Từ sinh thái học ứng dụng tiếng anh là gì năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Sinh học hay sinh vật học là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường.

Nếu bạn là một người yêu thích khám phá về chuyên ngành Sinh học thì với hơn 200 thuật ngữ liên quan đến sinh học sau đây trong tiếng Anh sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc tra cứu tài liệu tiếng Anh về đề sinh học bạn nhé! Cùng Elight tìm hiểu thôi nào!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

STT Vocabulary Meaning1 Active transport Vận chuyển chủ động 2 Alga Tảo 3 Allele Alen 4 Anaphase Kì sau 5 Antibody Kháng thể 6 Antigen Kháng nguyên 7 Ariance Phương sai 8 Artery Động mạch 9 Artificial selection Chọn lọc nhân tạo 10 Asexual reproduction Sinh sản vô tính 11 Atrium Tâm nhĩ 12 Back cross Lai phân tích 13 Bacterium Vi khuẩn 14 Biodiversity Đa dạng sinh học 15 Brain Não 16 Cancer Bệnh ung thư 17 Cell Tế bào 18 Cell division Phân chia tế bào 19 Cell wall Vách tế bào 20 Central vacuole Không bào trung tâm 21 Centriole Trung tử 22 Centromere Tâm động 23 Chloroplast Lục lạp 24 Chromosome Nhiễm sắc thể 25 Chromosome mutation Đột biến nhiễm sắc thể 26 Circulation system Hệ tuần hoàn 27 Commensalism Hội sinh 28 Community Quần xã 29 Complementary gene Gen hoạt động bổ sung 30 Complete dominance Tính trội hoàn toàn 31 Cross Lai 32 Crossing over Trao đổi chéo 33 Cytoplasm Nguyên sinh chất 34 Cytoskeleton Bộ xương tế bào 35 Daughter cells Tế bào chị em (kết quả của nguyên phân) 36 Differentiation Biệt hóa 37 Digestive system Hệ tiêu hóa 38 Diploid cell Tế bào lưỡng bội 39 Diversity Đa dạng 40 DNA replication Tái bản ADN 41 Dominant trait Tính trạng trội 42 Duodenum Tá tràng 43 Ecological niche Ổ sinh thái 44 Ecology Sinh thái học 45 Ecosystem Hệ sinh thái 46 Embryo Phôi 47 Embryo sac Túi phôi 48 Endoplasmic reticulum Lưới nội chất 49 Epithelium Biểu mô 50 Exon Vùng mã hóa 51 Extinction Tuyệt chủng 52 Facilitated diffusion Khuếch tán được làm dễ 53 Fertilization Thụ tinh 54 Food chain Chuỗi thức ăn 55 Food web Lưới thức ăn 56 Functional unit Đơn vị chức năng 57 Gamete Giao tử 58 Gene Gen 59 Gene expression Biểu hiện gen 60 Gene frequency Tần suất gen 61 Gene mutation Đột biến gen 62 General combining ability Khả năng phối hợp chung 63 Genetic advance Hiệu quả chọn lọc đối với một tính trạng hay nhiều tính trạng 64 Genetic constitution Nền tảng di truyền 65 Genetic material Vật chất di truyền 66 Golgi body Bộ máy Golgi 67 Haploid cell Tế bào đơn bội 68 Heterotrophic organism Sinh vật dị dưỡng 69 Heterozygote Dị hợp tử 70 Homologous chromosomes Nhiễm sắc thể tương đồng 71 Homozygote Đồng hợp tử 72 Hybrid Con lai 73 Ileum Hồi tràng 74 Immunity system Hệ miễn dịch 75 Inbred line Dòng cận giao, đồng huyết 76 Inbreeding Tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử 77 Incomplete dominance Trội không hoàn toàn 78 Interallelic interaction Tương tác giữa các alen 79 Intermediate heterozygote Dị hợp tử trung gian 80 Interphase Kì trung gian 81 Intron Vùng không mã hóa 82 Invertebrate Động vật không xương sống 83 Isogenic line Dòng đẳng gen 84 Large intestine Ruột già 85 Lysosome lyzôxôm (tiêu thể) 86 Macroevolution Tiến hóa lớn 87 Macromolecule Đại phân tử 88 Mammalian Động vật hữu nhũ 89 Marrow cell Tế bào tủy xương 90 Mean Giá trị trung bình 91 Mitosis Nguyên phân 92 Mendelian law Định luật Mendel 93 Meristem Mô phân sinh 94 Messenger RNA Marn (ARN thông tin) 95 Metabolism Sự trao đổi chất 96 Metaphase Kì giữa 97 Microevolution Tiến hóa nhỏ 98 Mitochondrion Ti thể 99 Mitosis Nguyên phân 100 Molecule Phân tử 101 Multiple allele Đa alen 102 Mutation Đột biến gen 103 Mutualism Thuyết hỗ sinh 104 Natural selection Chọn lọc tự nhiên 105 Nervous system Hệ thần kinh 106 Neuron Tế bào thần kinh 107 Neutral character Tính trạng trung tính 108 Non-allelic interaction Tương tác không alen 109 Non-selective inbreeding Cận giao không có tính chất chọn lọc 110 Nuclear envelope Màng nhân 111 Nucleic acid Acid nucleic 112 Nucleotide nu-clê-ô-tit (một hợp chất hóa học gồm có 3 phần chính: một nhóm heterocyclic, nhóm đường, và một hay nhiều nhóm phosphate.) 113 Nucleus Nhân 114 Oncogene Gen tiền ung thư 115 Organ Cơ quan 116 Organ system Hệ cơ quan 117 Organelle Bào quan 118 Osmosis Thẩm thấu 119 Pancreas Tuyến tụy 120 Panmixia Ngẫu phối 121 Panmixia Quần thể giao phối ngẫu nhiên 122 Partial dominance Tính trội từng phần, không hoàn toàn 123 Partial dominance Tính trội từng phần, không hoàn toàn 124 Passive transport Vận chuyển bị động 125 Path analysis Phân tích theo đường dẫn 126 Pedigree Gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả 127 Phloem Mạch rây 128 Photoautotrophic organism Sinh vật tự dưỡng 129 Photosynthesis Quang hợp 130 Plasma membrane Màng tế bào 131 Pleiotropy Xem đa tính trạng 132 Pollen grain Hạt phấn 133 Pollination Thụ phấn 134 Polygenes Đa gen 135 Polymorphism Xem đa hình 136 Population Quần thể 137 Primary consumer Sinh vật tiêu thụ sơ cấp 138 Primary producer Sinh vật sản xuất sơ cấp 139 Prophase Kì đầu 140 Protist Nguyên sinh vật 141 Random drift Chuyển dịch ngẫu nhiên 142 Random mating Giao phối ngẫu nhiên 143 Random model Mô hình ngẫu nhiên 144 Random selection Chọn lọc ngẫu nhiên 145 Receptor Thụ quan 146 Recessive epistasis Hiện tượng epistasis có tính lặn 147 Recessive trait Tính trạng lặn 148 Reciprocal cross Lai đảo, lai thuận nghịch 149 Recombinant DNA ADN tái tổ hợp 150 Recombinant DNA technology Công nghệ ADN tái tổ hợp 151 Recombination Hiện tượng tái tổ hợp 152 Regulation gene Gen điều hòa 153 Reproduction Sinh sản 154 Reproductive system Hệ sinh sản 155 Reproductive cell Tế bào sinh sản 156 Reproductive isolation Cách li sinh sản 157 Respiration system Hệ hô hấp 158 Restriction enzymes (RE) Enzym giới hạn 159 Ribosome Ribosom 160 Ribosomal RNA Rarn (ARN riboxom) 161 Rough endoplasmic reticulum Lưới nội chất nhám 162 Salivary glands Tuyến nước bọt 163 Secondary consumer Sinh vật tiêu thụ thứ cấp 164 Secondary structure Cấu trúc bậc hai, cấu trúc thứ cấp 165 Secretion system Hệ bài tiết 166 Seed pathology Bệnh lý hạt giống 167 Seed physiology Sinh lý hạt giống 168 Seed technology Công nghệ hạt giống 169 Segregation law Định luật phân li 170 Selection index Chỉ số chọn lọc 171 Selection intensity Cường độ chọn lọc 172 Selection pressure Áp lực chọn lọc 173 Semi conservative replication Nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn 174 Sex chromosome Nhiễm sắc thể giới tính 175 Sex linkage Liên kết giới tính 176 Sexual reproduction Sinh sản hữu tính 177 Small intestine Ruột non 178 Smooth endoplasmic reticulum Lưới nội chất trơn 179 Somatic cell Tế bào sinh dưỡng 180 Specialization Biệt hóa 181 Species Loài 182 Sperm Tinh trùng 183 Standard error Xem sai số chuẩn 184 Stem cell Tế bào gốc 185 Structural unit Đơn vị cấu trúc 186 Structure gene Gen cấu trúc 187 Succession Diễn thế 188 Symbiosis Cộng sinh 189 Tetraploid Thể tứ bộ 190 Tissue Mô 191 Tonoplast Màng không bào 192 Trait Tính trạng 193 Transcription Phiên mã 194 Transfer RNA Tarn (ARN vận chuyển) 195 Translation Dịch mã 196 Trigenic interaction Tương tác trigenic 197 Triploid Thể tam bội 198 Unspecialized cell Tế bào chưa biệt hóa 199 Variation Biến dị di truyền 200 Vascular system Hệ mạch 201 Vein Tĩnh mạch 202 Ventricle Tâm thất 203 Vertebrate Động vật có xương sống 204 Xylem Mạch gỗ 205 Yeast Nấm men

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

Với hơn 200 thuật ngữ liên quan đến sinh học phía trên bạn có thể dễ dàng hơn trong việc tra cứu tài liệu tiếng Anh về ngành Sinh học. Tuy những từ vựng chuyên ngành khá khó nhớ và khó hiểu. Nhưng nhưng bạn hãy cố gắng học chúng nếu bạn thực sự yêu thích ngành Sinh học này bạn nhé. Chúc bạn học tập và làm việc thật tốt!