Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = [[[x^4]]][4] + [[[x^2]]][2] - 1 tại điểm có hoành độ x = - 1 là:
Câu 1048 Thông hiểu
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \dfrac{{{x^4}}}{4} + \dfrac{{{x^2}}}{2} - 1$ tại điểm có hoành độ $x = - 1$ là:
Đáp án đúng: c
Phương pháp giải
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = f\left[ x \right]$ tại điểm có hoành độ $x = {x_0}$ là $k = f'\left[ {{x_0}} \right]$.
Phương pháp giải các bài toán tiếp tuyến với đồ thị và sự tiếp xúc của hai đường cong --- Xem chi tiết
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số hàm số \[y = 2{x^3} + 3{x^2}\] tại điểm có tung độ bằng 5 có phương trình là?
A.
B.
C.
D.
43 bài tập - Tiếp tuyến của đồ thị hàm số [Phần 2] - File word có lời giải chi tiết32Câu 1. Cho hàm số y = x − 3x + 10 [ C ] . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị [ C ] tại điểm có tungđộ bằng 10A. y = 10, y = 9 x − 17B. y = 19, y = 9 x − 8C. y = 1, y = 9 x − 1D. y = 10, y = 9 x − 732Câu 2. Cho hàm số y = x − 3x + 8 [ C ] . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị [ C ] tại điểm có tung độbằng 8A. y = 0, y = 9 x − 1B. y = 8, y = 9 x − 20C. y = 8, y = 9 x − 19D. y = 19, y = 9 x − 832Câu 3. Cho hàm số y = x − 3x + 9 [ C ] . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị [ C ] tại điểm có tung độbằng 9A. y = 1, y = 9 x − 1B. y = 0, y = 9 x − 1C. y = 19, y = 9 x − 8D. y = 9, y = 9 x − 1832Câu 4. Cho hàm số y = x − 3x + 1 [ C ] . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị [ C ] tại điểm có tung độbằng 1A. y = 19, y = 9 x − 8B. y = 1, y = 9 x − 26C. y = 1, y = 9 x − 18D. y = 9, y = 9 x − 132Câu 5. Cho hàm số y = x − 3x + 7 [ C ] . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị [ C ] tại điểm có tung độbằng 7A. y = 19, y = 9 x − 8B. y = 0, y = 9 x − 1C. y = 7, y = 9 x − 18D. y = 7, y = 9 x − 20x3Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2 x 2 + 3 x + 1 , biết tiếp tuyến song song với3đường thẳng d : y = − x + 2A. y = − x +11311C. y = − x + ; y = − x +333B. y = x +113D. y = − x +2213; y = −x +33342Câu 7. Số tiếp tuyến của [ C ] : y = − x + x song song với d : y = 2 x − 1 ?A. 0B. 3C. 2D. 1Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x 4 − x 2 + 6 , biết tiếp tuyến song song với đườngthẳng d : y = −6 x − 1A. y = −6 x + 1Câu 9. Cho [ H ] : y =B. y = −6 x + 6C. y = 6 x + 10D. y = −6 x + 10x+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?x −1A. [ H ] có tiếp tuyến song song với trục tungB. [ H ] có tiếp tuyến song song với trục hoànhC. Không tồn tại tiếp tuyến của [ H ] có hệ số góc âmD. Không tồn tại tiếp tuyến của [ H ] có hệ số góc dươngCâu 10. Số tiếp tuyến của [ C ] : y =A. 1x3− 2 x 2 + 3 x + 1 song song với d : y = 8 x + 2 ?3B. 2Câu 11. Số tiếp tuyến của [ C ] : y =A. 1C. 3D. 0x +1song song với d : y = −2 x − 1 ?x −1B. 0C. 3D. 2Câu 12. Số tiếp tuyến của [ C ] : y = − x 4 − x 2 + 6 song song với d : y = −6 x − 1 ?A. 1B. 2C. 3D. 0Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x 4 + x 2 , biết tiếp tuyến song song với đườngthẳng d : y = 2 x − 1 y = 2 x + 21A. y = 2 x + 32 y = −2 xB. y = −2 x + 3C. y = 2 x + 2Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =d:y= y = 2x + 2D. y = 2x + 32x −1, biết tiếp tuyến song song với đường thẳngx−2−3x+24A. y =−3−3x + 2, y =x + 1344B. y = 2 x − 1C. y =−31−313x+ ;y =x+4242D. y = x − 2Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =2x −1với hệ số góc k = −3 làx−2A. y = x − 2B. y = 2 x − 2C. y = −3x + 2, y = −3x + 14D. y = 2 x − 1x3Câu 16. Số tiếp tuyến của [ C ] : y = − 2 x 2 + 3x + 1 song song với d : y = 3x + 2 ?3A. 2B. 3C. 0Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =thẳng d : y = −2 x − 1D. 1x +1, biết tiếp tuyến song song với đườngx −1 y = −2 xA. y = −2 x + 73B. y = −2 x + 3C. y = −2 x + 7D. y = −7 x + 3 y = −7 x + 242Câu 18. Số tiếp tuyến của [ C ] : y = − x − x + 6 song song với d : y = 6 x − 1 ?A. 1B. 2Câu 19. Số tiếp tuyến của [ C ] : y =A. 3C. 3D. 02x + 1song song với d : y = −3x − 1 ?x −1B. 1C. 2D. 0Câu 20. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x 4 − x 2 + 6 , biết tiếp tuyến song song với đườngthẳng d : y = 6 x − 1A. y = −6 x + 1B. y = 6 x + 10Câu 21. Số tiếp tuyến của [ C ] : y =A. 3B. 2C. y = −6 x + 10D. y = 6 x + 6x3− 2 x 2 + 3 x + 1 song song với d : y = − x + 2 ?3C. 0D. 1x3Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2 x 2 + 3 x + 1 , biết tiếp tuyến song song với3đường thẳng d : y = 3x + 2A. y = 3x + 101, y = 3x − 11B. y = 3x + 1, y = 3 x −293C. y = 3x + 2D. y = 3x + 10, y = 3 x − 1Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =x3− 2 x 2 + 3 x + 1 , biết tiếp tuyến song song với3đường thẳng d : y = 8 x + 217A. y = 8 x + ; y = 8 x −33C. y =2B. y = 8 x + ; y = 8 x3−111−197x+ ;y =x−8383D. y = 8 x +Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =thẳng y = −2 x + 2016 .1197; y = 8x −332xbiết tiếp tuyến song song với đường4x −1 y = 2x + 2A. y = 2x + 3 y = 2xB. y = 2x + 3 y = −2 xC. y = −2 x + 2 y = −2 x + 2D. y = −2 x + 3Câu 25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 , biết tiếp tuyến song song với đường thẳngd : y = 6x −1A. y = 6 x + 6B. y = 6 x − 4C. y = −6 x + 1D. y = −6 x + 10Câu 26. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 x 3 − 3 x 2 + 5 với hệ số góc k = 12 làA. y = 12 x + 12, y = 12 x − 15B. y = 2 x, y = 2 x + 5C. y = 12 x, y = 12 x + 5D. y = −2 x, y = −2 x + 542Câu 27. Số tiếp tuyến của [ C ] : y = x + x song song với d : y = 6 x − 111 ?A. 2B. 0C. 1Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =d : y = −3x − 1D. 32x + 1, biết tiếp tuyến song song với đường thẳngx −1 y = −3x + 11A. y = −3x − 1B. y = −3x + 11C. y = −3x + 1 y = −3x + 101D. y = −3x − 1001Câu 29. Tìm M trên [ H ] : y =x +1sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với [ d ] : y = x + 2007 ?x−3A. [ 1; −1] hoặc [ 2; −3]B. [ 1; −1] hoặc [ 4;5 ]C. [ 5;3] hoặc [ 1; −1]D. [ 5;3] hoặc [ 2; −3]x3Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2 x 2 + 3 x + 1 , biết tiếp tuyến vuông góc với3đường thẳng d : y =A. y =−x+28−x+28B. y = 8 x +C. y = 3x + 10, y = 3 x − 11197; y = 8x −33D. y = 3x + 101, y = 3x − 1132Câu 31. Số tiếp tuyến của [ C ] : y = x − 3x + 1 vuông góc với d : y =A. 1B. 0−1x+29C. 2D. 3x3Câu 32. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − 2 x 2 + 3 x + 1 , biết tiếp tuyến vuông góc với3đường thẳng d : y = x + 2117A. y = x + , y = x +33C. y = − x +113117B. y = − x + ; y = x +33117D. y = − x + ; y = − x +33Câu 33. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 , biết tiếp tuyến vuông góc với đườngthẳng d : y =−1x+29 y = −9 x + 26A. y = −9 x − 236 y = 9x + 6B. y = 9 x − 26 y = 9 x + 16C. y = 9 x − 216 y = −9 x + 6D. y = −9 x − 2612Câu 34. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị [ C ] : y = x3 − x + sao cho tiếp tuyến tại M vuông3312góc với đường thẳng y = − x +33A. M [ −2;0 ] 1 9B. M − ; ÷ 2 8−16 C. M −3;÷3 4D. M −1; ÷3x3Câu 35. Số tiếp tuyến của [ C ] : y = − 2 x 2 + 3 x + 1 vuông góc với d : y = x + 23A. 1B. 3Câu 36. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =C. 0D. 2x −1biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 3 là:2x + 1A. y = 3x ± 1B. y = 3x − 1 và y = 3x + 5C. y = 3x + 1 và y = 3x − 5D. y = 3x và y = 3x − 1Câu 37. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 4 x − 1 biết tiếp tuyến song song với đườngthẳng y = 8 x − 12 là:A. y = 8 x + 15 hoặc y = 8 x − 17B. y = 8 x + 10C. y = 8 x − 12D. Cả B và C đều đúngCâu 38. Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 − 3 biết tiếp tuyến vuônggóc với đường thẳng x + 4 y + 3 = 0 .A. 0B. 1C. 2D. 3Câu 39. Cho hàm số y = 3x − 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song songvới đường thẳng 3 x − 2 y + 1 = 0 là:A. 3 x − 2 y − 2 = 0B. 3 x − 2 y + 2 = 0C. 3 x − 2 y − 1 = 0D. 3 x − 2 y − 3 = 02Câu 40. Gọi k1 ; k 2 là hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + x [ C ] tại các giao điểm của[ C]với đường thẳng y = mx + 1 . Biết k1 + k2 = 4 , giá trị của tham số m là:A. m = 0B. m = 2C. m = 1D. m = 43Câu 41. Cho hàm số y = x − 2 x + 1 [ C ] . Đâu là phương trình tiếp tuyến của [ C ] đi qua điểm A [ 2;1] :A. y = x − 1B. y = 10 x − 19C. y = 3x − 5D. Cả A và B đều đúngCâu 42. Cho hàm số y =A. y = x − 3x+2[ C ] . Đâu là một tiếp tuyến của [ C ] biết tiếp tuyến đi qua điểm M [ 5;2 ] :x−2B. y = − x + 7C. y = 2 x − 812D. y = x −33Câu 43. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x − 2 biết tiếp tuyến đi qua điểm M [ −2; −1] là:A. y =1x −1231B. y = x −84C. y =1x +12D. y =31x+42HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1. Chọn đáp án A x0 = 032Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x . Tại y0 = 10 ⇒ x0 − 3x0 + 10 = 10 ⇔ x0 = 3Tại x0 = 0 ⇒ ktt = y ' [ 0 ] = 0 ⇒ tt : y = 10Tại x0 = 3 ⇒ ktt = y ' [ 3] = 9 ⇒ tt : y = 9 x − 17 .Câu 2. Chọn đáp án C x0 = 032Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x . Tại y0 = 8 ⇒ x0 − 3 x0 + 8 = 8 ⇔ x0 = 3Tại x0 = 0 ⇒ ktt = y ' [ 0 ] = 0 ⇒ tt : y = 0Tại x0 = 3 ⇒ ktt = y ' [ 3] = 9 ⇒ tt : y = 9 x − 19 .Câu 3. Chọn đáp án D x0 = 032Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x . Tại y0 = 9 ⇒ x0 − 3x0 + 9 = 9 ⇔ x0 = 3Tại x0 = 0 ⇒ ktt = y ' [ 0 ] = 0 ⇒ tt : y = 9Tại x0 = 3 ⇒ ktt = y ' [ 3] = 9 ⇒ tt : y = 9 x − 18 .Câu 4. Chọn đáp án B x0 = 032Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x . Tại y0 = 1 ⇒ x0 − 3x0 + 1 = 1 ⇔ x0 = 3Tại x0 = 0 ⇒ ktt = y ' [ 0 ] = 0 ⇒ tt : y = 1Tại x0 = 3 ⇒ ktt = y ' [ 3] = 9 ⇒ tt : y = 9 x − 26 .Câu 5. Chọn đáp án D x0 = 032Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x . Tại y0 = 7 ⇒ x0 − 3x0 + 7 = 7 ⇔ x0 = 3Tại x0 = 0 ⇒ ktt = y ' [ 0 ] = 0 ⇒ tt : y = 7Tại x0 = 3 ⇒ ktt = y ' [ 3] = 9 ⇒ tt : y = 9 x − 20 .Câu 6. Chọn đáp án A a32MTa có y ' = x − 4 x + 3 . Gọi a; − 2a + 3a + 1÷ là tọa độ tiếp điểm 32 52Ta có ktt = kd ⇒ y ' [ a ] = −1 ⇒ a − 4a + 3 = −1 ⇔ a = 2 ⇒ M 2; ÷ 3Do đó phương trình tiếp tuyến là y = − x +11.3Câu 7. Chọn đáp án D42Ta có y ' = −4 x3 + 2 x . Gọi M [ a; −a + a ] là tọa độ tiếp điểm3Ta có ktt = kd ⇒ y ' [ a ] = 2 ⇒ −4a + 2a = 2 ⇔ a = −1 . Do đó chỉ có 1 tiếp tuyến.Câu 8. Chọn đáp án D42Ta có y ' = −4 x3 − 2 x . Gọi M [ a; −a − a + 6 ] là tọa độ tiếp điểm3Ta có ktt = kd ⇒ y ' [ a ] = −6 ⇔ −4a − 2a = −6 ⇔ a = 1 ⇒ M [ 1;4 ] ⇒ tt : y = −6 x + 10 .Câu 9. Chọn đáp án DTa có y ' =−3[ x − 1]2nên không tồn tại tiếp tuyến có hệ số góc dương.Câu 10. Chọn đáp án B a32Ta có y ' = x − 4 x + 3 . Gọi M a; − 2a + 3a + 1÷ là tọa độ tiếp điểm 32 a = −122Ta có ktt = kd ⇒ y ' [ a ] = 8 ⇒ a − 4a + 3 = 8 ⇒ a − 4a − 5 = 0 ⇔ a = 5Do đó có 2 tiếp tuyến song song với d.Câu 11. Chọn đáp án ATa có y ' =−2 a +1. Gọi M a;÷ là tọa độ tiếp điểm[ x − 1] a −1 2Ta có ktt = kd ⇒ y ' [ a ] = −2 ⇔−2[ a − 1]2a = 02= −2 ⇔ [ a − 1] = 1 ⇔ a = 2- Với a = 0 ⇒ M [ 0; −1] ⇒ PTTT : y = −2 x − 1 [Loại]- Với a = 2 ⇒ M [ 2;3] ⇒ PTTT : y = −2 [ x − 2 ] + 3 = −2 x + 7 [thỏa mãn đk song song].Câu 12. Chọn đáp án AGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Ta có: y ' = −4 x3 − 2 x . Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = −6Khi đó −4 x03 − 2 x0 = −6 ⇔ x0 = 1 ⇒ y0 = 4 . PTTT là: y = −6 [ x − 1] + 4 = −6 x + 10 .Câu 13. Chọn đáp án CGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = 2 ⇔ −4 x03 + 2 x0 = 2⇔ x0 = −1 ⇒ y0 = 0 . Khi đó PTTT là: y = 2 [ x + 1] .Câu 14. Chọn đáp án CGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = 2 .⇒ y ' [ x0 ] = −3−3−32⇔=⇔ [ x0 − 2 ]244[ x0 − 2 ]7 x0 = 4; y0 = 2=4⇔ x = 0; y = 10 02Với x0 = 4; y0 =7−37−313x+ .ta có PTTT là: y = [ x − 4 ] + hay y =24242Với x0 = 0; y0 =1−31−31x+ .ta có PTTT là: y = [ x − 0 ] + hay y =24242Câu 15. Chọn đáp án CGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Giải y ' =−3[ x − 2]2x = 3 ⇒ y = 5= −3 ⇔ x = 1 ⇒ y = −1Với x = 3, y = 5 ta có PTTT là: y = −3 [ x − 3] + 5 hay y = −3x + 14Với x = 1, y = −1 ta có PTTT là: y = −3 [ x − 1] − 1 hay y = −3x + 2 .Câu 16. Chọn đáp án AGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = 37x0 = 4; y0 =3Khi đó ⇒ y ' [ x0 ] = 3 ⇔ x − 4 x0 + 3 = 3 ⇔ x0 = 0; y0 = 120Với x0 = 4; y0 =7729ta có PTTT là y = 3 [ x − 4 ] + = 3 x −333Với x0 = 0; y0 = 1 ta có PTTT là y = 3x + 1 . Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn YCBT.Câu 17. Chọn đáp án CGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = −2 .⇒ y ' [ x0 ] = −2 ⇔−2[ x0 − 1]2 x0 = 2; y0 = 3= −2 ⇔ x0 = 0; y0 = −1Với x0 = 2; y0 = 3 ta có PTTT là: y = −2 [ x − 2 ] + 3 hay y = −2 x + 7Với x0 = 0; y0 = −1 ta có PTTT là: y = −2 x − 1 ≡ d [loại].Câu 18. Chọn đáp án AGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = 6 .3Khi đó y ' [ x0 ] = −4 x0 − 2 x0 = 6 ⇔ x0 = −1 . Do vậy PTTT là: y = 6 [ x + 1] + 4 = 6 x + 10 .Câu 19. Chọn đáp án BGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = −3⇒ y ' [ x0 ] = −3 ⇔−3[ x0 − 1]2 x0 = 2; y0 = 5= −3 ⇔ x0 = 0; y0 = −1Với x0 = 2; y0 = 5 ta có PTTT là: y = −3 [ x − 2 ] + 5 hay y = −3x + 11Với x0 = 0; y0 = −1 ta có PTTT là: y = −3x − 1 ≡ d [loại].Câu 20. Chọn đáp án BGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = 6 .3Khi đó y ' [ x0 ] = −4 x0 − 2 x0 = 6 ⇔ x0 = −1 . Do vậy PTTT là: y = 6 [ x + 1] + 4 = 6 x + 10 .Câu 21. Chọn đáp án DGọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = −1 .2Khi đó y ' [ x0 ] = x0 − 4 x0 + 3 = −1 ⇔ x0 = 2 . Do vậy PTTT là: y = − [ x − 2 ] +tiếp tuyến thỏa mãn YCBT là 1.Câu 22. Chọn đáp án B511= − x + . Do đó số35Gọi A [ x0 ; y0 ] là tiếp điểm. Do tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = 3 .7x=4;y=003Khi đó ⇒ y ' [ x0 ] = 3 ⇔ x − 4 x0 + 3 = 3 ⇔ x0 = 0; y0 = 120Với x0 = 4; y0 =7729ta có PTTT là y = 3 [ x − 4 ] + = 3 x −333Với x0 = 0; y0 = 1 ta có PTTT là y = 3x + 1 .Câu 23. Chọn đáp án DTiếp tuyến d '/ / d : y = 8 x + 2 ⇒ d ' : y = 8 x + m [ m ≠ 2 ] .ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệmx3m = − 2 x 2 − 5 x + 1 m = 11x23 − 2 x + 3x + 1 = 8 x + m3⇔⇒thỏa mãn m ≠ 2 .3x=−1 m = − 97 x2 − 4 x + 3 = 8 x = 533Câu 24. Chọn đáp án CTiếp tuyến d '/ / d : y = −2 x + 2016 ⇒ d ' : y = −2 x + m [ m ≠ 2016 ] .ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm.2xm = 2x + 2x4x −1 4 x − 1 = −2 x + mm = 0⇔ x = 0⇒thỏa mãn m ≠ 2016 .2m=2−= −221 [ 4 x − 1] x =2Câu 25. Chọn đáp án BTiếp tuyến d '/ / d : y = 6 x − 1 ⇒ d ' : y = 6 x + m [ m ≠ −1] .ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm x 4 + x 2 = 6 x + mm = x 4 + x 2 − 6 x⇔⇒ m = −4 thỏa mãn m ≠ −1 . 34 x + 2 x = 6x = 1Câu 26. Chọn đáp án ATiếp tuyến d ' có hệ số góc k = 12 ⇒ d ' : y = 12 x + m .ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệmm = 2 x 3 − 3 x 2 − 12 x + 5 m = 122 x − 3 x + 5 = 12 x + m⇔ x = −1⇒. 2m=−156 x − 6 x = 12 x = 232Câu 27. Chọn đáp án CTiếp tuyến d '/ / d : y = 6 x − 111 ⇒ d ' : y = 6 x + m [ m ≠ −111] .ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm x 4 + x 2 = 6 x + mm = x 4 + x 2 − 6 x⇔⇒ m = −4 thỏa mãn m ≠ −111 . 3x = 14 x + 2 x = 6Câu 28. Chọn đáp án BTiếp tuyến d '/ / d : y = −3 x − 1 ⇒ d ' : y = −3 x + m [ m ≠ −1] .ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm2x + 1 2x + 1m = 3x + x − 1 x − 1 = −3 x + m m = −1⇔⇒3x=0 m = 11−= −32 [ x − 1] x = 2Kết hợp với m ≠ −1 ta được m = 11 thỏa mãn.Câu 29. Chọn đáp án Cx +1 Ta có M ∈ [ H ] ⇒ M x0 ; 0÷, [ x0 ≠ 3] .x−30Tiếp tuyến d ' ⊥ d : y = x + 2007 ⇒ d ' có hệ số góc bằng −1.Do đó y ' [ x0 ] = −1 hay −4[ x0 − 3]2 M [ 1; −1] x0 = 1= −1 ⇔ thỏa mãn x0 ≠ 3 ⇒ x0 = 5 M [ 5;3]Câu 30. Chọn đáp án BxTiếp tuyến d ' ⊥ d : y = − + 2 ⇒ d ' : y = 8 x + m8ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệmx3112xm = 3 − 2 x − 5 x + 1 m =2−2x+3x+1=8x+m3⇔⇒.3 m = −97 x2 − 4 x + 3 = 8 x = −1 x = 533Câu 31. Chọn đáp án CxTiếp tuyến d ' ⊥ d : y = − + 2 ⇒ d ' : 9 x + m .9ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm:m = x3 − 3x 2 − 9 x + 1m = 6 x − 3x + 1 = 9 x + m⇔ x = −1⇒. 23 x − 6 x = 9 m = −26 x = 332Câu 32. Chọn đáp án CTiếp tuyến d ' ⊥ d : y = x + 2 ⇒ d ' : y = − x + m .ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệm. x3x322−2x+3x+1=−x+m11m = − 2 x + 4 x + 1⇔⇒m= .333 x 2 − 4 x + 3 = −1x = 2Câu 33. Chọn đáp án BxTiếp tuyến d ' ⊥ d : y = − + 2 ⇒ d ' : 9 x + m .9ĐK tiếp xúc là hệ sau có nghiệmm = x3 − 3x 2 − 9 x + 1 x − 3x + 1 = 9 x + mm = 6⇔ x = −1⇒. 2 m = −263 x − 6 x = 9 x = 332Câu 34. Chọn đáp án A12y = f [ x ] = x3 − x + ⇒ y ' = f ' [ x ] = x 2 − 1 . Tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng3312 1y = − x + khi f ' [ xM ] × − ÷ = −1[ xM < 0 ] ⇔ xM = −2 .33 3Câu 35. Chọn đáp án Ax3y = f [ x ] = − 2 x 2 + 3x + 1 ⇒ f ' [ x ] = x 2 − 4 x + 33Gọi M [ xM , f [ xM ] ] ⇒ f ' [ xM ] × 1 = −1 ⇔ xM = 2 .Câu 36. Chọn đáp án By = f [ x] =x −13⇒ f '[ x] =22x + 1[ 2 x + 1]Gọi M [ xM , yM ] là tiếp điểm thì f ' [ xM ] =3[ 2 xM + 1]2x = 0=k =3⇔ M xM = −1Phương trình tiếp tuyến lần lượt là: y = 3x − 1 và y = 3x + 5 .Câu 37. Chọn đáp án Ay = f [ x ] = x3 − 4 x − 1 ⇒ f ' [ x ] = 3x 2 − 4Gọi M [ xM , yM ] là tiếp điểm thì f ' [ xM ] = 8 ⇔ xM = ±2Phương trình tiếp tuyến lần lượt là: y = 8 x + 15 hoặc y = 8 x − 17 .Câu 38. Chọn đáp án Dy = f [ x ] = x 4 − 4 x 2 − 3 ⇒ f ' [ x ] = 4 x3 − 8xGọi M [ xM , yM ] xM = −1 1là tiếp điểm thì f ' [ xM ] × − ÷ = −1 ⇔ 1± 5 .4xM =2Câu 39. Chọn đáp án Cy = f [ x ] = 3x − 2 ⇒ f ' [ x ] =32 3x − 2Gọi M [ xM , yM ] là tiếp điểm thì f ' [ xM ] =Phương trình tiếp tuyến tại M là: y =3⇔ xM = 1233x 1[ x − xM ] + y M = − .22 2Câu 40. Chọn đáp án By = f [ x ] = x2 + x ⇒ f '[ x ] = 2x + 1Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của tiếp điểm của tiếp tuyến có hệ số k1 ; k 22PTHĐGĐ: x + x [ 1 − m ] − 1 = 0 ⇒ x1 + x2 = m − 1k1 + k 2 = 4 ⇔ f ' [ x1 ] + f ' [ x2 ] = 2 [ x1 + x2 ] + 2 = 2 [ m − 1] + 2 = 4 ⇔ m = 2 .Câu 41. Chọn đáp án Ay = f [ x ] = x3 − 2 x + 1 ⇒ f ' [ x ] = 3x 2 − 2Gọi M [ xM , yM ] là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại M là ∆ : y = f ' [ xM ] [ x − xM ] + f [ xM ]A [ 2;1] ∈ ∆ ⇒ 1 = f ' [ xM ] [ 2 − xM ] + f [ xM ] ⇔ [ 3xM2 − 2 ] [ 2 − xM ] + xM3 − 2 xM + 1 = 1x = 1⇔ xM3 − 3xM2 + 2 = 0 ⇔ . Viết 3 phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.x = 1± 3Câu 42. Chọn đáp án By = f [ x] =x+2−4⇒ f '[ x] =2x−2[ x − 2]Gọi A [ a, f [ a ] ] là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại A là ∆ : y = f ' [ a ] [ x − a ] + f [ a ]M [ 5;2 ] ∈ ∆ ⇒ 5 = f ' [ a ] [ 2 − a ] + f [ a ] = −4[ a − 2]2× [ 2 − a] +a+2 4+a+2=⇔a=4a−2a−2Phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là: y = − x + 7 .Câu 43. Chọn đáp án Dy = f [ x ] = 3x − 2 ⇒ f ' [ x ] =32 3x − 2Gọi A [ a, f [ a ] ] là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại A là ∆ : y = f ' [ a ] [ x − a ] + f [ a ]M [ −2; −1] ∈ ∆ ⇒ −1 = f ' [ a ] [ −2 − a ] + f [ a ] =⇔ −1 =3[ −2 − a ] + 3a − 22 3a − 2−10 + 3a⇔ [ 3a − 2 ] + 2 3a − 2 − 8 = 0 ⇔ 3a − 2 = 2 ⇔ a = 2 .2 3a − 2Vậy phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là: y =31x+ .42