Trường đại học kĩ xảo điện ảnh bao nhiêu điểm năm 2024

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh và hình thức thi tuyển đại học chính quy năm 2023 dự kiến.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Academy of Theatre and Cinema
  • Mã trường: SKD
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – VHVL
  • Lĩnh vực: Nghệ thuật
  • Địa chỉ: Khu Văn hóa Nghệ thuật Mai Dịch, P. Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 02437643397
  • Email: info@skda.edu.vn
  • Website: //skda.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/skda.edu.vn

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội tuyển sinh năm 2023 các ngành sau:

  • Tên ngành: Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình [Chuyên ngành Biên kịch điện ảnh]
  • Mã xét tuyển: 7210233A
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Biên kịch Điện ảnh – Truyền hình [Chuyên ngành Biên kịch truyền hình]
  • Mã xét tuyển: 7210233B
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình [Chuyên ngành Đạo diễn điện ảnh]
  • Mã xét tuyển: 7210235A
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình [Chuyên ngành Đạo diễn truyền hình]
  • Mã xét tuyển: 7210235B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Quay phim [Chuyên ngành Quay phim điện ảnh]
  • Mã xét tuyển: 7210236A
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Quay phim [Chuyên ngành Quay phim truyền hình]
  • Mã xét tuyển: 7210236B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Nhiếp ảnh [Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật]
  • Mã xét tuyển: 7210301A
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Nhiếp ảnh [Chuyên ngành Nhiếp ảnh báo chí]
  • Mã xét tuyển: 7210301B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Nhiếp ảnh [Chuyên ngành Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện]
  • Mã xét tuyển: 7210301C
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Công nghệ điện ảnh truyền hình [Chuyên ngành Công nghệ dựng phim]
  • Mã xét tuyển: 7210302A
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S01
  • Tên ngành: Công nghệ điện ảnh truyền hình [Chuyên ngành Âm thanh điện ảnh – truyền hình]
  • Mã xét tuyển: 7210302B
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S01
  • Tên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh [Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu]
  • Mã xét tuyển: 7210406A
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh [Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật điện ảnh]
  • Mã xét tuyển: 7210406B
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh [Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật hoạt hình]
  • Mã xét tuyển: 7210406C
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh [Chuyên ngành Thiết kế trang phục nghệ thuật]
  • Mã xét tuyển: 7210406D
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh [Chuyên ngành Thiết kế đồ họa kỹ xảo]
  • Mã xét tuyển: 7210406E
  • Chỉ tiêu: 20
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh [Chuyên ngành Nghệ thuật hóa trang]
  • Mã xét tuyển: 7210406F
  • Chỉ tiêu: 30
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Đạo diễn sân khấu [Chuyên ngành Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu]
  • Mã xét tuyển: 7210227A
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Đạo diễn sân khấu [Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện lễ hội]
  • Mã xét tuyển: 7210227B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
  • Mã xét tuyển: 7210234
  • Chỉ tiêu: 40
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát [Chuyên ngành Diễn viên cải lương]
  • Mã xét tuyển: 7210226A
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát [Chuyên ngành Diễn viên chèo]
  • Mã xét tuyển: 7210226B
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát [Chuyên ngành Diễn viên rối]
  • Mã xét tuyển: 7210226C
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát [Chuyên ngành Nhạc công Kịch hát dân tộc]
  • Mã xét tuyển: 7210226E
  • Chỉ tiêu: 15
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Biên đạo múa [Chuyên ngành Biên đạo Múa đại chúng]
  • Mã xét tuyển: 7210243A
  • Chỉ tiêu: 30
  • Khối thi tuyển: S
  • Tên ngành: Huấn luyện múa
  • Mã xét tuyển: 7210244
  • Chỉ tiêu: 10
  • Khối thi tuyển: S

2. Điều kiện dự thi năng khiếu

  1. Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

*Đối tượng dự tuyển là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:

  • Người có bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành;
  • Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp.

*Các điều kiện dự tuyển:

  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;
  • Có đủ thông tin cá nhân và hồ sơ thi tuyển theo quy định.
  1. Thí sinh dự thi một số ngành đặc thù

*Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình; Diễn viên chèo; Diễn viên cải lương; Diễn viên Rối:

  • Có độ tuổi từ 17 – 22. Nam cao ≥ 1m65, nữ cao ≥ 1m55.
  • Người cân đối, không có khuyết tật hình thể. Có tiếng nói tốt, không nói ngọng, nói lắp [riêng ngành Diễn viên chèo, Diễn viên cải lương, Diễn viên rối cần có giọng hát tốt].
  • Thí sinh nữ khi dự thi không mặc áo dài, không mặc váy và không được trang điểm.

*Biên đạo múa, Huấn luyện múa: Đã tốt nghiệp Trung cấp Múa, Cao đẳng Múa.

*Biên đạo múa đại chúng: Đã tốt nghiệp THPT có năng khiếu nghệ thuật múa và hình thể đẹp.

*Quay phim điện ảnh; Quay phim truyền hình; Nhiếp ảnh nghệ thuật; Nhiếp ảnh báo chí; Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện: Thí sinh phải biết sử dụng và có máy ảnh kỹ thuật số, thẻ nhớ để thực hiện bài thi [Có văn bản hướng dẫn thi thực hành chụp ảnh dã ngoại kèm theo thông báo này].

*Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình; Thiết kế trang phục nghệ thuật; Thiết kế đồ họa kỹ xảo: Khi đăng ký dự thi, thí sinh phải nộp bài hình họa [bài vẽ tượng – bằng chì trên giấy 40cmx60cm] để tham gia sơ tuyển.

*Nghệ thuật hóa trang: Khi đăng ký dự thi, thí sinh nộp 2 ảnh chân dung màu để xét tuyển [gồm 1 ảnh mộc khi chưa trang điểm và 1 ảnh mẫu sau khi đã được trang điểm đẹp, kích thước ảnh 18x24cm].

3. Quy trình thi năng khiếu

Quy trình thi năng khiếu của Trường bao gồm 2 vòng: Sơ tuyển và Chung tuyển.

Địa điểm thi: Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội.

Xét tuyển học bạ môn Văn hoặc Toán với thí sinh vào vòng chung tuyển theo yêu cầu từng ngành. Điểm các môn xét tuyển phải đáp ứng yêu cầu [điểm TB ≥ 5.0 điểm].

Nội dung thi năng khiếu cụ thể như sau:

4. Hồ sơ đăng ký

  • Túi hồ sơ đăng ký dự thi gồm phiếu số 1 và phiếu số 2 theo mẫu của Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.
  • 04 ảnh cỡ 4×6 và 02 phong bì ghi địa chỉ báo tin.
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên [nếu có].

Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.

Thời gian thi tuyển: Dự kiến tháng 7/2023.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Điểm trúng tuyển trường Đại học Tân Trào xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:

Tên ngànhMã ngànhTổ hợpĐiểm chuẩnGhi chúBiên kịch sân khấu7210225S00—Chuyên mônDiễn viên sân khấu kịch hát7210226S0015Chuyên môn 12Đạo diễn sân khấu7210227S0015,5Chuyên môn 12,5Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình7210231S0016,5Chuyên môn 11Biên kịch điện ảnh, truyền hình7210233S0015Chuyên môn 11Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình7210234S0015Chuyên môn 12Đạo diễn điện ảnh7210235S0016,5Chuyên môn 12,5Đạo diễn truyền hình7210235S0016Chuyên môn 12Quay phim điện ảnh7210236S0017,5Chuyên môn 13Quay phim truyền hình7210236S0015Chuyên môn 12Biên đạo múa7210243S0018,5Chuyên môn 14Huấn luyện múa7210244S0019,5Chuyên môn 15Nhiếp ảnh7210301S0015,5Nhiếp ảnh nghệ thuật 15,5; Chuyên môn 12; nhiếp ảnh báo chí 15; chuyên môn 10Công nghệ dựng phim7210302S0113,5Chuyên môn 10Âm thanh điện ảnh truyền hình7210302S0115,5Chuyên môn 12Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh7210406S0016Chuyên môn 12

FAQ

[Lưu ý: Có thể sẽ có những câu hỏi mà phần trả lời đã có trong bài viết phía trên]

1/ Đại học Sân khấu điện ảnh học mấy năm?

Thường thì các bạn sinh viên học SKDA sẽ mất tầm 4 năm nhé.

2/ Đại học Sân khấu điện ảnh thi khối gì?

Trong năm 2020, trường SKDDA sẽ áp dụng 2 khối thi là S00 và S01.

3/ Đại học sân khấu điện ảnh học ra trường làm nghề gì?

Tùy theo từng ngành học của các bạn, công việc của các bạn sinh viên trường SKDA sau khi tốt nghiệp có thể là quay phim, đạo diễn sân khấu, đạo diễn phim, diễn viên… Nói chung là những người làm trong giới nghệ thuật. Đương nhiên đều sẽ bắt đầu ở vị trí tập sự và nếu có khả năng đi kèm một chút sự may mắn mới có thể trở thành người nổi tiếng 😀

Đại học Sân khấu Điện ảnh cần học những môn gì?

Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp với tổ hợp môn S01 [[Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2] Đại học Công nghệ TP. HCM [HUTECH] xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp với 4 tổ hợp môn: A00 [Toán, Lý, Hóa]; D01 [Toán, Văn, Anh]; V00 [Toán, Lý, Vẽ]; H01 [Toán, Văn, Vẽ]

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh thì cần bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn ĐH Sân khấu điện ảnh.

Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh lấy bao nhiêu tiền?

Học phí Đại học Sân khấu Điện Ảnh dành cho sinh viên hệ chính quy năm học 2021 – 2022 là 1.170.000 VNĐ/ tháng tương ứng 11.700.000 VNĐ/năm.

Muốn làm diễn viên thì phải học giỏi môn gì?

LÀM DIỄN VIÊN CẦN HỌC GIỎI MÔN GÌ.

Kỹ năng nói chuyện trước đám đông..

Kỹ năng diễn xuất..

Kỹ năng giao tiếp..

Kỹ năng quan sát..

Kỹ năng làm việc nhóm..

Chủ Đề