Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.
Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.
21
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên.
Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.
21,00
Công nghệ thông tin
14 15 15 15,50
15,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14 15 15 15
15,10
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14 15 15 16
15,60
Công nghệ kỹ thuật ô tô
14 15 15 16
15,05
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14 15 15 15,50
15,10
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14 15 15 17,50
15,15
Công nghệ kỹ thuật hóa học
14
Công nghệ sinh học
18
Khoa học môi trường
14
Công nghệ thực phẩm
14 15 15 19
15,05
Quản trị kinh doanh
14 15 15 16
15,10
Tài chính - Ngân hàng
14 15 15 15,50
15,15
Kế toán
14 15 16
Kinh tế
14 15 15
Luật kinh tế
14 15 15 17
15,45
Đông phương học
14 15 15 15
15,75
Ngôn ngữ Trung Quốc
14 15 15 15,50
15,00
Việt Nam học
14
Ngôn ngữ Anh
14 15 15 15
15,25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 15 15 15,50
15,00
Kinh tế - Ngoại thương
15
16,25
Kế toán - Kiểm toán
15
15,30
Marketing
15,50
15,10
Thương mại điện tử
16,50
15,10
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15
15,15
Kinh doanh quốc tế
18,00
Trí tuệ nhân tạo
15,20
Truyền thông đa phương tiện
15,75
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
\>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn xét Học bạ 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18 6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18 8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18 9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18 10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18 11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18 12 7310608 Đông phương học [gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc] C00; D01; C03; C04 18 13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Đạt HS giỏi lớp 12 14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18 15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 18 16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 18 17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 18 18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18 19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18 20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Cơ điện tử] A00; A01; C01; D01 18 21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18 22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18 23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
\>> Xem thêm điểm chuẩn xét học bạ năm 2022
Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 2 7380107 Luật kinh tế 600 3 7340101 Quản trị kinh doanh 600 4 7340115 Marketing 600 5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương 600 6 7310120 Kinh doanh quốc tế 600 7 7340301 Kế toán - Kiểm toán 600 8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 600 9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 600 10 7220201 Ngôn ngữ Anh 600 11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600 12 7310608 Đông phương học [gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc] 600 13 7720201 Dược học 600 14 7480201 Công nghệ thông tin 600 15 7340122 Thương mại điện tử 600 16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 600 17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 600 18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600 19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô 600 20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Cơ điện tử] 600 21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600 22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600 23 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây
\>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2022
\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Trường Đại học Lạc Hồng đào tạo những ngành gì?
Các ngành học.
Ngành trí tuệ nhân tạo..
Ngành Kinh doanh quốc tế.
Ngành Truyền thông đa phương tiện..
Ngành Marketing..
Ngành Dược sĩ Đại học..
Ngành Công nghệ thông tin..
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ điện tử].
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử.
Đại học Lạc Hồng có bao nhiêu ngành?
Với 18 ngành học và chuyên ngành, bao gồm rất nhiều ngành trên các lĩnh vực như Kinh tế, Sức khoẻ, các ngành Kỹ thuật và cả những ngành xã hội như Đông Phương, Đại học Lạc Hồng đem đến cho sinh viên những trải nghiệm tuyệt vời thông qua chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng.
Trường Đại học Lạc Hồng lấy bao nhiêu điểm?
Trường Đại học Khánh Hoà, Trường Đại học Lạc Hồng công bố điểm chuẩn năm 2023. Ngày 23.8 Trường Đại học Khánh Hoà công bố điểm chuẩn ngành cao nhất 25,85 điểm, Trường Đại học Lạc Hồng điểm chuẩn từ 18-24 điểm.
Trường Đại học Lạc Hồng học phí bao nhiêu?
Học phí trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 Điều này tương đương với việt mức học phí mà sinh viên phải đóng dao động từ 16.000.000 VNĐ/1 học kỳ – 24.000.000 VNĐ/1 học kỳ, rơi vào khoảng 32.000.000 VNĐ/1 năm học – 48.000.000 VNĐ/ 1 năm học.