Trắc nghiệm lý thuyết hóa 12 theo chương năm 2024

1. Cho sơ đồ sau : 482 ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾®++NaOH +O,xt 2 NaOH +NaOH 026 X[C H O ] Y Z T CaO,t C H Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH 3 COOC 2 H 5. B. C 2 H 5 COOCH[CH 3 ] 2. C. CH 3 CH 2 CH 2 COOH. D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3. 2. Phản ứng nào dưới đây sinh ra hỗn hợp hai muối

A. HCOOCH 2 C 6 H 5 + NaOH dư ¾¾®t 0

B. C 6 H 5 OOCCH 3 + NaOH dư ¾¾®t 0

C. C 6 H 5 COOCH 3 + NaOH dư ¾¾®t 0

D. [HCOO] 3 C 3 H 5 + NaOH dư ¾¾®t 0

3. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và rượu. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C 2 H 4 [OH] 2. C. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H 2 SO 4 đặc là phản ứng một chiều. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch 4. Este X có các đặc điểm sau : - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y [tham gia phản ứng tráng gương] và chất Z [có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X]. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Đun Z với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở 170 oC thu được anken. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H 2 O.

5. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit? A. 2. B. 3. C. 4_._ D. 5. 6. Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 tác dụng với : NaOH, Na, AgNO 3 /NH 3 thì số phương trình hoá học xảy ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 7. Thuỷ phân este C 4 H 6 O 2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOCH 2 CH=CH 2. B. HCOOC[CH 3 ]=CH 2. C. CH 2 =CHCOOCH 3. D. HCOOCH=CHCH 3. 8. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO 2 và H 2 O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,01. B. 0,01 và 0,1. C. 0,1 và 0,1. D. 0,01 và 0,01. 9. Cho este X [C 8 H 8 O 2 ] tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC 6 H 4 CH 3. B. CH 3 COOC 6 H 5. C. C 6 H 5 COOCH 3. D. HCOOCH 2 C 6 H 5.

10. Biện pháp nào dưới đây để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân este?

  1. Tăng nhiệt độ ; tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- [xúc tác] ; tăng nhiệt độ. C. Dùng H+ [xúc tác] ; tăng nồng độ ancol. D. Dùng H+ [xúc tác] ; tăng nhiệt độ.

16. Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

17. Cho các chất : axit propionic [X] ; axit axetic [Y] ; ancol etylic [Z] và metyl axetat [T]. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.

18. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO 3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

19. Cho dãy chuyển hoá :

CH 4 ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾®1500 C 0 X +++HO 222 Y H Z O T + X M Công thức cấu tạo của M là A. CH 3 COOCH 3. B. CH 2 =CHCOOCH 3. C. CH 3 COOCH=CH 2. D. CH 3 COOC 2 H 5.

20. Khi thủy phân các este có công thức phân tử C 2 H 4 O 2 và C 4 H 8 O 2 có bao nhiêu chất sinh ra metanol? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

21. Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá? A. Thực hiện trong môi trường kiềm. B. Chỉ dùng H 2 SO 4 đặc làm xúc tác. C. Lấy dư 1 trong 2 chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H 2 SO 4 đặc làm xúc tác và chất hút nước. D. Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.

22. Để điều chế este phenyl axetat, người ta cho phenol tác dụng với chất nào dưới đây? A. CH 3 COOH B. CH 3 OH C. [CH 3 CO] 2 O D. CH 3 COONa

23. Cho chất X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 biết :

24 24

X + NaOH Y + Z Y + H SO Na SO + T

¾¾® ¾¾®

Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là A. CH 3 COOCH=CH 2. B. HCOOCH 2 CH=CH 2. C. HCOOC[CH 3 ]=CH 2. D. HCOOCH=CHCH 3.

24. Chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2. X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C 2 H 3 O 2 Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC 3 H 7. B. CH 3 COOC 2 H 5. C. C 2 H 5 COOCH 3. D. HCOOC 3 H 5.

25. Phản ứng hóa học nào dưới đây là đặc trưng của este và chất béo? A. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng cộng hiđro. C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng trùng hợp.

26. Có các chất mất nhãn riêng biệt sau : etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phân biệt chúng dùng bộ thuốc thử nào sau đây? A. AgNO 3 /NH 3 , dung dịch Br 2 , NaOH. B. Quỳ tím, AgNO 3 /NH 3 , Na. C. Quỳ tím, AgNO 3 /NH 3 , NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO 3 /NH 3 , NaOH.

27. Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO 2 không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất Y 1 và Y 2. Biết Y 2 bị oxi hoá cho metanal còn Y 1 tham gia phản ứng tráng gương. Vậy giá trị của n là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

33. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau : CH 3 COOH, HCOOH, C 2 H 5 OH, HOCH 2 CHO, CH 2 =CHCOOH. Bộ thuốc thử theo thứ tự có thể dùng để phân biệt từng chất trên là A. phenolphtalein, AgNO 3 /NH 3 , dung dịch Br 2. B. quỳ tím, dung dịch Br 2 , AgNO 3 /NH 3. C. quỳ tím, dung dịch Br 2 , Na. D. phenolphtalein, dung dịch Br 2 , Na.

34. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3 H 4 O 2. X phản ứng với NaHCO 3 và có phản ứng trùng hợp, Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. C 2 H 5 COOH, CH 3 COOCH 3. B. C 2 H 5 COOH, CH 2 =CHCOOCH 3. C. CH 2 =CHCOOH, HCOOCH=CH 2. D. CH 2 =CH–CH 2 COOH, HCOOCH=CH 2.

35. Cho sơ đồ sau :

C 2 H 5 OH

T

Y Z CH 4 Na OH axit metacrylic F Poli[metyl metacrylat]

X

Công thức cấu tạo của X là A. CH 2 =C[CH 3 ]COOC 2 H 5. B. CH 2 =CHOOCC 2 H 5. C. CH 2 =C[CH 3 ]COOCH 3. D. CH 2 =CHCOOC 2 H 5

36. Natri lauryl sunfat [X] có công thức : CH [CH ] CH O SO Na 3 2 10 2 -- 3 - +

X thuộc loại chất nào dưới đây? A. Chất béo. B. Xà phòng. C. Chất giặt rửa tổng hợp. D. Chất tẩy màu.

37. Câu nào dưới đây đúng? A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước. B. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong nhiều môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.

38. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá. B. Muối natri của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng. C. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được muối để sản xuất xà phòng. D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp và xà phòng.

39. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

40. Chất béo không tan trong nước chủ yếu là do A. phân tử có các liên kết cộng hóa trị phân cực. B. chúng không tạo được liên kết hiđro với nước. C. chúng không phản ứng được với nước. D. chúng có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

41. Có các nhận định sau : 1. Chất béo là những este. 2. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. 3. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước. 4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn. 5. Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Các nhận định đúng là A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 2, 4. D. 1, 4, 5.

47. X là một este no đơn chức mạch hở, tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Khi đun nóng 2 ,2 gam este X với dung dịch NaOH [dư], thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH 2 CH 2 CH 3. B. C 2 H 5 COOCH 3. C. CH 3 COOC 2 H 5. D. HCOOCH[CH 3 ] 2.

48. Xà phòng hóa 3,3 gam este X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 2,55 gam muối khan. Công thức của X và khối lượng ancol tạo ra tương ứng là A. HCOOC 3 H 7 ; 2,42 gam. B. C 2 H 5 COOCH 3 ; 2,52 gam. C. HCOOC 3 H 7 ; 2,25 gam. D. CH 3 COOC 2 H 5 ; 2,25 gam.

49. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích hơi của 0,7 gam N 2 [đo ở cùng điều kiện]. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3. B. C 2 H 5 COOCH 3 và HCOOCH[CH 3 ] 2. C. C 2 H 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOC 2 H 3. D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và CH 3 COOC 2 H 5.

50. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.

51. Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic [tỉ lệ mol 1 : 1]. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 gam ancol etylic [có xúc tác H 2 SO 4 đặc] thu được m gam hỗn hợp este [hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%]. Giá trị của m là A. 10,125. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.

52. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo của X là A. [HCOO] 3 C 3 H 5. B. [CH 3 COO] 2 C 2 H 4. C. [CH 3 COO] 3 C 3 H 5. D. C 3 H 5 [COOCH 3 ] 3.

53. Đốt cháy 1,6 gam một este X đơn chức thu được 3,52 gam CO 2 và 1,152 gam H 2 O. Cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH [vừa đủ], cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14 gam muối khan Y. Cho Y tác dụng với axit vô cơ loãng thu được Z không phân nhánh. Công thức cấu tạo của Z là A. CH 3 [CH 2 ] 3 COOH. B. CH 2 =CH[CH 2 ] 2 COOH. C. HO[CH 2 ] 4 COOH. D. HO[CH 2 ] 4 OH.

54. Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và hai axit béo. Hai axit béo đó là A. C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH. B. C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH. C. C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH. D. C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH.

55. Đun sôi a gam một triglixerit [X] với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic [C 17 H 31 COOH]. Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,4. C. 4,6. D. 7,5.

56. X là một este không no [chứa 1 liên kết đôi C=C] đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O 2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

62. Cho lượng CO 2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,2. B. 42,4. C. 27,4. D. 33,6.

63. Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam CO 2 và 1,44 gam H 2 O. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOCH 2 CH 2 CH 3. B. CH 3 COOC 2 H 5. C. C 2 H 5 COOCH 3. D. CH 3 COOCH[CH 3 ] 2.

64. Đun nóng hợp chất X với H 2 O [xúc tác H+] được axit hữu cơ Y và ancol Z đơn chức. Cho hơi Z đi qua ống đựng CuO, t 0 được hợp chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X phải dùng hết 3,92 lít oxi [ở đktc], được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích : V:V 3:2CO H O 22 =. Biết d2YN 2 = ,57. Công thức cấu tạo của X là A. CH 2 =CHCOOCH 2 CH 2 CH 3. B. CH 2 =CHCOOCH 2 CH=CH 2. C. CH 3 CH 2 H 5 COOCH=CH 2. D. CH 2 =CHCH 2 COOCH=CH 2.

65. Chất X có công thức phân tử C 7 H 6 O 3. 27,6 gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là A. [HO] 2 C 6 H 3 CHO. B. HOC 6 H 4 CHO. C. [HO] 3 C 6 H 2 CH 3. D. HCOOC 6 H 4 OH.

66. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6.

67. X là este tạo bởi axit cacboxylic đơn chức và ancol etylic. Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam X người ta đã dùng 125 ml dung dịch NaOH 1M. Lượng NaOH đó dư 25% so với lượng thực tế phản ứng. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC 2 H 5. B. CH 3 COOC 2 H 5. C. C 2 H 5 COOC 2 H 5. D. HCOOCH 3.

68. Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M được m 1 gam xà phòng và m 2 gam glixerol. Giá trị m 1 , m 2 là A. m 1 =46,4 ; m 2 =4,6. B. m1=4,6 ; m 2 =46,4. C. m 1 =40,6 ; m 2 =13,8. D. m 1 =15,2 ; m 2 =20,8.

69. Cho 10,4 gam X có công thức phân tử C 4 H 8 O 3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M được 9,8 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH 2 CH 2 CHO. B. CH 3 COOCH 2 CH 2 OH. C. HOCH 2 COOC 2 H 5. D 3 CH[OH]COOCH 3.

70. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam este đơn chức X trong 250 ml dung dịch NaOH 1M sau đó cô cạn dung dịch thu được 12,1 gam chất rắn khan và chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra [đktc]. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH 3. B. CH 3 COOCH 3. C. HCOOC 2 H 5. D. CH 3 COOC 2 H 5.

71. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este đơn chức X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng 100 gam dung dịch H 2 SO 4 96,48% ; bình 2 đựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ H 2 SO 4 ở bình 1 giảm còn 87,08% ; bình 2 thu được 82,8 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C 2 H 4 O 2. B. C 3 H 6 O 2. C. C 4 H 8 O 2. D. C 3 H 4 O 2.

72. Chia hỗn hợp M gồm x mol ancol etylic và y mol axit axetic [x > y] thành hai phần bằng nhau. - Phần 1 : Cho tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H 2 [ở đktc]. - Phần 2 : Đun nóng với H 2 SO 4 đặc tới phản ứng hoàn toàn được 8,8 gam este. Giá trị của x và y là A. x = 0,4 ; y = 0,1. B. x = 0,8 ; y = 0,2. C. x = 0,3 ; y = 0,2. D. x = 0,5 ; y = 0,4.

79. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức [chứa C, H, O]. Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca[OH] 2 dư thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa. Lấy m 1 gam X cho tác dụng với dung dịch NaOH [vừa đủ], cô cạn dung dịch sau phản ứng được m 2 gam chất rắn khan. Biết m 2 < m 1. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC 2 H 5. B. CH 3 COOCH 3. C. C 2 H 5 COOH. D. CH 2 =CHCOOCH 3.

80. Hỗn hợp M gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức mạch thẳng và một este tạo ra từ X và Y. Khi cho 25,2 gam hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M được 13,6 gam muối khan. Nếu đun nóng Y với H 2 SO 4 đặc thì thu được chất hữu cơ Y 1 có tỉ khối hơi so với Y bằng 1,7 [coi hiệu suất các phản ứng đạt 100%]. Công thức cấu tạo của este là A. C 2 H 5 COOCH 3. B. CH 3 COOC 2 H 5. C. HCOOCH[CH 3 ] 2. D. HCOOCH 2 CH 2 CH 3.

Chương 2 : CACBOHIĐRAT

1. Nhận định nào dươí đây không đúng về glucozơ và fructozơ? A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu[OH] 2 tạo dung dịch có màu xanh lam B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol. C. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. D. Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng vòng.

2. Chất nào dưới đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Mantozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

3. Có 4 dung dịch mất nhãn : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là A. Cu[OH] 2 /OH-. B. [Ag[NH 3 ] 2 ]OH. C. Na. D. dung dịch Br 2.

4. Các chất : glucozơ [C 6 H 12 O 6 ], anđehit fomic [HCHO], axit fomic [HCOOH], anđehit axetic [CH 3 CHO] đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng phích, tráng gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên? A. CH 3 CHO. B. C 6 H 12 O 6. C. HCHO. D. HCOOH.

5. Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau? A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Fructozơ và matozơ. C. Saccarozơ và glucozơ. D. Saccarozơ và matozơ.

6. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa?

  1. [Ag[NH 3 ] 2 ]OH. B. Cu[OH] 2. C. H 2 [Ni, t 0 ]. D. CH 3 OH/HCl.

12. Cacbohiđrat [gluxit, saccarit] là A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn[H 2 O]m. B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn[H 2 O]m. D. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl.

13. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của ancol đa chức. C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.

14. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Tráng gương, phích. B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC.

15. Điểm khác nhau về tính chất hóa học giữa glucozơ và fructozơ là A. phản ứng cộng với hiđro. B. phản ứng tráng gương. C. phản ứng với Cu[OH] 2. D. phản ứng vớidung dịch Br 2.

16. Glucozơ và fructozơ không có tính chất nào sau đây? A. Tính chất của nhóm chức anđehit. B. Tính chất của poliol. C. Phản ứng với CH 3 OH/HCl. D. Phản ứng thuỷ phân.

17. Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.

18. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  1. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giác. B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với CH 3 OH/HCl. C. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Cu[OH] 2 /OH- hoặc [Ag[NH 3 ] 2 ]OH. D. Glucozơ và fructozơ khi cộng H 2 [Ni, t 0 ] đều cho cùng một sản phẩm.

19. Chất nào sau đây không thể có dạng mạch vòng? A. CH 2 [OCH 3 ]–CH[OH]–[CH[OCH 3 ]] 3 –CHO B. CH 2 [OH]–[CHOH] 4 –CHO C. CH 2 [OH]–[CHOH] 3 –CO–CH 2 OH D. CH 2 [OCH 3 ]–[CH[OCH 3 ]] 4 –CHO

20. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

  1. H 2 [Ni, t 0 ]. B. Cu[OH] 2. C. [Ag[NH 3 ] 2 ]OH. D. Dung dịch Br 2.

21. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm? A. Lên men glucozơ. B. Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogen trong môi trường kiềm. C. Cho etilen tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng, nóng. D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp chứa H 3 PO 4.

22. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu[OH] 2 , đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3. C. Phản ứng với H 2 [Ni, t 0 ]. D. Phản ứng với dung dịch Br 2.

Chủ Đề