thương mại lưu ý, từ ngày 2/8, thí sinh cần đăng nhập theo tài khoản đã được trường cấp khi đăng ký xét tuyển trực tuyến để tải Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển.
Để được công nhận nguyện vọng trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo một trong các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước ngày 20/8 theo đúng ngành [chuyên ngành/chương trình đào tạo] đã đủ điều kiện trúng tuyển, với phương thức xét tuyển trước - XTT, mã tổ hợp xét tuyển - TMU.
Thí sinh sẽ chắc chắn trúng tuyển vào trường Đại học Thương mại khi đăng ký là nguyện vọng 1.
Năm 2022, Đại học Thương mại tuyển 4.150 chỉ tiêu theo 7 phương thức.
Nguồn: //www.nguoiduatin.vn/iem-chuan-vao-ai-hoc-thuong-mai-nam-2022-a562423.htmlNguồn: //www.nguoiduatin.vn/iem-chuan-vao-ai-hoc-thuong-mai-nam-2022-a562423.html
Theo Hà Anh [Người đưa tin]
Năm học 2022-2023, trường Đại học Thương mại tuyển sinh 4.150 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2022 sẽ được cập nhật nhanh, chính xác nhất trên Gia Đình Mới. Phụ huynh, học sinh có thể tra cứu tại đây.
Điểm chuẩn trường đại học Thương mại các phương thức: 200, 402, 409, 410, 500:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thương mại thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển 200, 402, 409, 410, 500 như sau:
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ: //tmu.edu.vn/vi/ket-qua-xet-tuyen-truc-tuyen-nam-2022/
Từ ngày 02/8/2022, thí sinh đăng nhập theo tài khoản đã được Trường cấp khi đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: //dangkyxettuyen.tmu.edu.vn để tải Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển.
Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn xét tuyển thẳng 2022:
TIẾP TỤC CẬP NHẬT...
Theo thông tin tuyển sinh của trường Đại học Thương mại 2022, năm nay trường Đại học Thương mại tuyển sinh với 7 phương thức, gồm:
-Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
-Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
-Xét học bạ
-Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
-Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
-Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và học bạ THPT
-Xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021 như sau:
Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2022 - TMU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thương Mại
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
2 | Quản trị kinh doanh | TM03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh, Học bạ | |
3 | Marketing thương mại | Marketing | TM04 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29 | Học bạ |
4 | Quản trị thương hiệu | Marketing | TM05 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29 | Học bạ |
6 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
7 | Kế toán công | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
8 | Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.41 | Học bạ |
9 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.32 | Thương mại quốc tế, Học bạ |
10 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.08 | Học bạ |
11 | Quản lý kinh tế | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
12 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
13 | Tài chính công | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
14 | Quản trị thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.5 | Học bạ |
15 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | TM18 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
16 | Luật kinh tế | Luật | TM19 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
17 | Tiếng Pháp thương mại | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 27 | Học bạ |
18 | Tiếng Trung thương mại | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 27 | Học bạ |
19 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
20 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
21 | Marketing | TM28 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.38 | Marketing số, Học bạ | |
22 | Luật | TM29 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Luật Thương mại quốc tế, Học bạ | |
23 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM02 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
24 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM08 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
25 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
26 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM27 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
27 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
29 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
30 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM30 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | Tích hợp chương trình ICAEW CFAB, Học bạ |
31 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM01 | DGNLQGHN | 140 | |
32 | Quản trị kinh doanh | TM03 | DGNLQGHN | 140 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
33 | Marketing thương mại | Marketing | TM04 | DGNLQGHN | 145 | |
34 | Quản trị thương hiệu | Marketing | TM05 | DGNLQGHN | 145 | |
35 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | DGNLQGHN | 150 | |
36 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM07 | DGNLQGHN | 140 | |
37 | Kế toán công | Kế toán | TM09 | DGNLQGHN | 125 | |
38 | Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | DGNLQGHN | 140 | |
39 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | TM11 | DGNLQGHN | 145 | Thương mại quốc tế |
40 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | TM12 | DGNLQGHN | 145 | |
41 | Quản lý kinh tế | Kinh tế | TM13 | DGNLQGHN | 130 | |
42 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | DGNLQGHN | 135 | |
43 | Tài chính công | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | DGNLQGHN | 130 | |
44 | Quản trị thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TM17 | DGNLQGHN | 150 | |
45 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | TM18 | DGNLQGHN | 130 | |
46 | Luật kinh tế | Luật | TM19 | DGNLQGHN | 130 | |
47 | Tiếng Pháp thương mại | Quản trị kinh doanh | TM20 | DGNLQGHN | 125 | |
48 | Tiếng Trung thương mại | Quản trị kinh doanh | TM21 | DGNLQGHN | 140 | |
49 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | DGNLQGHN | 125 | |
50 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM23 | DGNLQGHN | 135 | |
51 | Marketing | TM28 | DGNLQGHN | 150 | Marketing số | |
52 | Luật | TM29 | DGNLQGHN | 135 | Luật Thương mại quốc tế | |
53 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM02 | DGNLQGHN | 140 | CT CLC |
54 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM08 | DGNLQGHN | 130 | CT CLC |
55 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | DGNLQGHN | 130 | CT CLC |
56 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM27 | DGNLQGHN | 125 | CT CLC |
57 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
59 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
60 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM30 | DGNLQGHN | 125 | Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |