Skate , trong tiếng Anh, là sự rút ngắn của từ trượt ván , có thể được dịch là ván trượt, ván trượt hoặc ván trượt . Như vậy, skate có thể đề cập đến một loại phương tiện được tạo thành từ một tấm gỗ với các đầu nổi lên, với bốn bánh xe và hai trục, trong đó môn thể thao trượt ván được thực hành. Nó nhỏ hơn rõ rệt so với longboard . Tương tự như vậy, trượt băng là một động từ để chỉ hành động trượt băng .
Trượt ván
Các trượt ván là một môn thể thao có liên quan đến khả năng trượt trên một tấm ván có bánh xe như thủ đoạn, nhân vật và pirouettes được thực hiện rất phức tạp . Trong hầu hết các mánh khóe, mục tiêu là nhấc tấm ván lên khỏi mặt đất để tạo hình trên không, bằng cách sử dụng các xung hoặc chuyển động, giúp đỡ bằng tay hoặc dựa vào một số bề mặt. Như vậy, nó là một môn thể thao đô thị cơ bản có thể được thực hành trên hầu hết mọi bề mặt mà bạn có thể bắn.
Theo nghĩa này, nó có thể được thực hành chủ yếu trong hai môi trường: đường phố và đường dốc. Các phong cách đường phố được rằng liên quan đến tất cả các bề mặt có thể được tìm thấy trong đường đô thị, chẳng hạn như đường, lối đi, đường dốc, cầu thang, lan can, vv Mặc dù kiểu đường dốc là kiểu được thực hiện trên các bề mặt của một nửa ống hoặc một phần tư ống , đặc biệt là liên quan đến các thủ thuật và số liệu có thể được thực hiện trên các cạnh của dốc
Sân trượt băng
Giống như skatepark , hay skate park ở Tây Ban Nha, các môi trường được thiết kế đặc biệt để thực hành trượt ván được biết đến . Như vậy, họ kết hợp các bề mặt trượt ván đường phố điển hình với các đường dốc. Chúng được làm cho mục đích giải trí và thể thao. Thỉnh thoảng, họ được sử dụng để tổ chức các cuộc thi trong môn học này.
Trượt ván
Là một người trượt ván hoặc trượt ván, hoặc, trong tiếng Tây Ban Nha, người trượt ván hoặc trượt ván, những cá nhân luyện tập môn thể thao trượt ván được gọi . Như vậy, những người trượt ván đã trở thành, từ cuối thế kỷ 20, một loại văn hóa nhóm hoặc bộ lạc đô thị.
Đừng nhầm lẫn với Ván trượt. Trượt ván [Skateboarding] là bộ môn thể thao hành động bao gồm việc người trượt [Skater/Skateboarder] sẽ di chuyển và biểu diễn các kỹ thuật tương tác trên chiếc ván trượt [Skateboard]. Đây cũng là một hoạt động giải trí, một hình thức nghệ thuật, một nghề nghiệp trong ngành công nghiệp giải trí và là một cách thức di chuyển.[1]
Ảnh chụp một dân trượt ván ở phía trước nhà thi đấu Barclays Center, quận Brooklyn, thành phố New York, Mỹ
Đặc điểmGiới tính hỗn hợpCó, nhưng thi đấu riêng biệtHiện diệnQuốc gia hoặc vùngToàn thế giớiOlympicTừ 2020- Danh sách vận động viên trượt ván chuyên nghiệp
- Thể thao đường phố
- Văn hóa đường phố
- ^ Ocean Howell [2003]. “Extreme Market Research”. Topic Magazine. Tạp chí Topic. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2012.
- Borden, Iain [2019]. Skateboarding and the City: a Complete History. London: Bloomsbury.
- Brooke, Michael [1999]. The Concrete Wave: The History of Skateboarding. Warwick Publishing.
- Hawk, Tony and Mortimer, Sean [2000]. Hawk: Occupation: Skateboarder. New York: HarperCollins.
- Hocking, Justin, Jeffrey Knutson and Jared Maher [eds.] [2004]. Life and Limb: Skateboarders Write from the Deep End. New York: Soft Skull Press.
- Mullen, Rodney and Mortimer, Sean [2003]. The Mutt.
- Thrasher Magazine [2001]. Thrasher: Insane Terrain. New York: Universe.
- Weyland, Jocko [2002]. The Answer Is Never: A History and Memoir of Skateboarding. New York: Grove Press.
Tìm hiểu thêm về | |
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Tin tức từ Wikinews | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Văn kiện từ Wikisource | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Tài nguyên học tập từ Wikiversity |
- Liên kết tới trượt ván trên DMOZ
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trượt ván. |
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trượt_ván&oldid=68615539”
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến thể thao và các trò chơi, bao gồm tên của các môn thể thao, các thiết bị thể thao khác nhau, và một số từ liên quan đến bóng đá, chơi bài Tây, và cờ vua.
Các môn thể thao
aerobics | thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu |
American football | bóng đá Mỹ |
archery | bắn cung |
athletics | điền kinh |
badminton | cầu lông |
baseball | bóng chày |
basketball | bóng rổ |
beach volleyball | bóng rổ bãi biển |
bowls | trò ném bóng gỗ |
boxing | đấm bốc |
canoeing | chèo thuyền ca-nô |
climbing | leo núi |
cricket | crikê |
cycling | đua xe đạp |
darts | trò ném phi tiêu |
diving | lặn |
fishing | câu cá |
football | bóng đá |
go-karting | đua xe kart [ô tô nhỏ không mui] |
golf | đánh gôn |
gymnastics | tập thể hình |
handball | bóng ném |
hiking | đi bộ đường dài |
hockey | khúc côn cầu |
horse racing | đua ngựa |
horse riding | cưỡi ngựa |
hunting | đi săn |
ice hockey | khúc côn cầu trên sân băng |
ice skating | trượt băng |
inline skating hoặc rollerblading | trượt pa-tanh |
jogging | chạy bộ |
judo | võ judo |
karate | võ karate |
kick boxing | võ đối kháng |
lacrosse | bóng vợt |
martial arts | võ thuật |
motor racing | đua ô tô |
mountaineering | leo núi |
netball | bóng rổ nữ |
pool | bi-a |
rowing | chèo thuyền |
rugby | bóng bầu dục |
running | chạy đua |
sailing | chèo thuyền |
scuba diving | lặn có bình khí |
shooting | bắn súng |
skateboarding | trượt ván |
skiing | trượt tuyết |
snooker | bi-a |
snowboarding | trượt tuyết ván |
squash | bóng quần |
surfing | lướt sóng |
swimming | bơi lội |
table tennis | bóng bàn |
ten-pin bowling | bowling |
tennis | tennis |
volleyball | bóng chuyền |
walking | đi bộ |
water polo | bóng nước |
water skiing | lướt ván nước do tàu kéo |
weightlifting | cử tạ |
windsurfing | lướt ván buồm |
wrestling | môn đấu vật |
yoga | yoga |
Thuật ngữ bóng đá
booking | thẻ phạt |
corner kick hoặc corner | phạt góc |
crossbar hoặc bar | vượt xà |
fan | cổ động viên |
foul | phạm luật |
football club | câu lạc bộ bóng đá |
free kick | đá phạt trực tiếp |
goal | khung thành |
goal kick | đá trả lại bóng vào sân |
goalkeeper | thủ môn |
goalpost hoặc post | cột khung thành |
half-way line | vạch giữa sân |
half-time | giờ nghỉ hết hiệp một |
header | cú đánh đầu |
linesman | trọng tài biên |
net | lưới |
offside | việt vị |
pass | truyền bóng |
player | cầu thủ |
penalty | phạt đền |
penalty area | vòng cấm địa |
penalty spot | chấm phạt đền |
red card | thẻ đỏ |
referee | trọng tài |
shot | đá |
supporter | nguời hâm mộ |
tackle | pha phá bóng [chặn, cướp bóng] |
throw-in | ném biên |
touchline | đường biên |
yellow card | thẻ vàng |
World Cup | Giải vô địch bóng đá thế giới |
to kick the ball | đá |
to head the ball | đánh đầu |
to pass the ball | truyền bóng |
to score a goal | ghi bàn |
to send off | đuổi khỏi sân |
to book | phạt |
to be sent off | bị đuổi khỏi sân |
to shoot | sút bóng |
to take a penalty | sút phạt đền |
Địa điểm chơi thể thao
boxing ring | võ đài quyền anh |
cricket ground | sân crikê |
football pitch | sân bóng đá |
golf course | sân gôn |
gym | phòng tập |
ice rink | sân trượt băng |
racetrack | đường đua |
running track | đường chạy đua |
squash court | sân chơi bóng quần |
swimming pool | hồ bơi |
tennis court | sân tennis |
stand | khán đài |
Các thuật ngữ liên quan đến môn đạp xe
bell | chuông |
bicycle pump | bơm xe đạp |
brake | phanh |
chain | xích |
gears | líp xe/bánh răng |
handlebars | ghi đông |
inner tube | xăm |
pedal | bàn đạp |
puncture | thủng xăm |
puncture repair kit | bộ sửa thủng xăm |
saddle | yên xe |
spokes | nan hoa |
tyre | lốp |
wheel | bánh xe |
to have a puncture | bị thủng xăm |
to ride a bicycle hoặc to ride a bike | đạp xe |