Trình bày các kiểu dữ liệu trên trang tính cho ví dụ
Trên trang tính có 2 loại dữ liệu:
Câu 5: Trình bày các kiểu dữ liệu trên trang tính? Các câu hỏi tương tự
* Dữ liệu trên trang tính gồm 2 dạng - Dữ liệu số là các số: 120;5; .. - Dữ liệu kí tự là dãy các chữ cái và các kí hiệu VD: lop 7A, diem, (Các VD khác đúng vẫn tính điểm) CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
A. B. Các chữ cái a,b,c,….
B. Các chữ cái a,b,c,….
C. Các chữ số 1,2,3,….
D. Cả a, b đều đúng Xem đáp án » 22/06/2020 10,705
Bài 2. Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính – Câu 4 trang 16 SGK Tin học 7. Hãy nêu một vài ví dụ về những kiểu dữ liệu có thể nhập vào trang tính.
Hãy nêu một vài ví dụ về những kiểu dữ liệu có thể nhập vào trang tính. Lời giải : Kiểu dữ liệu có thể nhập vào trang tính là: Dữ liệu số : 1,2,3,4… Dữ liệu kí tự : “a”,”b”,”tinhoc”.. -Có 2 kiểu dữ liệu trên trang tính là dữ liệu số và dữ liệu kí tự VD: Dữ liệu số là các số 0,1,2... 9, số âm, số dương, số âm, số thập phân,.... VD: Dữ liệu kí tự là các kí tự như a, c,h,i, 7/1,...; các kí hiệu như @, #,$,%... -Các đối tượng trên trang tính là các ô tính, các cột, các hàng, các khối,... -Cú pháp của các hàm đã học: (lưu ý luôn có dấu = ở đầu) Hàm tính tổng: =SUM(a,b,c,....) Hàm tính trung bình cộng :=AVERAGE(a,b,c,....) Hàm tính giá trị lớn nhất:=MAX(a,b,c,...) Hàm tính giá trị nhỏ nhất:=MIN(a,b,c,...) Trong đó có SUM, AVERAGE, MAX, MIN là tên hàm a,b,c,....là cá biến có thể là các số, địa chỉ ô hay địa chỉ khối với các giá trị dữ liệu. HỌC TỐT
Trả lời (3)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Đường BỘ TIÊU CHÍ THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 TT Tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu chung Chỉ tiêu thôn, bản Các xã khu vực I Các xã khu vực II và III 1 Giao thông 1.1 Tỷ lệ km đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm ≥ 70% ≥ 50% 1.2. Đường ngõ, xóm: Tỷ lệ đường ngõ xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa 100% 100% (Đạt tỷ lệ ≥ 70% cứng hóa) 100% (Đạt tỷ lệ ≥ 50% cứng hóa) 1.3. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm ≥ 70% ≥ 50% 2 Thủy lợi 2.1. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ Đạt Đạt Đạt 2.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80 % trở lên ≥ 80% ≥ 80% ≥ 80% 3 Điện 3.1. Hệ thống điện đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt 3.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên an toàn từ các nguồn ≥ 95% ≥ 98% ≥ 95% 4 Cơ sở vật chất văn hóa Thôn, bản có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoại văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Đạt Đạt Đạt 5 Nhà ở dân cư 5.1. Không có nhà tạm, nhà dột nát Không Không Không 5.2. Tỷ lệ hộ có nhà đạt chuẩn theo tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng (đảm bảo 3 cứng: nền cứng, khung cứng, mái cứng); Diện tích nhà đạt từ 10m2/người trở lên; niên hạn sử dụng công trình nhà ở từ 20 năm trở lên). ≥ 80% ≥ 75% 5.3. Đồ đạc trong nhà được sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học Đạt Đạt Đạt 5.4. Có hàng rào bao quanh đảm bảo mỹ quan (ưu tiên hàng rào bằng cây xanh) Đạt Đạt Đạt 5.5. Có vườn trồng rau sạch, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (nếu có) Đạt Đạt Đạt 6 Thu nhập Thu nhập bình quân đầu người trong thôn, bản (triệu đồng/người/năm) Năm 2017 ≥ 26 ≥ 26 ≥ 26 Năm 2018 ≥ 30 ≥ 30 ≥ 30 Năm 2019 ≥ 3 ≥ 33 ≥ 33 Năm 2020 ≥ 36 ≥ 36 ≥ 36 7 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều (áp dụng theo chuẩn nghèo hàng năm của Bộ Lao động Thương binh và xã hội) ≤5% ≤ 12% 8 Lao động có việc làm Tỷ lệ người có việc làm thường xuyên trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động ≥ 90% Đạt Đạt 9 Giáo dục và đào tạo 9.1. Huy động được 100% trẻ 6 tuổi vào lớp 1; tỷ lệ học đúng độ tuổi đạt từ 90% trở lên; trẻ hoàn thành chương trình Tiểu học và học lớp 6 THCS đạt 100% Đạt Đạt Đạt 9.2. Học sinh bỏ học không quá 1%, học sinh xếp loại học lực yếu (đối với cấp có xếp loại) không quá 2%; không có học sinh vi phạm đạo đức, vi phạm pháp luật ở bậc Tiểu học, THCS Đạt Đạt Đạt 9.3. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học trung học (phổ thông bổ túc học nghề) ≥ 70% ≥ 85% ≥ 70% 9.4. Thôn, bản có điểm trường thì phòng học không tạm bợ, bàn ghế học sinh đúng tiêu chuẩn; khuôn viên điểm trường có bờ rào, sạch sẽ, đủ diện tích quy định theo số lượng học sinh của cấp lớp 80% 70% 9.5. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo ≥ 40% ≥ 25% 10 Văn hóa 10.1. Thôn, bản được công nhận và giữ danh hiệu “Khu dân cư văn hóa” Đạt Đạt Đạt 10.2. Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn “Gia đình văn hóa” ≥ 80% ≥ 70% 10.3. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; không có hành vi truyền bá và hành nghề mê tín dị đoan ≥ 70% ≥ 70% ≥ 70% 10.4. Tỷ lệ người dân được phổ biến và thực hiện tốt chủ trương đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và Hương ước của thôn, bản; tham gia cuộc vận động xây dựng Nông thôn mới. 100% 100% 100% 11 Y tế 11.1. Tỷ lệ người dân tham gia BHYT ≥ 85% ≥ 85% ≥ 85% 11.2. Có tối thiểu 01 nhân viên y tế thôn, bản được đào tạo theo khung chương trình do Bộ Y tế quy định; thường xuyên hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ được giao; Lồng ghép các hoạt động của nhân viên y tế thôn, bản với cộng tác viên của các chương trình y tế, hàng tháng có giao ban chuyên môn với TYT xã Đạt Đạt Đạt 11.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao tối thiểu) ≤ 24.2% ≤ 26.7% 12 Môi trường và an toàn thực phẩm 12.1. Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh ≥ 98% ≥ 90% 12.2. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo “3 sạch” (sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ) ≥ 85% ≥ 70% 12.3. Thôn, bản có tổ thu gom rác thải hoặc 100% hộ gia đình có hố thu gom và xử lý rác thải tại gia theo quy định 100% 100% 100% 12.4. Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo môi trường 100% Đạt Đạt 12.5. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm trên địa bàn tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm 100% 100% 100% 13 Hệ thống tổ chức chính trị và tiếp cận pháp luật 13.1. Thôn, bản phải có chi bộ; hàng năm chi bộ thôn, bản phải đạt danh hiệu “trong sạch, vững mạnh" Đạt Đạt Đạt 13.2. Thôn, bản và các tổ chức đoàn thể trong thôn đạt danh hiệu tiên tiến, xuất sắc Đạt Đạt Đạt 13.3. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình. Bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội Đạt Đạt Đạt 14 An ninh trật tự xã hội Thôn bản đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh tật tự: Không có hoạt động tuyên truyền, xuyên tạc, kích động, gây chia rẽ nội bộ nhân dân; không có các hoạt động truyền đạo trái phép; không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án trên địa bàn; các loại tội phạm, tệ nạn xã hội và các vi phạm pháp luật khác được kiềm chế, giảm so với năm trước. Đạt Đạt Đạt 15 Tuân thủ pháp luật, quy ước, hương ước 15.1. Tỷ lệ người dân chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật, quy ước, hương ước, không bị phê bình, cảnh cáo trở lên (bằng văn bản) 100% 100% 100% 15.2. Thực hiện đầy đủ, đúng thời gian các nghĩa vụ đóng góp theo quy định của pháp luật; các khoản đã thống nhất trong cộng đồng dân cư thôn, bản Đạt Đạt Đạt
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản Gửi câu trả lời Hủy |