Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022

Trong quá trình học tiếng Anh, danh từ là từ loại bạn sẽ gặp rất nhiều. Với khối lượng từ vựng đồ sộ về danh từ trong tiếng Anh, gây cản trở rất lớn với người học tiếng Anh. Trong bài này, Alibaba sẽ giới thiệu cho bạn 500 danh từ tiếng Anh thường gặp sử dụng trong quá trình giao tiếp có phiên âm dễ học nhất.

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022

1.Định nghĩa danh từ

Danh từ là từ dùng để chỉ người, đồ vật, con vật, địa điểm, hiện tượng, khái niệm, thường được ký hiệu là “N” hoặc “n”.

Ví dụ : blanket (n) cái chăn, fan (n) :cái quạt ….
Từ lúc mới bắt đầu học tiếng Anh chúng ta làm quen với danh từ. Danh từ là từ loại rất phổ biến, việc thành thạo danh từ sẽ giúp bạn có ngữ pháp đúng khi làm bài tập.
Xem thêm các bài viết về danh từ trong tiếng Anh
– Vai trò của danh từ trong câu :
– Phân loại danh từ :
– Tổng hợp cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh :

-Danh từ đếm được và danh từ không đếm được : 

2. 500 danh từ trong tiếng anh

STT DANH TỪ PHIÊN ÂM NGHĨA
1 People /ˈpiːpl / Người
2 History /ˈhɪstəri / Lịch sử
3 Way /weɪ / Đường
4 Art /ɑːt / Nghệ thuật
5 World /wɜːld / Thế giới
6 Information /ˌɪnfəˈmeɪʃən / Thông tin
7 Map /mæp / Bản đồ
8 Two /tuː / Hai
9 Family  /ˈfæm.əl.i/ Gia đình
10 Goverment  /ˈgʌvnmənt / Chính phủ
11 Health /hɛlθ / Sức khỏe
12 System /ˈsɪstɪm / Hệ thống
13 Computer /kəmˈpjuːtə / Máy tính
14 Meat /miːt / Thịt
15 Year /jɪə / Năm
16 Thanks /θæŋks / Lời cảm ơn
17 Music /ˈmjuːzɪk / Âm nhạc
18 Person /ˈpɜːsn / Người
19 Reading /ˈriːdɪŋ / Cách đọc
20 Method /ˈmɛθəd / Phương pháp
21 Data /ˈdeɪtə / Dữ liệu
22 Food /fuːd / Thức ăn
23 Understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ / Hiểu biết
24 Theory /ˈθɪəri / Lý thuyết
25 Law /lɔː / Pháp luật
26 Bird /bɜːd / Chim
27 Literature /ˈlɪtərɪʧə / Văn chương
28 Problem /ˈprɒbləm / Vấn đề
29 Software /ˈsɒftweə / Phần mềm
30 Control /kənˈtrəʊl / Kiểm soát
31 Knowledge /ˈnɒlɪʤ / Kiến thức
32 Power /ˈpaʊə / Quyền lực
33 Ability /əˈbɪlɪti / Khả năng
34 Economics /ˌiːkəˈnɒmɪks / Kinh tế học
35 Love /lʌv / Tình yêu
36 Internet /ˈɪntəˌnɛt / Internet
37 Television /ˈtɛlɪˌvɪʒən / Tivi
38 Science /ˈsaɪəns / Khoa học
39 Library /ˈlaɪbrəri / Thư viện 
40 Nature /ˈneɪʧə / Bản chất
41 Fact /fækt / Việc, sự thật
42 Product /ˈprɒdʌkt / Sản phẩm 
43 Idea /aɪˈdɪə / Ý kiến
44 Temperature /ˈtɛmprəʧə / Nhiệt độ
45 Investment /ɪnˈvɛstmənt / Đầu tư
46 Area /ˈeərɪə / Khu vực
47 Society /səˈsaɪəti / Xã hội
48 Activity /ækˈtɪvɪti / Hoạt động
49 Story /ˈstɔːri / Câu chuyện
50 Industry /ˈɪndəstri / Ngành công nghiệp
51 Media /ˈmɛdɪə / Phương tiện truyền thông
52 Thing /θɪŋ / Vật
53 Oven /ˈʌvn / Lò nướng
54 Community /kəˈmjuːnɪti / Cộng đồng
55 Definition /ˌdɛfɪˈnɪʃən / Định nghĩa
56 Safety /ˈseɪfti / Sự an toàn
57 Quality /ˈkwɒlɪti / Chất lượng
58 Development /dɪˈvɛləpmənt / Phát triển 
59 Language /ˈlæŋgwɪʤ / Ngôn ngữ
60 Management /ˈmænɪʤmənt / Quản lý
61 Player /ˈpleɪə / Người chơi
62 Variety /vəˈraɪəti / Nhiều
63 Video /ˈvɪdɪəʊ / video
64 Week /wiːk / Tuần
65 Security /sɪˈkjʊərɪti / An ninh
66 Country /ˈkʌntri / Đất nước
67 Exam /ɪgˈzæm / Bài kiểm tra
68 Movie /ˈmuːvi / Phim
69 Organization /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / Cơ quan
70 Equipment /ɪˈkwɪpmənt / Thiết bị
71 Physics /ˈfɪzɪks / Vật lý
72 Analysis /əˈnæləsɪs / Nghiên cứu
73 Policy /ˈpɒlɪsi / Chính sách
74 Series /ˈsɪəriːz / Loạt
75 Thought /θɔːt / Tư tưởng
76 Basis /ˈbeɪsɪs / Căn cứ
77 Boyfriend /ˈbɔɪˌfrɛnd / Bạn trai
78 Direction /dɪˈrɛkʃən / Phương hướng
79 Strategy /ˈstrætəʤi / Chiến lược
80 Technology /tɛkˈnɒləʤi / Công nghiệp
81 Army /ˈɑːmi / Quân đội 
82 Camera /ˈkæmrə / Máy chụp hình
83 Freedom /ˈfriːdəm / Sự tự do
84 Paper /ˈpeɪpə / Giấy 
85 Environment /ɪnˈvaɪərənmənt / Môi trường
86 Child /ʧaɪld / Trẻ em
87 Instance /ˈɪnstəns / Trường hợp
88 Month /mʌnθ / Tháng
89 Truth /truːθ / Sự thật
90 Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ / Thị trường
91 University /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / Trường đại học
92 Writing /ˈraɪtɪŋ / Viết
93 Article /ˈɑːtɪkl / Điều khoản
94 Department /dɪˈpɑːtmənt / Bộ 
95 Difference /ˈdɪfrəns / Khác nhau
96 Goal /gəʊl / Mục tiêu
97 News /njuːz / Tin tức
98 Audience /ˈɔːdjəns / Khán giả
99 Fishing /ˈfɪʃɪŋ / Đánh cá
100 Growth /grəʊθ / Tăng trưởng
101 Income /ˈɪnkʌm / Lợi tức
102 Marriage /ˈmærɪʤ / Hôn nhân
103 User /ˈjuːzə / Người sử dụng
104 Combination /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / Phối hợp
105 Failure /ˈfeɪljə/ Thất bại
106 Meaning /ˈmiːnɪŋ / nghĩa
107 Medicine /ˈmɛdsɪn / Y học
108 Philosophy /fɪˈlɒsəfi / Triết học
109 Teacher /ˈtiːʧə / Giáo viên
110 Communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / Giao tiếp
111 Night /naɪt / Đêm
112 Chemistry /ˈkɛmɪstri / Hóa học
113 Disease /dɪˈziːz / Căn bệnh 
114 Disk /dɪsk / đĩa
115 Energy /ˈɛnəʤi / Năng lượng
116 Nation /ˈneɪʃən / Quốc gia
117 Road /rəʊd / Đường
118 Role /rəʊl / Vai trò 
119 Soup /suːp / súp
120 Advertising /ˈædvətaɪzɪŋ / Quảng cáo
121 Location /ləʊˈkeɪʃən / Vị trí
122 Success /səkˈsɛs / Sự thành công
123 Addition /əˈdɪʃ(ə)n / Thêm vào
124 Apartment /əˈpɑːtmənt / Căn hộ
125 Education /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / Sự giáo dục
126 Maths /mæθ / Toán học
127 Moment /ˈməʊmənt / Chốc lát
128 Painting /ˈpeɪntɪŋ / Bức tranh
129 Politics /ˈpɒlɪtɪks / Chính trị 
130 Attention /əˈtɛnʃ(ə)n / Chú ý
131 Decision /dɪˈsɪʒən / Quyết định
132 Event /ɪˈvɛnt / Sự kiện
133 Property /ˈprɒpəti / Bất động sản
134 Shopping /ˈʃɒpɪŋ / Mua sắm
135 Student /ˈstjuːdənt / Sinh viên
136 Wood /wʊd / Gỗ
137 Competition /ˌkɒmpɪˈtɪʃən / Cuộc thi
138 Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / Phân phát
139 Entertainment /ˌɛntəˈteɪnmənt / Giải trí
140 Office /ˈɒfɪs / Văn phòng
141 Population /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / Dân số
142 President /ˈprɛzɪdənt / Chủ tịch
143 Unit /ˈjuːnɪt / Đơn vị
144 Category /ˈkætɪgəri / Thể loại
145 Cigarette /ˌsɪgəˈrɛt / Thuốc lá
146 Context /ˈkɒntɛkst / Bối cảnh
147 Introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃən / Sự giới thiệu
148 Opportunity /ˌɒpəˈtjuːnɪti / Cơ hội
149 Performance /pəˈfɔːməns / Hiệu suất
150 Driver /ˈdraɪvə / Người lái xe
151 Flight /flaɪt / Chuyến bay
152 Length /lɛŋθ / Chiều dài
153 Magazine /ˌmægəˈziːn / Tạp chí
154 Newspaper /ˈnjuːzˌpeɪpə / Báo
155 Relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp / Mối quan hệ 
156 Teaching /ˈtiːʧɪŋ / Giảng dạy
157 Cell /sɛl / Tế bào
158 Dealer /ˈdiːlə / Người buôn bán
159 Debate /dɪˈbeɪt / Tranh luận 
160 Finding /ˈfaɪndɪŋ / Phát hiện
161 Lake /leɪk / Hồ
162 Member /ˈmɛmbə / Thành viên
163 Massage /ˈmɛsɪʤ / Thông điệp
164 Phone /fəʊn / Hồ
165 Scene /siːn / Cảnh
166 Appearance /əˈpɪərəns / Xuất hiện
167 Association /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n / Sự kết hợp
168 Concept /ˈkɒnsɛpt / Khái niệm
169 Customer /ˈkʌstəmə / Khách hàng
170 Death /dɛθ / Sự chết
171 Discussion /dɪsˈkʌʃən / Thảo luận
172 Housing /ˈhaʊzɪŋ / Nhà ở
173 Inflation /ɪnˈfleɪʃən / Sự lạm phát
174 Insurance /ɪnˈʃʊərəns / Bảo hiểm
175 Mood /muːd / Khí sắc
176 Woman /ˈwʊmən / Phụ nữ
177 Advice /ədˈvaɪs / Lời khuyên
178 Blood /blʌd / Máu 
179 Effort /ˈɛfət / Cố gắng 
180 Expression /ɪksˈprɛʃən / Biểu hiện
181 Importance /ɪmˈpɔːtəns / Tầm quan trọng
182 Opinion /əˈpɪnjən / Ý kiến
183 Payment /ˈpeɪmənt / Thanh toán
184 Reality /ri(ː)ˈælɪti / Thực tế
185 Responsibility /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / Trách nhiệm
186 Situation /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / Tình hình
187 Skill /skɪl / Kỹ năng
188 Statement /ˈsteɪtmənt / Tuyên bố
189 Wealth /wɛlθ / Sự giàu có
190 Application /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / ứng dụngl
191 City /ˈsɪti / Thành phố
192 Country /ˈkaʊnti / Đất nước
193 Depth /dɛpθ / Chiều sâu
194 Estate /ɪsˈteɪt / Tài sản
195 Foundation /faʊnˈdeɪʃən / Nền tảng
196 Grandmother /ˈgrænˌmʌðə /
197 Heart /hɑːt / Tim
198 Perspective /pəˈspɛktɪv / Quan điểm
199 Photo /ˈfəʊtəʊ / ảnh 
200 Recipe /ˈrɛsɪpi / Công thức
201 Studio /ˈstjuːdɪəʊ / Phòng thu
202 Topic /ˈtɒpɪk / Chủ đề
203 Collection /kəˈlɛkʃən / Bộ sưu tập
204 Depression /dɪˈprɛʃən / Trầm cảm,khủng hoảng
205 Imagination /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / Sự tưởng tượng
206 Passion /ˈpæʃən / Đam mê
207 Percentage /pəˈsɛntɪʤ / Phần trăm
208 Resource /rɪˈsɔːs / Tài nguyên
209 Setting /ˈsɛtɪŋ / Thiết lập
210 Ad /æd / Quảng cáo
211 Agency /ˈeɪʤənsi / Đại lý
212 College /ˈkɒlɪʤ / Trường đại học
213 Connection /kəˈnɛkʃən / Liene quan
214 Criticism /ˈkrɪtɪsɪzm / Sự chỉ trích
215 Debt /dɛt / Nợ nần
216 Description /dɪsˈkrɪpʃən / Miêu tả
217 Memory /ˈmɛməri / Trí nhớ
218 Patience /ˈpeɪʃəns / Kiên nhẫn
219 Secretary /ˈsɛkrətri / Thư ký
220 Solution /səˈluːʃən / Dung dịch
221 Adminitration /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n / Quyền quản trị 
222 Aspect /ˈæspɛkt / Diện mạo
223 Attitude /ˈætɪtjuːd / Thái độ
224 Director /dɪˈrɛktə / Giám đốc
225 Personality /ˌpɜːsəˈnælɪti / Nhân cách
226 Psychology /saɪˈkɒləʤi / Tâm lý học
227 recommendation /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / Khuyến nghị
228 Response /rɪsˈpɒns / Câu trả lời
229 Selection /sɪˈlɛkʃən / Sự lựa chọn
230 Storage /ˈstɔːrɪʤ / Lưu trữ
231 Version /ˈvɜːʃən / Phiên bản
232 Alcohol /ˈælkəhɒl / Rượu
233 Argument /ˈɑːgjʊmənt / Đối số
234 Complaint /kəmˈpleɪnt / Lời phàn nàn
235 Contract /ˈkɒntrækt / Hợp đồng
236 Emphasis /ˈɛmfəsɪs / Sự nhấn mạnh
237 Highway /ˈhaɪweɪ / Xa lộ
238 Loss /lɒs / Sự mất
239 Membership /ˈmɛmbəʃɪp / Thành viên
240 Possession /pəˈzɛʃən / Sở hữu
241 Preparation /ˌprɛpəˈreɪʃən / Sự chuẩn bị
242 Steak /steɪk / Miếng bít tết
243 Union /ˈjuːnjən / Liên hiệp
244 Agreement /əˈgriːmənt / Sự đồng ý
245 Cancer /ˈkænsə / Ung thư
246 Currency /ˈkʌrənsi / Tiền tệ
247 Employment /ɪmˈplɔɪmənt / Việc làm 
248 Engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / Kỹ thuật
249 Entry /ˈɛntri / Lối vào 
250 Interaction /ˌɪntərˈækʃən / Tương tác
251 Limit /ˈlɪmɪt / Giới hạn
252 Mixture /ˈmɪksʧə / Hỗn hợp
253 Preference /ˈprɛfərəns / Sự ưa thích
254 Region /ˈriːʤən / Vùng
255 Republic /rɪˈpʌblɪk / Nước cộng hòa
256 Seat /siːt / Ghế
257 Tradition /trəˈdɪʃən  Truyền thống
258 Virus /ˈvaɪərəs / Virus
259 Actor /ˈæktə / Diễn viên
260 Classroom /ˈklɑːsrʊm / Lớp học
261 Delivery /dɪˈlɪvəri / Giao hàng
262 Device /dɪˈvaɪs / Thiết bị
263 Difficulty /ˈdɪfɪkəlti / Khó khăn
264 Drama /ˈdrɑːmə / Kịch
265 Election /ɪˈlɛkʃən / Sự bầu cử
266 Engine /ˈɛnʤɪn / Động cơ
267 Footbal /ˈfʊtbɔːl / Bóng đá
268 Guidance /ˈgaɪdəns / Hướng dẫn
269 Hotel /həʊˈtɛl / Khách sạn
270 Match /mæʧ / Trận đấu
271 Owner /ˈəʊnə / Chủ nhân
272 Priority /praɪˈɒrɪti / Quyền ưu tiên
273 Protection /prəˈtɛkʃən / Sự bảo vệ
274 Suggestion /səˈʤɛsʧən / Gợi ý
275 Tension /ˈtɛnʃən / Sức ép
276 Variation /ˌveərɪˈeɪʃən / Sự biến đổi
277 Anxietly æŋˈzaɪəti / Lo ngại
278 Atmosphere /ˈætməsfɪə / Không khí
279 Awareness /əˈweənəs / Nhận thức
280 Bread /brɛd / Bánh mì
281 Climate /ˈklaɪmɪt / Khí hậu
282 Comparison /kəmˈpærɪsn / Sự so sánh
283 Confusion /kənˈfjuːʒən / Nhầm lẫn
284 construction /kənˈstrʌkʃən / Xây dựng
285 Elevator /ˈɛlɪveɪtə / Thang máy
286 Emotion /ɪˈməʊʃən / Xúc động
287 Employee /ˌɛmplɔɪˈiː / Công nhân
288 Employer /ɪmˈplɔɪə / Người sử dụng lao động 
289 Guest /gɛst / Khách
290 Height /haɪt / Chiều cao
291 Leadership /ˈliːdəʃɪp / Lãnh đạo
292 Mall /mɔːl / Trung tâm mua sắm
293 Manager /ˈmænɪʤə / Người quản lý
294 Operation /ˌɒpəˈreɪʃən /  Hoạt động
295 Recording /rɪˈkɔːdɪŋ / Ghi âm
296 Respect /rɪsˈpɛkt / Tôn trọng
297 Sample /ˈsɑːmpl / Mẫu
298 Transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / Giao thông vận tải
299 Boring /ˈbɔːrɪŋ / Chán nản
300 Charity /ˈʧærɪti / Từ thiện
301 Cousin /ˈkʌzn / Anh em họ
302 Disaster /dɪˈzɑːstə / Thảm họa 
303 Editor /ˈɛdɪtə / Biên tập viên
304 Efficiency /ɪˈfɪʃənsi / Hiệu quả
305 Excitement /ɪkˈsaɪtmənt / Phấn khích
306 Extent /ɪksˈtɛnt / Mức độ
307 Feedback /ˈfiːdbæk / Thông tin phản hồi
308 Guitar /gɪˈtɑː / Đàn guitar
309 Homework /ˈliːdə / Bài tập về nhà 
310 Leader /ˈliːdə / Lãnh đạo
311 Mom /mɒm / Mẹ
312 Outcome /ˈaʊtkʌm / Kết quả
313 Permission /pəˈmɪʃən / Sự cho phép
314 Presentation /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / Trình bày
315 Promotion /prəˈməʊʃən / Khuyến mãi
316 Reflection /rɪˈflɛkʃən / Sự phản xạ
317 Refrigerator /rɪˈfrɪʤəreɪtə / Tủ lạnh
318 Resolution /ˌrɛzəˈluːʃən / Độ phân giải
319 Revenue /ˈrɛvɪnjuː / Lợi tức
320 Session /ˈsɛʃən / Buổi họp
321 Singer /ˈsɪŋə / Ca sĩ
322 Tennis /ˈtɛnɪs / Quần vợt
323 Basket /ˈbɑːskɪt / Cái giỏ
324 Bonus /ˈbəʊnəs / Tiền thưởng
325 Cabinet /ˈkæbɪnɪt / Buồng
326 Childhood /ˈʧaɪldhʊd / Thời thơ ấu
327 Church /ʧɜːʧ / Nhà thờ
328 Clothes /kləʊðz / Quần áo
329 Coffee /ˈkɒfi / Cà phê
330 Dinner /ˈdɪnə / Buổi tối
331 Drawing /heə / Bản vẽ 
332 Hair /heə / Tóc
333 Hearing /ˈhɪərɪŋ / Thính giác
334 Initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv / Sáng kiến
335 Judgement /ˈʤʌʤmənt / Án
336 Lab /læb / Phòng thí nghiệm
337 Measurement /ˈmɛʒəmənt / Sự đo lường
338 Mode /məʊd / Chế độ
339 Mud /mʌd / Bùn
340 Orange /ˈɒrɪnʤ / Trái cam
341 Poetry /ˈpəʊɪtri / Thơ phú
342 Police /pəˈliːs / Cảnh sát
343 Possibility /ˌpɒsəˈbɪlɪti / Khả năng
344 Procedure /prəˈsiːʤə / Phương pháp
345 Qeen /kwiːn / Nữ hoàng
346 Ratio /ˈreɪʃɪəʊ / Tỉ lệ
347 Relation /rɪˈleɪʃən / Quan hệ
348 Restaurant /ˈrɛstrɒnt / Nhà hàng
349 Satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃən / Sự hài lòng
350 Sector /ˈsɛktə / Khu vực
351 Signature /ˈsɪgnɪʧə / Chữ ký
352 Significance /sɪgˈnɪfɪkəns / Ý nghĩa
353 Song /sɒŋ / Bài hát
354 Tooth /tuːθ / Răng
355 Town /taʊn / Thành phố
356 Vehicle /ˈviːɪkl / Xe cộ 
357 Volume /ˈvɒljʊm / Thể tích
358 Wife /waɪf / Vợ
359 Accident /ˈæksɪdənt / Tai nạn
360 Airport /ˈeəpɔːt / Sân bay
361 Appointment /əˈpɔɪntmənt / Cuộc hẹn
362 Arrival /əˈraɪvəl / Đến
363 Assumption /əˈsʌmpʃ(ə)n / Giả định
364 Baseball /ˈbeɪsbɔːl / Bóng chày
365 Chapter /ˈʧæptə / Chương
366 Committee /kəˈmɪti / Ủy ban
367 Conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃən / Đàm thoại
368 Database /ˈdeɪtəˌbeɪs / Cơ sở dữ liệu
369 Enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm / Hăng hái
370 Error /ˈɛrə / Lỗi 
371 Explanation /ˌɛkspləˈneɪʃən / Giải thích
372 Farmer /ˈfɑːmə / Nông dân
373 Gate /geɪt / Cửa
374 Girl /gɜːl / Cô gái
375 Hall /hɔːl / Đại sảnh
376 Historian /hɪsˈtɔːrɪən / Sử gia
377 Hospital /ˈhɒspɪtl / Bệnh viện
378 Injury /ˈɪnʤəri / Vết thương
379 Instruction /ɪnˈstrʌkʃən / Hướng dẫn
380 Maintenance /ˈmeɪntənəns / Bảo trì
381 Manufacturer /ˌmænjʊˈfækʧərə / Nhà chế tạo 
382 Meal /miːl / Bữa ăn
383 Perception /pəˈsɛpʃən / Sự nhận thức
384 Pie /paɪ / Bánh 
385 Poem /ˈpəʊɪm / Bài thơ
386 Presence /ˈprɛzns / Sự hiện diện
387 Proposal /prəˈpəʊzəl / Đề nghị
388 Reception /rɪˈsɛpʃən / Tiếp nhận
389 Replacement /rɪˈpleɪsmənt / Sự thay thế
390 Revolution /ˌrɛvəˈluːʃən / Cuộc cách mạng
391 River /ˈrɪvə / Sông
392 Son /sʌn / Con trai
393 Speech /spiːʧ / Lời nói
394 Tea /tiː / Trà
395 Village /ˈvɪlɪʤ / Làng
396 Warning /ˈwɔːnɪŋ / Cảnh báo
397 Winner /ˈwɪnə / Người chiến thắng
398 Worker /ˈwɜːkə / Công nhân
399 Writer /ˈraɪtə / Nhà văn
400 Assistance /əˈsɪstəns / Hỗ trợ
401 Breath /brɛθ / Hơi thở
402 Buyer /ˈbaɪə / Người mua
403 Chest /ʧɛst / Ngực
404 Chocolate /ˈʧɒkəlɪt / Sô cô la
405 Conclusion /kənˈkluːʒən / Phần kết luận
406 contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / Sự đóng góp
407 Cookie /ˈkʊki / Cookie
408 Courage /ˈkʌrɪʤ / Lòng can đảm
409 Dad /dæd / Cha
410 Desk /dɛsk / Bàn giấy
411 Drawer /ˈdrɔːə / Ngăn kéo
412 Establishment /ɪsˈtæblɪʃmənt / Thành lập
413 Examination /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / Kiểm tra
414 Garbage /ˈgɑːbɪʤ / Đống rác
415 Grocery /ˈgrəʊsəri / Tạp hóa
416 Honey /ˈhʌni / Mật ong
417 Impression /ɪmˈprɛʃən / Ấn tượng
418 Improvement /ɪmˈpruːvmənt / Sự cải thiện 
419 Independence /ˌɪndɪˈpɛndəns / Độc lập
420 Insect /ˈɪnsɛkt / Côn trùng
421 Inspection /ɪnˈspɛkʃən / Sự kiểm tra
422 Inspector /ɪnˈspɛktə / Viên thanh tra
423 King /kɪŋ / Vua 
424 Ladder /ˈlædə / Thang
425 Menu /ˈmɛnjuː / Thực đơn
426 Penalty /ˈpɛnlti / Hình phạt
427 Piano /pɪˈænəʊ / Dương cầm
428 Potato /pəˈteɪtəʊ / Khoai tây
429 Profession /prəˈfɛʃən / Nghề nghiệp
430 Quantity /ˈkwɒntɪti / Số lượng
431 Professor /prəˈfɛsə / Giáo sư
432 Reaction /ri(ː)ˈækʃən / Sự phản ứng
433 Requirement /rɪˈkwaɪəmənt / Yêu cầu
434 Salad /ˈsæləd / Xà lách
435 Sister /ˈsɪstə / Chị 
436 Supermarket /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / Siêu thị
437 Tongue /tʌŋ / Lưỡi
438 Weakness /ˈwiːknɪs / Yếu đuối
439 Wedding /ˈwɛdɪŋ / Kết hôn
440 Affair /əˈfeə / Việc
441 Ambition /æmˈbɪʃ(ə)n / Tham vọng
442 Analyst /ˈænəlɪst / Phân tích
443 Apple /ˈæpl / Táo
444 Assignment /əˈsaɪnmənt / Phân công
445 Assistant /əˈsɪstənt / Phụ tá
446 Bathroom /ˈbɑːθru(ː)m / Phòng tắm
447 Bedroom /ˈbɛdru(ː)m / Phòng ngủ
448 Beer /bɪə / Bia
449 Birthday /ˈbɜːθdeɪ / Ngày sinh nhật
450 Celebration /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / Lễ kỉ niệm
451 Championship /ˈʧæmpjənʃɪp / Chức vô địch
452 Cheek /ʧiːk / Gò má
453 Client /ˈklaɪənt / Khách hàng
454 Consequence /ˈkɒnsɪkwəns / Kết quả
455 Departure /dɪˈpɑːʧə / Khởi hành
456 Diamond /ˈdaɪəmənd / Kim cương
457 Dirt /dɜːt / Bụi
458 Ear /ɪə / Tai
459 Fortune /ˈfɔːʧən / Vận may
460 Friendship /ˈfrɛndʃɪp / Tình bạn
461 Funeral /ˈfjuːnərəl / Đám ma
462 Gene /ʤiːn / Gen
463 Girlfriend /ˈgɜːlˌfrɛnd / Bạn gái
464 Hat /hæt /
465 Indication /ˌɪndɪˈkeɪʃən / Dấu hiệu
466 Intention /ɪnˈtɛnʃən / Mục đích
467 Lady /ˈleɪdi / Phụ nữ
468 Midnight /ˈmɪdnaɪt / Nửa đêm
469 Negotiation /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / Đàm phán
470 Obligation /ˌɒblɪˈgeɪʃən / Nghĩa vụ
471 Passenger /ˈpæsɪnʤə /  Hành khách
472 Pizza /ˈpiːtsə / Bánh pizza
473 Platform /ˈplætfɔːm / Nền tảng
474 Poet /ˈpəʊɪt / Thi sĩ
475 Polution /pəˈluːʃən / Ô nhiễm
476 Recognition /ˌrɛkəgˈnɪʃən / Sự công nhận
477 Reputattion /ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən / Danh tiếng
478 Shirt /ʃɜːt / Áo sơ mi
479 Sir /sɜː / Ngài
480 Speaker /ˈspiːkə / Loa
481 Stranger /ˈstreɪnʤə / Người lạ
482 Surgery /ˈsɜːʤəri / Phẫu thuật
483 Sympathy /ˈsɪmpəθi / Thông cảm
484 Tale /teɪl / Chuyện
485 Throat /θrəʊt / Họng
486 Trainer /ˈtreɪnə / Huấn luyện viên
487 Uncle /ˈʌŋkl / Chú 
488 Youth /juːθ / Tuổi trẻ
489 Time /taɪm / Thời gian
490 Work /wɜːk / Công việc
491 Film /fɪlm / Phim ảnh
492 Water /ˈwɔːtə / Nước
493 Money /ˈmʌni / Tiền
494 Example /ɪgˈzɑːmpl / Ví dụ
495 While /waɪl / Trong khi
496 Business /ˈbɪznɪs / Kinh doanh
497 Study /ˈstʌdi / Nghiên cứu
498 Game /geɪm / Trò chơi
499 Life /laɪf / Đời sống
500 Form /fɔːm / Hình thức

Tải về : 500 danh từ thông dụng dễ học nhất PDF

Trên đây là 500 danh từ tiếng Anh thông dụng dễ học nhất mà Alibaba cung cấp cho bạn. Hy vọng nó sẽ hữu ích đối với các bạn trong quá trình học tiếng Anh. Alibaba mong rằng với kiến thức này bạn sẽ không còn sợ hãi với danh từ trong tiếng Anh nữa. Cùng học thuộc nghĩa của từ và phát âm chuẩn chỉnh 500 từ này nha <3

Cùng tham gia cộng đồng hơn 75k thành viên để học tiếng Anh Free

Tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc

Sau đây là hơn 1000 danh từ được sử dụng phổ biến nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh. Chúng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái và theo chức năng ngữ pháp của chúng. & Nbsp; Một trong những loại từ quan trọng nhất trong bất kỳ ngôn ngữ nào, là danh từ và điều này không khác nhau trong tiếng Anh. Có nhiều hơn một loại danh từ, và điều này có vẻ như là một khái niệm phức tạp, vì vậy bây giờ chúng tôi sẽ phá vỡ nó để chúng tôi có thể nắm bắt tốt hơn các loại danh từ khác nhau và cách chúng được sử dụng. Chúng tôi cũng sẽ xem xét một loạt các ví dụ để chứng minh việc sử dụng chúng và cho phép chúng tôi hiểu rõ hơn về chức năng của chúng.

  • Danh sách các danh từ
    • Danh sách danh từ (từ A-Z)
    • Danh sách danh từ chung (có hình ảnh)
  • Danh sách các danh từ (theo chức năng ngữ pháp)
    • Danh từ cụ thể
    • Danh từ chung và danh từ thích hợp
    • Các danh từ trừu tượng
    • Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
    • Danh từ tập thể
    • Danh từ ghép
    • Danh từ sở hữu
    • Danh từ số nhiều thường xuyên
    • Danh từ số nhiều bất quy tắc
  • Danh sách danh từ theo giới tính

Danh sách danh từ (từ A-Z)

Danh sách danh từ chung (có hình ảnh)

  • Danh sách các danh từ (theo chức năng ngữ pháp)
  • Danh từ cụ thể
  • Danh từ chung và danh từ thích hợp
  • Các danh từ trừu tượng
  • Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
  • Danh từ tập thể
  • Danh từ ghép
  • Danh từ sở hữu
  • Danh từ số nhiều thường xuyên
  • Danh từ số nhiều bất quy tắc
  • Danh sách danh từ theo giới tính
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với một
  • Có khả năng
  • Truy cập
  • Tai nạn
  • Tài khoản
  • Hành động
  • Hoạt động
  • Hoạt động
  • Diễn viên nam
  • Quảng cáo
  • Phép cộng
  • Địa chỉ nhà
  • Sự quản lý
  • Thuận lợi
  • Quảng cáo
  • Lời khuyên
  • Công việc
  • Tuổi tác
  • Hãng
  • Hiệp định
  • Hàng không
  • Phi trường
  • Rượu bia
  • Tham vọng
  • Số lượng
  • Phân tích
  • Nhà phân tích
  • Động vật
  • Câu trả lời
  • Sự lo ngại
  • Căn hộ, chung cư
  • Vẻ bề ngoài
  • Quả táo
  • Đăng kí
  • Cuộc hẹn
  • Diện tích
  • Tranh luận
  • Quân đội
  • Đến
  • Mỹ thuật
  • Bài báo
  • Diện mạo
  • Phân công

Hỗ trợ

  • Trợ lý
  • Sự kết hợp
  • Giả thiết
  • Khí quyển
  • Nỗ lực
  • Chú ý
  • Thái độ
  • Sự tiếp kiến
  • Trung bình
  • Nhận thức
  • Danh sách các danh từ bắt đầu bằng B
  • Mặt sau
  • Xấu
  • THĂNG BẰNG
  • Trái bóng
  • Ngân hàng
  • Bóng chày
  • Nền tảng
  • Rổ
  • Bồn tắm
  • Phòng tắm
  • Phòng ngủ
  • Bia
  • Bắt đầu
  • Lợi ích
  • Chim
  • Sinh
  • Ngày sinh nhật
  • Chút
  • Máu
  • Tấm ván
  • Con thuyền
  • Thân hình
  • Thưởng
  • Sách

Ông chủ

  • Đáy
  • Hộp
  • Cậu bé
  • Bạn trai
  • Bánh mì
  • Hơi thở
  • Anh trai
  • Tòa nhà
  • Xe buýt
  • Việc kinh doanh
  • Người mua
  • Danh sách các danh từ bắt đầu bằng C
  • Buồng
  • Máy ảnh
  • Sự xấu xa
  • Ứng viên
  • Thủ đô
  • Xe hơi
  • Thẻ
  • Quan tâm
  • Sự nghiệp
  • Trường hợp
  • Tiền mặt
  • Con mèo
  • Loại
  • Gây ra
  • Lễ kỷ niệm
  • Tế bào
  • Chức vô địch
  • Cơ hội
  • Chương
  • Từ thiện
  • Hoá học
  • Ngực
  • Đứa trẻ
  • Thời thơ ấu
  • Sô cô la
  • Sự lựa chọn
  • Nhà thờ
  • Thuốc lá
  • Thành phố
  • Lớp
  • Lớp học
  • Khách hàng
  • Khí hậu
  • Quần áo
  • Bờ biển
  • Cà phê
  • Bộ sưu tập
  • Trường đại học
  • Sự kết hợp
  • Ủy ban
  • Liên lạc
  • Cộng đồng
  • Công ty
  • So sánh
  • Cuộc đua, cuộc thi
  • Lời phàn nàn
  • Máy tính
  • Ý tưởng
  • Sự kết luận
  • Tình trạng
  • Sự hoang mang
  • Sự liên quan
  • Hậu quả
  • Sự thi công
  • Tiếp xúc
  • Định nghĩa bài văn
  • Hợp đồng
  • Sự đóng góp
  • Điều khiển
  • Cuộc hội thoại
  • Bánh quy

Quốc gia

  • Quận
  • Lòng can đảm
  • Khóa học
  • Anh chị em họ
  • Thủ công
  • Tín dụng
  • Sự chỉ trích
  • Văn hóa
  • Tiền tệ
  • khách hàng
  • Đi xe đạp
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với D
  • Bố
  • Dữ liệu
  • Cơ sở dữ liệu
  • Ngày
  • Ngày
  • Người buôn bán
  • Cái chết
  • Nợ nần
  • Quyết định
  • Sự định nghĩa
  • Vận chuyển
  • Yêu cầu
  • Phòng
  • Sự khởi hành
  • Trầm cảm
  • Chiều sâu
  • Sự mô tả
  • Thiết kế
  • Bàn làm việc
  • Sự phát triển
  • Thiết bị
  • Kim cương
  • Sự khác biệt
  • Sự khó khăn
  • Bữa tối
  • Hướng đi
  • Giám đốc

Bụi bẩn

  • Thảm họa
  • Kỷ luật
  • Thảo luận
  • Bệnh
  • Đĩa
  • Phân bổ
  • Chú chó
  • Kịch
  • Ngăn kéo
  • Đang vẽ
  • Người lái xe
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với E
  • Tai
  • Trái đất
  • Kinh tế học
  • Nền kinh tế
  • Biên tập viên
  • Giáo dục
  • Hiệu ứng
  • Hiệu quả
  • Cố gắng
  • Trứng
  • Cuộc bầu cử
  • Thang máy
  • Cảm xúc
  • Nhấn mạnh
  • Nhân viên
  • Nhà tuyển dụng
  • Thuê người làm
  • Chấm dứt
  • Năng lượng
  • Động cơ
  • Giải trí
  • Hăng hái
  • Lối vào
  • Môi trường
  • Thiết bị
  • Lỗi
  • Thành lập
  • Tài sản

Biến cố

  • Thi
  • Kiểm tra
  • Thí dụ
  • Trao đổi
  • Phấn khích
  • Tập thể dục
  • Trải qua
  • Giải trình
  • Biểu hiện
  • Phạm vi
  • Con mắt
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với F
  • Đối mặt
  • Thực tế
  • Thất bại
  • Gia đình
  • Nông phu
  • Mập mạp
  • Tính năng
  • Nhận xét
  • Đồng ruộng
  • Nhân vật
  • Phim ảnh
  • Phát hiện
  • Ngọn lửa
  • Chuyến bay
  • Tiêu điểm

Món ăn

  • Bóng đá
  • Lực lượng
  • Hình thức
  • Vận may
  • Sự thành lập
  • Khung
  • Sự tự do
  • Tình bạn
  • Vui vẻ
  • Tang lễ
  • Tương lai
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với G
  • Trò chơi
  • Rác
  • Sân vườn
  • Cổng
  • Gen
  • Quà tặng

Con gái

  • Bạn gái
  • Mục tiêu
  • Chính quyền
  • Bà ngoại
  • Cửa hàng tạp hóa
  • Tập đoàn
  • Sự phát triển
  • Khách mời
  • Hướng dẫn
  • Hướng dẫn
  • Đàn ghi ta
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với H
  • Tóc
  • Một nửa
  • Sảnh
  • Tay
  • Cái đầu
  • Sức khỏe
  • Thính giác
  • Trái tim
  • Nhiệt

Chiều cao

  • Xa lộ
  • Nhà sử học
  • Lịch sử
  • Nhà
  • Bài tập về nhà
  • Mật ong
  • Mong
  • Bệnh viện
  • Khách sạn
  • Căn nhà
  • Nhà ở
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với tôi
  • Đá
  • Ý kiến
  • Hình ảnh
  • Trí tưởng tượng
  • Va chạm
  • Tầm quan trọng
  • Ấn tượng
  • Sự cải tiến
  • Thu nhập = earnings
  • Sự độc lập
  • Chỉ dẫn
  • Ngành công nghiệp
  • Lạm phát
  • Thông tin
  • Sáng kiến
  • Vết thương
  • Côn trùng
  • Nội bộ
  • Điều tra

Thanh tra

  • Ví dụ
  • Hướng dẫn
  • Bảo hiểm
  • Chủ đích
  • Sự tương tác
  • Quan tâm

Internet

  • Giới thiệu
  • Sự đầu tư
  • Vấn đề
  • Mục
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với J, K
  • Nghề nghiệp
  • Phán quyết
  • Chìa khóa
  • Tốt bụng
  • Nhà vua
  • Hiểu biết
  • Danh sách các danh từ bắt đầu với l
  • Phòng thí nghiệm
  • Thang
  • Quý bà
  • Hồ
  • Ngôn ngữ
  • Pháp luật
  • Lãnh đạo
  • Khả năng lãnh đạo

Chiều dài

  • Mức độ
  • Thư viện
  • Đời sống
  • Nhẹ
  • Hàng
  • Liên kết
  • Danh sách
  • Văn chương
  • Địa điểm
  • Sự mất mát
  • Yêu và quý
  • Danh sách các danh từ bắt đầu bằng m
  • Cỗ máy
  • Tạp chí
  • Sự bảo trì
  • Trung tâm mua sắm
  • Người đàn ông
  • Ban quản lý
  • Người quản lý
  • nhà chế tạo
  • Bản đồ
  • Thị trường
  • Tiếp thị
  • Hôn nhân
  • Vật chất
  • môn Toán
  • Vấn đề
  • Bữa ăn
  • Nghĩa
  • Đo đạc
  • Thịt
  • Phương tiện truyền thông
  • Dược phẩm
  • Vừa phải
  • Thành viên
  • Tư cách thành viên
  • Kỉ niệm
  • Thực đơn
  • Thông điệp
  • Kim loại
  • Phương pháp
  • Nửa đêm
  • Tâm trí
  • Hỗn hợp

Cách thức

  • Người mẫu
  • Mẹ
  • Khoảng khăc
  • Tiền bạc
  • Tháng
  • Khí sắc
  • Buổi sáng
  • Con chuột
  • Bộ phim
  • Bùn
  • Âm nhạc

Danh sách các danh từ bắt đầu bằng n

  • Tên
  • Dân tộc
  • Thiên nhiên
  • Đàm phán
  • Mạng
  • Tin tức
  • Báo chí
  • Đêm
  • Ghi chú
  • Không
  • Con số
  • Danh sách các danh từ bắt đầu bằng o
  • Sự vật
  • Nghĩa vụ

Văn phòng

  • Dầu
  • Hoạt động
  • Ý kiến
  • Cơ hội
  • Quả cam
  • Gọi món
  • Cơ quan
  • Kết quả
  • Ngoài
  • Lò vi sóng
  • Người sở hữu
  • Danh sách các danh từ bắt đầu bằng p
  • Trang
  • Sơn
  • Bức tranh
  • Giấy
  • Phần
  • Hành khách
  • Luật xa gần
  • Triết học
  • Điện thoại
  • ảnh
  • Vật lý
  • Đàn piano
  • Hình ảnh
  • Bánh
  • Mảnh
  • pizza
  • Nơi
  • Kế hoạch
  • Nền tảng
  • Người chơi
  • Bài thơ
  • Nhà thơ
  • Thơ
  • Điểm
  • Cảnh sát viên
  • Chính sách
  • Chính trị
  • Sự ô nhiễm
  • Dân số
  • Chức vụ
  • Chiếm hữu
  • Khả năng
  • Bưu kiện
  • Nồi
  • Khoai tây
  • Quyền lực
  • Thực tiễn
  • Sự ưa thích
  • Sự chuẩn bị
  • Sự hiện diện
  • Bài thuyết trình
  • Chủ tịch
  • Sức ép
  • Giá bán
  • Quyền ưu tiên
  • Vấn đề
  • Thủ tục
  • Quá trình
  • Sản phẩm
  • Nghề nghiệp
  • Giáo sư
  • Lợi nhuận
  • Chương trình
  • Khuyến mãi
  • Tài sản
  • Đề nghị
  • Sự bảo vệ
  • Tâm lý
  • Mục đích

Danh sách các danh từ bắt đầu với Q, R

  • Phẩm chất
  • Số lượng
  • Nữ hoàng
  • Câu hỏi
  • Đài
  • Phạm vi
  • Tỷ lệ
  • Tỉ lệ
  • Sự phản ứng lại
  • Thực tế
  • Lý do
  • Thu nhận
  • Công thức
  • Sự công nhận
  • sự giới thiệu
  • Ghi lại
  • ghi âm
  • Sự phản xạ
  • Tủ lạnh
  • Vùng đất
  • Quan hệ
  • Mối quan hệ
  • Thay thế
  • Cộng hòa
  • Danh tiếng
  • Yêu cầu
  • Nghiên cứu
  • Nghị quyết
  • Nguồn
  • Phản ứng
  • Nhiệm vụ
  • Quán ăn
  • Kết quả
  • Doanh thu
  • Kiểm tra lại
  • Cuộc cách mạng
  • Rủi ro
  • Dòng sông
  • Đường
  • Đá
  • Vai diễn
  • Phòng
  • Qui định

Danh sách các danh từ bắt đầu với s

  • Sự an toàn
  • Rau xà lách
  • Muối ăn
  • Vật mẫu
  • Sự thỏa mãn
  • Tỉ lệ
  • Sân khấu
  • Trường học
  • Khoa học
  • Màn hình
  • Thư ký
  • Tiết diện
  • Khu vực
  • Bảo vệ
  • Lựa chọn
  • Ý nghĩa
  • Loạt
  • Dịch vụ
  • Phiên họp
  • Cài đặt
  • Hình dạng
  • Đăng lại
  • Áo sơ mi
  • Cạnh
  • Dấu hiệu
  • Chữ ký
  • Ý nghĩa
  • Ca sĩ
  • quý ngài
  • Chị gái
  • Địa điểm
  • Tình hình
  • Kích thước
  • Kỹ năng
  • Xã hội
  • Phần mềm
  • Đất
  • Dung dịch
  • Con trai
  • Bài hát
  • Âm thanh
  • Canh
  • Nguồn
  • Không gian
  • Loa
  • Lời nói
  • Thể thao
  • Quảng trường
  • Tiêu chuẩn
  • Ngôi sao
  • Tiểu bang
  • Bản tường trình
  • Miếng bò hầm
  • Bươc
  • Cổ phần
  • Kho
  • Cửa hàng
  • Câu chuyện
  • Người lạ
  • Chiến lược
  • Căng thẳng
  • Kết cấu
  • Sinh viên
  • Phòng thu
  • Nghiên cứu
  • Phong cách
  • Môn học
  • Thành công
  • Gợi ý
  • Mặt trời
  • Siêu thị
  • Phẫu thuật
  • Sự đồng cảm
  • Hệ thống

Danh sách các danh từ bắt đầu với T

  • Bàn
  • Câu chuyện
  • Nhiệm vụ
  • Thuế
  • Trà
  • Giáo viên
  • Công nghệ
  • Tivi
  • Nhiệt độ
  • Quần vợt
  • Căng thẳng
  • Kỳ hạn
  • Bài kiểm tra
  • Cảm ơn
  • Học thuyết
  • Điều
  • Tư tưởng
  • Họng
  • Thời gian
  • Lưỡi
  • Dụng cụ
  • Răng
  • Đứng đầu
  • Chủ đề
  • Thị trấn
  • Buôn bán
  • Truyền thống
  • Huấn luyện viên
  • Tập huấn
  • Vận chuyển
  • Sự thật
  • Hai
  • Loại hình

Danh sách các danh từ bắt đầu với u, v

  • Chú
  • Sự hiểu biết
  • liên hiệp
  • Đơn vị
  • Trường đại học
  • Người sử dụng
  • Giá trị
  • Sự thay đổi
  • Đa dạng
  • Phương tiện giao thông
  • Phiên bản
  • Video
  • Lượt xem
  • Làng quê
  • Vi-rút
  • Tiếng nói
  • Âm lượng

Danh sách các danh từ bắt đầu với W, Y

  • Chiến tranh
  • Cảnh báo
  • Nước uống
  • Đường
  • Yếu đuối
  • Sự giàu có
  • Thời tiết
  • Web
  • lễ cưới
  • Tuần
  • Trong khi
  • Người vợ
  • Gió
  • Người chiến thắng
  • Người đàn bà
  • Gỗ
  • Từ
  • Công việc
  • Người làm việc
  • Thế giới
  • nhà văn
  • Viết
  • Năm
  • Thiếu niên

Danh sách danh từ chung (có hình ảnh)

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022
Ghim

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022
Ghim

Danh sách các danh từ (theo chức năng ngữ pháp)

Danh từ cụ thể

Một danh từ cụ thể là gì?

Một danh từ cụ thể là một danh từ có thật hoặc vật lý, bạn có thể nghĩ về nó như một thứ có thể được cảm nhận bởi các giác quan của bạn. Nhìn vào các ví dụ sau và chú ý cách họ sử dụng cảm giác để mô tả danh từ, trong cả hai ví dụ, danh từ nhạc và tay là những vật phẩm thực sự có thể được cảm nhận.

  • Tôi nghe thấy âm nhạc.
  • Tay cô ướt đẫm.

Danh sách danh từ cụ thể

  • Ghế bành
  • Trái bóng
  • Bermudas
  • Đậu
  • Bóng bay
  • Con gấu
  • Áo cánh
  • Giường
  • Đứa bé
  • Sách
  • Máy xay
  • Gầu múc
  • Cửa hàng bánh mì
  • Cây cung
  • Cầu
  • Con thuyền
  • Xe hơi
  • Mũ lưỡi trai
  • Nồi cơm điện
  • Đỉnh
  • Ngực
  • Cái ghế
  • Cục kẹo
  • Buồng
  • Con mèo
  • Cà phê
  • Charlie
  • Chú chó
  • Con nai
  • Con lừa
  • Bàn làm việc
  • Máy tính để bàn
  • Bác sĩ nha khoa
  • Cái trống
  • Tủ quần áo
  • Nhà thiết kế
  • Thám tử
  • Con ếch
  • Quạt
  • Tủ đông
  • Phim ảnh
  • Bàn Chân
  • Lá cờ
  • Khách mời
  • bánh hamburger
  • Trang sức

Hình ảnh danh sách danh từ cụ thể

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022
Ghim

Danh sách các danh từ (theo chức năng ngữ pháp)

Danh từ cụ thể

Một danh từ cụ thể là gì?

  • Một danh từ cụ thể là một danh từ có thật hoặc vật lý, bạn có thể nghĩ về nó như một thứ có thể được cảm nhận bởi các giác quan của bạn. Nhìn vào các ví dụ sau và chú ý cách họ sử dụng cảm giác để mô tả danh từ, trong cả hai ví dụ, danh từ nhạc và tay là những vật phẩm thực sự có thể được cảm nhận.

Tôi nghe thấy âm nhạc.

Tay cô ướt đẫm.

  • Danh sách danh từ cụ thể

Ghế bành

Trái bóng

Bermudas

Đậu

Bóng bay

  • Con gấu
  • Áo cánh

Giường

  • Đứa bé
  • Sách
  • Máy xay
  • Gầu múc
  • Cửa hàng bánh mì
  • Cây cung
  • Cầu
  • Con thuyền
  • Xe hơi
  • Mũ lưỡi trai
  • Nồi cơm điện
  • Đỉnh
  • Ngực
  • Cái ghế
  • Cục kẹo
  • Buồng
  • Con mèo
  • Cà phê
  • Charlie
  • Chú chó
  • Con nai
  • Con lừa
  • Bàn làm việc
  • Máy tính để bàn
  • Bác sĩ nha khoa
  • Cái trống
  • Tủ quần áo
  • Nhà thiết kế
  • Thám tử
  • Con ếch
  • Quạt
  • Thực tế
  • Lý do
  • Thu nhận
  • Sự thỏa mãn
  • Self-control
  • Tỉ lệ
  • Sân khấu
  • Trường học
  • Khoa học
  • Màn hình
  • Thư ký
  • liên hiệp
  • Đơn vị
  • Trường đại học
  • Người sử dụng
  • Giá trị
  • Sự giàu có

Thời tiết

Danh từ đếm và không thể đếm được khác nhau tùy theo ngôn ngữ. Trong một số ngôn ngữ, không có danh từ có thể đếm được. Ngoài ra, một số danh từ không thể đếm được trong tiếng Anh có thể được đếm bằng các ngôn ngữ khác. vary from language to language. In some languages, there are no countable nouns. In addition, some nouns that are uncountable in English may be countable in other languages.

Danh từ đếm được

Danh từ đếm được là đối tượng riêng lẻ, con người, địa điểm, vv có thể được tính. are individual objects, people, places, etc. which can be counted.

Danh sách danh từ đếm

  • Quả táo
  • Trường học
  • Sinh viên
  • Hình ảnh
  • Căn nhà
  • Cây
  • Hộp
  • Sách
  • khách hàng
  • Bạn

Danh từ không đếm được

Danh từ không thể đếm được & nbsp; là các chất, khái niệm, vật liệu, thông tin mà chúng ta không thể chia thành các yếu tố riêng biệt. Họ có thể được tính. are substances, concepts, materials, information… that we cannot divide into separate elements. They can’t be counted.

Danh sách danh từ không thể đếm được

  • Truy cập
  • Trưởng thành
  • Rượu bia
  • Việc kinh doanh
  • Máu
  • Thực vật học
  • Thịt lợn muối xông khói
  • Sự hỗn loạn
  • Quần áo
  • Lòng tin
  • Thương hại
  • Trấn tĩnh
  • Bông
  • Thời thơ ấu
  • Cà phê
  • Sự nguy hiểm
  • Dữ liệu
  • Khiêu vũ
  • Phân bổ
  • Bụi bẩn
  • Nghĩa vụ
  • Giáo dục
  • Kinh tế học
  • Thiết bị
  • Danh tiếng
  • Sự tự do
  • Thủy tinh
  • Cỏ
  • Golf
  • Tóc
  • Phần cứng
  • Hydrogen
  • Sự thù ghét
  • Nạn đói
  • Mật ong
  • Tầm quan trọng
  • Sự thông minh
  • Ngành công nghiệp
  • Lòng ghen tị
  • Mứt
  • Đồ kim hoàn
  • Vô tội
  • Sắt
  • Ngôn ngữ học
  • Nhẹ
  • Sự cô đơn
  • Âm nhạc
  • Thịt
  • Dưỡng dục
  • Tâm lý

Lưu ý: Một số danh từ & nbsp; đều có thể đếm được và không thể đếm được. Họ đã được đặt in đậm.

Danh sách các danh từ - ví dụ danh từ không thể đếm được

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022
Ghim

Danh từ tập thể

Danh từ tập thể là gì?

Danh từ tập thể được sử dụng để chỉ một bộ sưu tập các thứ hoặc con người. Chúng được sử dụng để chỉ một động từ số ít và làm cho nó như thể nó là một thực thể. Hãy cùng xem một số ví dụ về danh từ tập thể.

  • Gói chó chạy hoang dã qua thị trấn.
  • Dàn hợp xướng hát lớn trong nhà thờ.

Danh sách danh từ tập thể

  • Bầy đàn
  • Đóng gói
  • Đàn
  • Họp lại
  • Bãi cạn
  • Tập đoàn
  • Đám đông
  • Băng nhóm
  • Đám đông
  • Nhân Viên
  • Phi hành đoàn
  • Hợp xướng
  • Dàn nhạc
  • Bảng điều khiển
  • Tấm ván
  • Đoàn
  • Đóng cọc
  • Đống
  • Bộ
  • Cây rơm
  • Loạt
  • Vòi hoa sen
  • Rơi

Hình ảnh danh sách danh từ tập thể

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022
Ghim

Danh từ tập thể

Danh từ tập thể là gì?

Danh từ tập thể được sử dụng để chỉ một bộ sưu tập các thứ hoặc con người. Chúng được sử dụng để chỉ một động từ số ít và làm cho nó như thể nó là một thực thể. Hãy cùng xem một số ví dụ về danh từ tập thể. are words for people, animals, places, things, or ideas, made up of two or more words. Most compound nouns are made with nouns that have been modified by adjectives or other nouns.

Gói chó chạy hoang dã qua thị trấn.

  • Dàn hợp xướng hát lớn trong nhà thờ.
  • Danh sách danh từ tập thể
  • Bầy đàn
  • Đóng gói
  • Đàn
  • Họp lại
  • Bãi cạn
  • Tập đoàn
  • Đám đông
  • Băng nhóm
  • Đám đông
  • Nhân Viên
  • Phi hành đoàn
  • Hợp xướng
  • Dàn nhạc
  • Bảng điều khiển
  • Tấm ván
  • Đoàn
  • Đóng cọc
  • Đống
  • Bộ
  • Cây rơm
  • Loạt
  • Vòi hoa sen
  • Rơi
  • Hình ảnh danh sách danh từ tập thể
  • Danh từ ghép
  • Định nghĩa danh từ tổng hợp
  • Danh từ hợp chất & nbsp; là những từ cho con người, động vật, địa điểm, sự vật hoặc ý tưởng, được tạo thành từ hai hoặc nhiều từ. Hầu hết & nbsp; danh từ hợp chất & nbsp; được thực hiện bằng & nbsp; danh từ & nbsp; đã được sửa đổi bằng tính từ hoặc các danh từ khác & nbsp;
  • Danh sách danh từ tổng hợp
  • Hàng không
  • Phi trường
  • Phi cơ
  • Ghế bành
  • Bạn trai
  • Chiến trường
  • Va li công tác
  • Bươm bướm
  • Đếm ngược
  • Sự trở lại
  • Tiểu sử
  • Tủ đựng chén
  • Đũa
  • Bạn cùng lớp
  • Daredevil
  • Mơ mộng
  • con chuồn chuồn
  • Mọi người
  • Mọi điều

bắn pháo hoa

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022
Ghim

Danh từ tập thể

Danh từ tập thể là gì?Definition

Danh từ tập thể được sử dụng để chỉ một bộ sưu tập các thứ hoặc con người. Chúng được sử dụng để chỉ một động từ số ít và làm cho nó như thể nó là một thực thể. Hãy cùng xem một số ví dụ về danh từ tập thể. are nouns that show ownership or possession. Normally these words would be a singular or plural noun, but in the possessive form they are used as adjectives to modify another a noun or pronoun.

Gói chó chạy hoang dã qua thị trấn.

  • Dàn hợp xướng hát lớn trong nhà thờ.
  • Danh sách danh từ tập thể
  • Bầy đàn
  • Đóng gói
  • Đàn
  • Họp lại
  • Bãi cạn
  • Tập đoàn
  • Đám đông
  • Băng nhóm
  • Đám đông

Nhân Viên

Phi hành đoàn

Hợp xướngregular plural nouns in English.

  • Dàn nhạc
  • Bảng điều khiển
  • Tấm ván
  • Đoàn
  • Đóng cọc
  • Đống

Bộ

  • Cây rơm
  • Loạt
  • Vòi hoa sen
  • Rơi
  • Hình ảnh danh sách danh từ tập thể
  • Danh từ ghép
  • Định nghĩa danh từ tổng hợp
  • Danh từ hợp chất & nbsp; là những từ cho con người, động vật, địa điểm, sự vật hoặc ý tưởng, được tạo thành từ hai hoặc nhiều từ. Hầu hết & nbsp; danh từ hợp chất & nbsp; được thực hiện bằng & nbsp; danh từ & nbsp; đã được sửa đổi bằng tính từ hoặc các danh từ khác & nbsp;
  • Danh sách danh từ tổng hợp
  • Hàng không
  • Phi trường
  • Phi cơ
  • Ghế bành
  • Bạn trai
  • Chiến trường
  • Va li công tác
  • Bươm bướm
  • Đếm ngược
  • Sự trở lại
  • Tiểu sử
  • Tủ đựng chén
  • Đũa
  • Bạn cùng lớp
  • Daredevil
  • Mơ mộng
  • con chuồn chuồn
  • Mọi người
  • Mọi điều
  • bắn pháo hoa
  • Bóng đá
  • Dấu chân
  • Nhà kính
  • Hành lang
  • Còng tay
  • Cắt tóc
  • Bài tập về nhà
  • Con ngựa
  • Nhà thuyền
  • Nội bộ
  • Ánh trăng
  • Riêng tôi
  • Sổ tay
  • Quá hạn
  • Bánh kếp
  • Quan hệ đối tác
  • Sao chụp
  • Áo mưa
  • Rattlesnake
  • Nấm ngoài da
  • Tòa nhà chọc trời

lâu đài cát

Trượt tuyết

Ánh sáng mặt trời are nouns that do not become plural by adding -s or -es, as most nouns in the English language do. For example, the plural form of man is men, not mans. The plural form of woman is women, not womans.

Danh sách danh từ số nhiều không đều

  • Máy bay - Máy bay
  • Doanh trại - Doanh trại
  • Hươu - Hươu
  • Gallows - Gallows
  • Moose - Moose
  • Cá hồi - cá hồi
  • Thủy quái - Hovercraft
  • Tàu vũ trụ - Tàu vũ trụ
  • Sê -ri - Sê -ri
  • Loài - loài
  • Có nghĩa là - có nghĩa là
  • Con cái - con cái
  • Hươu - Hươu
  • Gallows - Gallows
  • Moose - Moose
  • Con cái - con cái
  • Cá cá
  • Cừu cừu
  • Cá hồi - cá hồi
  • Lợn - lợn
  • Người dân
  • Ox - Oxen
  • Đàn ông - Đàn ông
  • Phụ nữ - Phụ nữ
  • Caveman - Cavemen
  • Cảnh sát - Cảnh sát
  • Trẻ em - trẻ em
  • Răng răng
  • Chân - chân
  • Goose - Geese
  • Con chuột
  • Chấy rận
  • Penny - Pence
  • Chỉ mục - Chỉ số /Chỉ mục
  • Ma trận - ma trận
  • Đỉnh - đỉnh
  • Phụ lục - & NBSP; Phụ lục
  • Cựu sinh viên - cựu sinh viên
  • Corpus - Corpora
  • Điều tra dân số - Điều tra dân số
  • Trọng tâm - Foci
  • Chi - chi
  • Bản cáo bạch - Bản cáo bạch
  • Bán kính - bán kính

Khuôn viên - khuôn viên

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022
Succubus - Succubi

Ví dụ danh từ số nhiều không đều

Ghim

  • Danh sách danh từ theo giới tính
  • Danh sách các từ nam tính và nữ tính trong tiếng Anh:
  • Nam tính nữ tính
  • Thưa ông - Thưa bà
  • Bác - Dì
  • Cháu trai - cháu gái
  • Phù thủy - Phù thủy
  • Hart - Roe
  • Drake - Vịt
  • Sư tử - Sư tử
  • Linh mục - Nữ tu sĩ
  • Tiên tri - Tiên tri
  • Người bảo trợ - Người bảo trợ
  • Chủ nhà - Nữ tiếp viên
  • Tử tước - Tử tước
  • Người chăn cừu - Người chăn cừu
  • Steward - tiếp viên
  • Người thừa kế - Người thừa kế
  • Nam tước - Nam tước
  • Ngang hàng - ngang hàng
  • Trụ trì - Abbess
  • Hoàng đế - Hoàng hậu
  • Kẻ phản bội - phản bội
  • Diễn viên - Nữ diễn viên
  • Tín hiệu - Nextress
  • Thợ săn - thợ săn
  • Tempter - Tempress
  • Master - Mistress
  • Tiger - Tigress
  • Công tước - Nữ công tước
  • Enchanter - Enchantress
  • Songster - Nữ ca sĩ
  • Anh hùng - nữ anh hùng
  • Quốc vương - Quốc vương
  • Sa hoàng - Czarina
  • Signor - Signora
  • Manservant - MaidServant
  • He-Goat-She-Goat
  • Chick-Sparrow-Hen-Sparrow
  • Bull-Calf-C giờ bò
  • Ông bà
  • Chủ nhà - Chủ nhà
  • Milkman - Milkmaid
  • Peacock - Peahen

Giant - Giantess

Top 100 danh từ tiếng anh phổ biến nhất năm 2022
Succubus - Succubi

Ví dụ danh từ số nhiều không đều

100 danh từ phổ biến bằng tiếng Anh..
people..
thing..
woman..

Những danh từ tiếng Anh phổ biến nhất là gì?

25 danh từ phổ biến nhất..
person..
thing..
world..

20 danh từ là gì?

Top 1500 danh từ.

50 ví dụ về danh từ chung là gì?

50 ví dụ danh từ phổ biến trong câu..
Tôi sẽ không đến nghĩa trang ..
Chúng ta sẽ ăn ..
Tôi sẽ ở nhà vào cuối tuần ..
Anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày mai ..
Chúng tôi sẽ chơi bóng rổ ..
Mark sẽ sửa xe của tôi ..
Tôi sẽ nấu ăn tối nay ..
8. Nó sẽ không rất lạnh vào tuần tới ..