Workfront là gì

05:20 17/03/2018

Phần mềm quản lý tài liệu thông minh Workfront

Workfront [trước đây là AtTask] là một phần mềm quản lý tài liệu tốt dựa trên đám mây giúp các nhóm ưu tiên, định tuyến, quản lý và báo cáo về công việc của họ. Nó phù hợp cho các doanh nghiệp thuộc mọi quy mô và ngành công nghiệp bao gồm CNTT, kiến ​​trúc và kế toán.

Người dùng có thể truy cập vào một thư viện các báo cáo chuẩn hoặc tùy chỉnh chúng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức. Workfront cung cấp các công cụ để giúp hình dung vòng đời của công việc để người dùng có thể duy trì lịch biểu dự án và ngân sách. Người dùng có thể kéo và thả các tác vụ để gán cho nhóm ...

Ưu
Nó giúp tôi tập trung tất cả các tài liệu văn bản của dự án ở một địa điểm. nó đã thực hiện tất cả các quá trình công việc nội bộ của tôi, yêu cầu / đánh giá / phê duyệt đơn giản

Nhược điểm
Ứng dụng để lại rất nhiều mong muốn. Để thực hiện công việc từ xa, tôi thường phải đăng nhập vào giao diện web trên điện thoại của tôi vì ứng dụng không đủ mạnh để cho phép kiểm soát tương tự.

Ưu
Ngay lập tức tôi thích giao diện, tôi chỉ có thể tìm thấy những gì tôi muốn mà không có nhiều hướng dẫn. Tùy chọn báo cáo là phần ưa thích của tôi về nó.

Nhược điểm
Các chức năng của ứng dụng có thể tốt hơn, nhưng chúng tôi vẫn ổn nếu không có nó ngay bây giờ, hy vọng nó sẽ sớm được sửa đổi. Khác hơn thế, khá tốt.

Ưu
Workfront là một phần mềm quản lý dự án mạnh mẽ cho phép chúng ta tiếp tục công việc của mình và cung cấp cho chúng ta những hiểu biết vô giá về chi tiêu của dự án.

Nhược điểm
Đây không phải là phần mềm quản lý dự án chạy trên máy của bạn, và như vậy, nó đi kèm với một cái giá khá đắt.

work front: mặt trận làm việc

kỹ thuật
xây dựng
* tuyến công tác


Xem thêm:

work execution regulations, work execution rules, work factor, work file, work flow, work flow layout, work function, work handling, work hardening, work history, work in process, work in process inventory, work item, work lead, work level,

1. Benjamin and Hasshub did repair work in front of their own house.

Bên-gia-min và Ha-súp tu-bổ phần đối ngang nhà mình.

2. It's cash you pay up-front to motivate my tireless work on your behalf.

Đó là tiền anh trả trước để tôi không quản gian lao làm việc cho anh.

3. 23 After them Benjamin and Hasʹshub did repair work in front of their own house.

23 Sau họ có Bên-gia-min và Ha-súp làm việc sửa chữa ở phía trước nhà mình.

4. The chief monument of Lucchese's work in Kroměříž is the Pleasure Garden in front of the castle.

Công trình chính của kiến trúc sư Lucchese tại Kroměříž là Vườn cảnh ở trước Dinh.

5. 29 After them Zaʹdok+ the son of Imʹmer did repair work in front of his own house.

29 Sau họ có Xa-đốc+ con trai Y-mê làm việc sửa chữa ở phía trước nhà mình.

6. Okay, instead, I work in a building with a giant inflatable gorilla out in front of it.

Còn anh, anh làm việc trong một tòa nhà đầy rẫy những chuyện xấu xa.

7. You may find it helpful to sit at a table and have the work sheet in front of you.

Anh chị có thể thấy hữu ích khi ngồi vào bàn và để tờ hướng dẫn trước mặt.

8. Everyone, eyes front.

Các em, nhìn lên bảng.

9. The front read:

Trên đó có hàng chữ:

10. Eyes front, Lieutenant.

Mắt ra trước, Trung Uý.

11. Ambush at the front

Phía trước có mai phục

12. Robot Revolutionary Front, transform!

Mặt trận cách mạng robot... biến hình.

13. It's a front opener.

Là áo mở khuy trước.

14. Stereo front-facing speakers

Loa âm thanh nổi ở mặt trước

15. On my front porch!

Ngay trên bậc thềm nhà tôi!

16. Right eye; front view.

Đầu nhụy 1; hình đầu.

17. Corner row railway, station car park, front of a health center, people's front gardens, and even in front of the police station.

Trong góc nhà ga, bãi đậu xe hơi, trước trung tâm y tế, khu vườn trước nhà dân, và thậm chí là trước đồn cảnh sát.

18. We were handed over to the Germans, and they put the prisoners to work carrying food, arms, and clothing to soldiers at the front.

Chúng tôi bị bàn giao cho quân Đức, và họ bắt các tù nhân vận chuyển lương thực, vũ khí, quân trang cho binh sĩ ở tiền tuyến.

19. Dual front-facing stereo speakers

Loa kép âm thanh nổi ở mặt trước

20. They're not front-line calibre.

Họ không đủ bản lãnh.

21. In front of a jury.

Trước ban hội thẩm.

22. Ashamed in front of him?

Xấu hổ trước mặt hắn hả?

23. in front of my father.

" bleh, bleh-bleh, " trước mặt cha bố đâu.

24. Paper company's just a front.

Công ty giấy chỉ là cái vỏ bề ngoài thôi.

25. One had straight front legs [Basset d'Artois] and the other had crooked front legs [Normand].

Một giống có chân trước thẳng [Basset d'Artois] và giống kia có chân trước quẹo [Normand].

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề