Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place - trạng ngữ chỉ nơi chốn - adverbs of place

Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here [ở đây/ tại nơi này], there [đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia], inside [ờ trong], outside [ở ngoài], upstairs [ở tầng trên/ ở trên lầu], downstairs [ở tầng dưới/ ở dưới lầu].

Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place

Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here [ở đây/ tại nơi này], there [đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia], inside [ờ trong], outside [ở ngoài], upstairs [ở tầng trên/ ở trên lầu], downstairs [ở tầng dưới/ ở dưới lầu].

Ví dụ:

We live here.

Chúng tôi sống ở đây.

Its there, right in front of you!

Nó ở kia kìa. Ngay trước mặt anh đấy.

The guests had to move inside when it started to rain.

Khách phải dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề