CHICAGO, Illinois, USA.
Morgan Park Academy mong rằng với chương trình giáo dục Liberal arts nghiêm ngặt, học sinh sẽ được trang bị đủ kiến thức để có thể thành công ở trường đại học và trong cuộc sống, trở thành một nhà lãnh đạo tương lai để tạo nên những sự thay đổi tích cực cho thế giới. Học sinh ở MPA được phát triển mọi mặt: trí tuệ, thể chất, sự sáng tạo, cảm xúc và kĩ năng xã hội cũng như trau dồi tính liêm chính cá nhân và trách nhiệm xã hội.
VỊ TRÍ
- Dân số: 2.705.994 người
- Tọa lạc tại thành phố Chicago
- Sân bay: Chicago O’Hare International Airport [ORD]
- Thời tiết:
Mùa hạ/ Mùa thu: Nóng, ẩm
Mùa đông/ Mùa xuân: Lạnh, có tuyết
Highlight
- #5/223 Tỉnh bang
- #110 of 7.203 in Most Diverse Private High Schools in America
- #235 of 2.402 in Best Private K-12 Schools in America
- #435 of 4.131 in Best Private High Schools in America
- Rating: A+
[Theo Niche 2020 Best Schools]
Giới thiệu về trường
Morgan Park Academy là một trường trung học tư thục được đánh giá cao ở Chicago, IL. Trường là thành viên của National Association of Independent Schools [NAIS] và được công nhận bởi Independent School Association of the Central States.
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Morgan Park Academy nằm trên một mảnh đất rộng 20 mẫu với khuôn viên rợp bóng cây và những tòa nhà phủ đầy cây thường xuân có cảnh quan tuyệt đẹp. Khu vực sân trung tâm của trường - Jones Bowl được bao quanh bởi 5 tòa nhà, đem lại cho học sinh một môi trường an toàn, đa chức năng và giàu tính thẩm mỹ. Phần lớn các lớp học Trung học cơ sở và Trung học phổ thông, phòng thí nghiệm khoa học và trung tâm công nghệ được đặt tại Hansen Hall. Các văn phòng hành chính của Morgan Park Academy, bao gồm khu vực tiếp tân, văn phòng hiệu trưởng và văn phòng tuyển sinh nằm ở tầng một của tòa nhà này. Khu nhà thể chất vừa được trùng tu gần đây bao gồm 2 phòng tập thể dục, 1 phòng học với các dụng cụ luyện tập đa chức năng, 1 phòng thay đồ và Warren A. Crist 63 Lettermens Room. Ngoài ra, trong khu nhà thể chất còn có sân tennis, sân bóng chày, bóng mềm và bóng đá. Alumni Hall là nơi có phòng ăn sạch đẹp, hai thư viện và một số lớp học nhân văn. Đây cũng chính nơi thường diễn ra buổi lễ trao bằng tốt nghiệp cho học sinh của trường. Sân chơi Jules Memorial Playground rộng 4.000 m2 cung cấp một nơi an toàn cho học sinh ở mọi lứa tuổi chạy, leo trèo, nhảy và đu dây. Trung tâm nghệ thuật của trường gồm một nhà hát có 425 chỗ ngồi, một phòng trưng bày nghệ thuật rộng rãi và các studio nghệ thuật, âm nhạc.
TÙY CHỌN MÔN HỌC
- Ngoại ngữ: tiếng Tây Ban Nha, Pháp, Trung
- Các khóa học nâng cao [AP]: tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, Sinh học, Hóa học, Vật lý I, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính - Java, Địa lý nhân văn, Lịch sử Mỹ, Comparative Government and Politics, Văn học Anh, Ngôn ngữ Anh, Giải tích AB, Giải tích BC, Thống kê, Nhạc lý
- Thể thao:
Nam: Mùa thu: Chạy việt dã, Gôn, Bóng đá
Mùa đông: Bóng rổ
Mùa xuân: Bóng chày, Tennis
Nữ: Mùa thu: Chạy việt dã, Gôn, Tennis, Bóng chuyền
Mùa đông: Bóng rổ
Mùa xuân: Bóng đá, Bóng chày
- Nghệ thuật: Diễn xuất và chỉ đạo sản xuất, Nhạc lý, Hợp xướng, Mỹ thuật căn bản, Sơn và vẽ, Làm gốm, Nhiếp ảnh, Thưởng thức nghệ thuật, Radio và Podcasting, Lịch sử nhạc Rock
- Hoạt động ngoại khóa: Ân xá quốc tế, Hội đồng nghệ thuật, CLB Thể thao, Ban nhạc, CLB Sách, Thư pháp, Chơi cờ, Hợp xướng, Dance For Life, Kịch nghệ và âm nhạc, CLB Phim, CLB Pháp, Nữ hướng đạo sinh, Improv Theater, Đan len, CLB tiếng Trung, Phiên tòa giả định, CLB Toán, LHQ kiểu mẫu, Origami, Nhiếp ảnh, Ngôn ngữ ký hiệu, CLB Tây Ban Nha, Hội đồng học sinh, Báo học sinh, Tech Help Desk, Kỷ yếu, WYSE
- Khóa tiếng Anh: Có
THỂ THAO VÀ NGHỆ THUẬT
Các chương trình nghệ thuật của Morgan Park Academy mang đến cho tất cả học sinh, từ người mới bắt đầu đến người đã có kinh nghiệm, cơ hội trau dồi kỹ năng, khám phá niềm đam mê nghệ thuật và cùng nhau tạo ra những kiệt tác. Mỹ thuật, âm nhạc và kịch là một phần không thể thiếu trong chương trình giảng dạy từ mẫu giáo đến lớp 12, và nhiều cựu học sinh của trường đã tiếp tục theo học tại các trường đại học nghệ thuật. Các buổi diễn kịch hàng năm là cơ hội để cho học sinh có thể tự mình sản xuất hoặc biểu diễn trước khán giả.
MPA là thành viên của Illinois High School Association [IHSA] - tổ chức chi phối các môn thể thao liên trường ở Illinois. Ngoài ra trường cũng là thành viên của Independent School League [ISL], nơi đội tuyển thể thao của trường cạnh tranh cho chức vô địch giải đấu với các trường tư thục khác trong khu vực.
CỘNG ĐỒNG TRONG KHU VỰC
Chicago là thành phố đông dân nhất bang Illinois và là thành phố đông dân thứ ba của Mỹ. Chicago là một trung tâm quốc tế về tài chính, văn hóa, thương mại, công nghiệp, công nghệ, viễn thông và giao thông vận tải. Thành phố này đứng đầu tiên về chất lượng đời sống trong một cuộc khảo sát năm 2018. Nơi đây có rất nhiều các trung tâm mua sắm, khu vui chơi giải trí cũng như các bảo tàng nghệ thuật, công viên cây xanh, hồ nước và địa điểm du lịch nổi tiếng. Học sinh có thể dễ dàng tìm cho mình một không gian để giải trí, thư giãn mỗi cuối tuần.
- Tỷ lệ được nhận vào đại học: 100%
- Một số trường tiêu biểu chấp nhận: American University, Arizona State University, Babson College, Bates College, Baylor University, Bentley University, Berklee College of Music, Boston College, Boston University, Brown University, Butler University, California Institute of Technology, California State University, Clarkson University, Colorado State University, University of Illinois - Champaign/Urbana, University of Pennsylvania, University of Chicago, Northwestern, Williams, M.I.T. and the Naval Academy, Havard University, Yale University, Stanford University
- Điểm SAT trung bình: 1340/1600
- Điểm ACT trung bình: 27/36
Học phí và chi phí học tập
[Mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất]
Học phí: 39.950 USD Đã bao gồm chi phí homestay
- Registration fee: $1.000
[Chi phí năm học 2018 - 2019]
Trường học
# Sinh viên
Điểm
Địa điểm
Học sinh: 6.3196,319
Lớp: 6-126-12
2200 E Stlansing thứ 170, IL 60438 [708] 418-2800
Lansing, IL 60438
[708] 418-2800
Học sinh: 2.1702,170
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Chicago, IL 60637
[773] 834-1638
Học sinh: 2.0722,072
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Wilmette, IL 60091
[847]
256-1100
Học sinh: 1.9141,914
Lớp: 6-126-12
2200 E Stlansing thứ 170, IL 60438 [708] 418-2800
East Moline, IL 61244
[309] 738-0265
Học sinh: 2.1701,780
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Chicago, IL 60655
[773] 881-5300
Học sinh: 1.9141,330
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Lisle, IL 60532
[630] 719-2782
Học sinh: 1.9141,261
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Elmhurst, IL 60126
[630] 833-4616
Học sinh: 2.0721,196
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Oak Park, IL 60302
[708] 386-0127
Học sinh: 1.9141,137
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Chicago, IL 60610
[312] 582-6000
Học sinh: 2.0721,111
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Rockford, IL
61107
[815] 399-3465
Học sinh: 2.0721,107
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Mundelein, IL 60060
[847] 566-3000
Học sinh: 1.9141,036
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
New Lenox, IL 60451
[815] 485-2136
Học sinh: 1.9141,015
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Chicago, IL 60634
[773] 282-8844
Học sinh: 1.914986
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Chicago, IL 60655
[773] 881-6500
Học sinh: 1.914955
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Schaumburg, IL 60194
[847] 885-3230
Học sinh: 2.072928
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Arlington Heights, IL 60004
[847] 392-4050
Học sinh: 1.914912
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Palos
Heights, IL 60463
[708] 388-7656
Học sinh: 2.072907
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Chicago, IL 60614
[773] 797-5501
Học sinh: 2.072905
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Chicago, IL 60616
[312] 842-7355
Học sinh: 1.914855
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Rockford, IL 61103
[815] 877-0531
Học sinh: 1.914819
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Chicago Heights, IL 60411
[708] 755-7565
Học sinh: 1.914817
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Summit Argo, IL 60501
[708] 458-8772
Học sinh: 2.072798
Lớp: PK-12PK-12
1362 E 59th Streetchicago, IL 60637 [773] 834-1638
Rockford, IL 61114
[815] 877-2600
Học sinh: 2.072777
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Peoria, IL 61614
[309] 691-8741
Học sinh: 1.914772
747 18th Aveast Moline, IL 61244 [309] 738-0265K-12
Học sinh: 1.780
Chicago, IL 60640
[773] 665-0066
Học sinh: 1.914772
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Niles, IL 60714
[847] 965-2900
Học sinh: 1.914750
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
La Grange Park, IL 60526
[708] 354-0061
Học sinh: 1.914731
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Wheaton, IL 60187
[630] 668-5800
Học sinh: 1.914715
747 18th Aveast Moline, IL 61244 [309] 738-0265NS-12
Học sinh: 1.780
Villa Park, IL 60181
[630] 941-8800
4200 W 115th Stchicago, IL 60655 [773] 881-5300676
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Joliet, IL 60435
[815] 741-0500
Học sinh: 1.914671
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Chicago, IL 60655
[773] 429-4300
Học sinh: 1.914660
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
West Chicago, IL 60185
[630] 562-7500
Học sinh: 1.914655
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Woodstock, IL 60098
[815] 338-4220
Học sinh: 1.914655
Lớp: PK-12PK-12
747 18th Aveast Moline, IL 61244 [309] 738-0265
Bridgeview, IL 60455
[708] 599-4100
Học sinh: 1.780650
Lớp: 9-129-12
1100 Laramie Avewilmette, IL 60091 [847] 256-1100
Burbank, IL 60459
[708] 458-6900
Học sinh: 1.914
747 18th Aveast Moline, IL 61244 [309] 738-0265