Trái nghĩa với bí mật là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈsi.krɪt/
    Trái nghĩa với bí mật là gì
    Hoa Kỳ[ˈsi.krɪt]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh secretum.

Tính từ[sửa]

secret ( more secret, most secret) /ˈsi.krɪt/

  1. Kín đáo, thầm kín, bí mật; riêng tư. secret treaty — một hiệp ước bí mật this news must be kept secret — tin này phải giữ bí mật the secret parts — chỗ kín (bộ phận sinh dục) secret society — hội kín
  2. Kín mồm kín miệng.
  3. Khuất nẻo, cách biệt (nơi chốn... ).

Danh từ[sửa]

secret (số nhiều secrets) /ˈsi.krɪt/

  1. Điều bí mật. to keep a (the) secret — giữ một điều bí mật an open secret — điều bí mật ai cũng biết
  2. Sự huyền bí. the secrets of nature — sự huyền bí của tạo hoá
  3. Bí quyết. the secret of health is temperature — bí quyết của sức khoẻ là điều độ
  4. (Số nhiều) Chỗ kín (bộ phận sinh dục).

Thành ngữ[sửa]

  • to be in the secret: Là người được biết điều bí mật.

Tham khảo[sửa]

  • "secret". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sə.kʁɛ/

Tính từ[sửa]

Số ít Số nhiều Giống đực secret /sə.kʁɛ/secrets /sə.kʁɛ/Giống cái secrète /sə.kʁɛt/secrètes /sə.kʁɛt/

secret /sə.kʁɛ/

  1. Kín, mật, bí mật. Documents secrets — tài liêu mật Police secrète — công an mật
  2. Sâu kín, âm thầm. Pensées secrètes — ý nghĩ sâu kín
  3. (Văn học) Kín đáo. Homme secret et silencieux — người kín đáo và thầm lặng
  4. (Từ cũ, nghĩa cũ) Ngầm. Ennemi secret — kẻ địch ngầm agent secret — mật thám conseil secret du roi — (sử học) viện cơ mật fonds secrets — quỹ đen maladie secrète — bệnh hoa liễu service secret — mật vụ

Trái nghĩa[sửa]

  • Apparent, public, visible
  • Ouvert

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều secret /sə.kʁɛ/secrets /sə.kʁɛ/

secret gđ /sə.kʁɛ/

  1. Điều bí mật, bí mật. Garder le secret — giữ bí mật Secret d’Etat — bí mật quốc gia Secret professionnel — bí mật nhà nghề
  2. Sự giữ bí mật. Exiger le secret absolu — đòi phải giữ bí mật tuyệt đối
  3. Lấy bí mật (ở ổ khóa).
  4. Bí quyết. Les secrets de l’art — những bí quyết của nghệ thuật
  5. Điều bí ẩn, điều sâu kín. Les secrets du cœur — những điều sâu kín của cõi lòng
  6. Nhà giam kín. Mettre un prisonnier au secret — cho một người tù vào nhà giam kín dans le secret de — được biết điều bí mật (trong việc gì) dans le secret; en secret — không ai thấy, giấu giếm secret de Polichinelle — bí mật mọi người đều biết sous le sceau du secret — xem sceau

Trái nghĩa[sửa]

  • Révélation

Tham khảo[sửa]

  • "secret". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Bí Mật Trái nghĩa Danh Từ hình thức

  • công khai, overtness, straightforwardness, conspicuousness.

Bí Mật Trái nghĩa Tính Từ hình thức

  • công khai mở, tiết lộ, unconcealed, thẳng thắn, rõ ràng.
  • công khai, công bố công khai, avowed, tiết lộ, thừa nhận, mở.
  • hiện tại, hiện đại, up-to-hiện đại, au courant.
  • khu vực, có sẵn, sôi động, thường xuyên, có thể truy cập.
  • khu vực, không hạn chế.
  • lành mạnh, đạo đức, đắn lành mạnh, tinh khiết.
  • mở, thẳng thắn, tin tưởng, hay giao tiếp, gossipy.
  • nghi ngờ, indiscreet, trang.
  • thẳng thắn, aboveboard, mở, công khai, biểu hiện, unconcealed, khu vực.
  • tiếp xúc, dễ bị tổn thương.
  • tìm thấy, vị trí, truy cập phục hồi, regained.
  • đặt, hoarded, tích lũy treasured, lưu.

Bí Mật Trái nghĩa Động Từ hình thức

  • tiết lộ, khám phá, trần, đưa ra.

Bí Mật Tham khảo

Bí mật có nghĩa là gì?

Bí mật là thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác. Thứ được giữ kín được gọi là bí mật. Bí mật đôi khi được coi là quan trọng đến mức sống hoặc chết.

Trái nghĩa với bí mật là từ gì?

Bảo mật: Bảo mật là sự hạn chế khả năng lạm dụng tài nguyên và tài sản.

Bí mật là loại từ gì?

bí mật {tính từ}

Từ trái nghĩa với từ lạnh là gì?

Trái nghĩa với từ lành ở trường hợp trên là:xấu.