Về nhà tiếng Hàn là gì

Các nguyên âm và phụ âm

Các nguyên âm kép và các phụ âm kép

Phụ âm cuối (phụ âm và nhóm phụ âm)

Các tiểu từ trong tiếng Hàn

Cách diễn đạt sự kính trọng trong tiếng Hàn

Cách nói khẳng định và phủ định

Các thời trong tiếng Hàn

Về nhà tiếng Hàn là gì

+ Tiểu từ: N도: cũng

+ Tiểu từ N에게/한테

+ Tiểu từ N에서: ở, tại

+ Tiểu từ: N에

+ Tiểu từ: N의 của

+ Tiểu từ: N을/를

+ Tiểu từ: N이/가

+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không

+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải

+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm

+ Ngữ pháp AV 아/어요

+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định

+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요

+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다

+ Làm quen - 시간 : Thời gian

+ Làm quen - 수: Số

+ 있다: Có, ở

+ Làm quen - 이다 Là

+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại

+ Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu

+ Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:55:53)

           

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở 집: nhà, 침실: phòng ngủ, 서재: phòng đọc sách, 욕실: phòng tắm.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở:

집 /chip/: nhà.

별장 /pyol chang/: biệt thự.

마천로 /ma chơn rô/: tòa nhà chọc trời.

궁전 /kung chơn/: cung điện.

Về nhà tiếng Hàn là gì
 건물 /kơn mul/: tòa nhà.

차고 /cha kô/: gara ô tô.

부엌 /bu ọt/: nhà bếp.

화장실 /hoa chang sil/: nhà vệ sinh.

서재 /sơ chae/: phòng học, phòng đọc sách.

침실 /chim sil/: phòng ngủ.

거실 /ko sil/: phòng khách.

복도 /bôk tô/: hành lang.

욕실 /yôk sil/: phòng tắm.

현관 /hyon kwan/: cửa ra vào.

방 /bang/: căn phòng.

계단 /kyê tan/: cầu thang.

벽 /byơk/: bức tường, vách.

천장 /chơn chang/: trần nhà.

마루 /ma ru/: sàn nhà.

발코니 /bal khô ni/: ban công.

마당 /ma tang/: sân.

창문 /chang mun/: cửa sổ.

출입문 /chul rib mun/: cửa ra vào.

울터리 /ul thơ ri/: hàng rào.

지붕 /chi bung/: mái nhà, nóc nhà.

종 /chông/: chuông.

블라인드 /bưl ra in tư/: rèm cửa.

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Nhà ở" do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm ngoại ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news