Toán lớp 4 Bài 54 : Dấu hiệu chia hết cho 2
34 lượt xem Giải bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 - Sách VNEN toán 4 tập 1 trang 125. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học. A. Hoạt động cơ bản1. Chơi trò chơi "ai nhanh hơn". Chia thành các nhóm, mỗi bạn trong nhóm lần lượt chọn: a. Số chia hết cho 2 b. Số chia hết cho 5 Trả lời: Những ô khoanh tròn màu XANH là chia hết cho 2, những ô khoanh tròn màu ĐỎ là chia hết cho 5 2. Thực hiện các hoạt động sau: a. Tính (trang 125 sgk) b. Em hãy đọc các số các số chia hết cho 2 và dọc các chữ số tận cùng của các số chia hết cho 2 Trả lời:
b. Các số chia hết cho 2 là: 10, 32, 14, 36, 28 => Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. 3. Thực hiện các hoạt động sau: a. Tính (SGK/126) b. Đọc các số chia hết cho 5 và đọc chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5. Trả lời:
b. Các số chia hết cho 5 là 20, 30, 40, 25, 35 => Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0 hoặc 5. 4. Trong các số 35; 89; 98; 326; 1000; 767; 7536; 8401; 84683, em hãy viết vào vở: a. Các số chia hết cho 2; b. Các số không chia hết cho 2. Trả lời: a. Các số chia hết cho 2 là: 98, 326, 1000, 7536 b. Các số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 767, 8401 và 84683 5. Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5353, em hãy viết vào vở: a. Các số chia hết cho 5; b. Các số không chia hết cho 5. Trả lời: a. Các số chia hết cho 5 là: 35, 660, 3000, 945 b. Các số không chia hết cho 5 là: 8, 57, 4674, 5353 Câu 1: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1 Em hãy viết vào vở: a. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2; b. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2; c. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5. => Xem hướng dẫn giải Câu 2: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số sau: Tìm và viết vào vở: a. Các số chia hết cho 2; b. Các số chia hê't cho 5 nhưng không chia hết cho 2 c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. => Xem hướng dẫn giải Câu 3: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1 Với ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở: a. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn; b. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5; c. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10. => Xem hướng dẫn giải Câu 4: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở: a. Các số chia hết cho 5; b. Các số chẵn; c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. => Xem hướng dẫn giải C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1 Em hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5. => Xem hướng dẫn giải Câu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chẩn, có bao nhiêu số chia hết cho 5 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5? => Xem hướng dẫn giải Cập nhật: 07/09/2021 Bài làm: Câu 1 Em hãy viết vào vở : a) Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2; b) Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2; c) Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5. Hướng dẫn giải: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 : - Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7; 9 thì không chia hết cho 2. - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Lời giải: a) Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2 là : 44 ; 60 ; 82 ; 98. b) Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2 là : 677; 865. c) Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5 là : 305 ; 680 ; 995. Câu 2 Trong các số sau: Tìm và viết vào vở : a) Các số chia hết cho 2 ; b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 ; c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Hướng dẫn giải: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 : - Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7; 9 thì không chia hết cho 2. - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Lời giải: a) Các số chia hết cho 2 là 100 ; 48 ; 70. b) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là : 45 ; 215. c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là : 100 ; 70. Câu 3 Với ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở: a) Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn; b) Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5; c) Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10. Hướng dẫn giải: - Số chia hết cho 2 là số chẵn, hay các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn. - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. - Số chia hết cho 10 thì chia hết cho cả 2 và 5, do đó, các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 10. Lời giải: a) Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn là : 650 ; 560 và 506. b) Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là : 560 ; 650 và 605. c) Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 là : 650 và 560. Câu 4 Trong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở: a) Các số chia hết cho 5 ; b) Các số chẵn ; c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Hướng dẫn giải: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 : - Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý : Các số có chữ số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. Lời giải: a) Các số chia hết cho 5 là: 5 ; 10; 15 và 20. b) Các số chẵn là: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 và 20. c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 10 và 20.
Câu 1. Chơi trò chơi "ai nhanh hơn". Chia thành các nhóm, mỗi bạn trong nhóm lần lượt chọn: a. Số chia hết cho 2 b. Số chia hết cho 5 Trả lời: Những ô khoanh tròn màu XANH là chia hết cho 2, những ô khoanh tròn màu ĐỎ là chia hết cho 5 Câu 2. Thực hiện các hoạt động sau: a. Tính (trang 125 sgk) b. Em hãy đọc các số các số chia hết cho 2 và dọc các chữ số tận cùng của các số chia hết cho 2 Trả lời: b. Các số chia hết cho 2 là: 10, 32, 14, 36, 28 => Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. Câu 3. Thực hiện các hoạt động sau: a. Tính (SGK/126) b. Đọc các số chia hết cho 5 và đọc chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5. Trả lời: b. Các số chia hết cho 5 là 20, 30, 40, 25, 35 => Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0 hoặc 5. Câu 4. Trong các số 35; 89; 98; 326; 1000; 767; 7536; 8401; 84683, em hãy viết vào vở: a. Các số chia hết cho 2; b. Các số không chia hết cho 2. Trả lời: a. Các số chia hết cho 2 là: 98, 326, 1000, 7536 b. Các số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 767, 8401 và 84683 Câu 5. Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5353, em hãy viết vào vở: a. Các số chia hết cho 5; b. Các số không chia hết cho 5. Trả lời: a. Các số chia hết cho 5 là: 35, 660, 3000, 945 b. Các số không chia hết cho 5 là: 8, 57, 4674, 5353 Câu 1. (trang 127 Toán 4 VNEN Tập 1). Em hãy viết vào vở: a. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2; b. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2; c. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5. Trả lời: a. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2 là: 48, 56, 72, 64 b. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2 là: 367, 675 c. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5 là: 355, 490, 985 Câu 2. (trang 127 Toán 4 VNEN Tập 1). Trong các số sau: Tìm và viết vào vở: a. Các số chia hết cho 2; b. Các số chia hê't cho 5 nhưng không chia hết cho 2 c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Trả lời: Ta có: a. Các số chia hết cho 2 là 100, 48, 70 b. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 45 , 215 c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 100, 70 Câu 3. (trang 127 Toán 4 VNEN Tập 1). Với ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở: a. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn; b. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5; c. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10. Trả lời: Ta có: a. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn là: 650, 560 và 506 b. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 650, 605 và 560 c. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 là: 650 và 560, Câu 4. (trang 127 Toán 4 VNEN Tập 1). Trong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở: a. Các số chia hết cho 5; b. Các số chẵn; c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Trả lời: Ta có: a. Các số chia hết cho 5 là: 5, 10, 15 và 20 b. Các số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 và 20 c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 10, 20 Câu 1. (trang 128 Toán 4 VNEN Tập 1). Em hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5. Trả lời: Tên và tuổi của những người có số tuổi là số chẵn: Ông nội: Nguyễn Trường Sơn - 86 tuổi Mẹ: Đặng Diễm Quỳnh Hoa - 42 tuổi Em trai: Nguyễn Gia Bảo - 6 tuổi Những người có số tuổi là số chia hết cho 5 là: Bố: Nguyễn Trường Minh - 45 tuổi Câu 2. (trang 128 Toán 4 VNEN Tập 1). Trong các số từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chẩn, có bao nhiêu số chia hết cho 5 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5? Trả lời: Trong các số từ 1 đến 100, có: 50 số chẵn 20 số chia hết cho 5 10 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 4 chương trình VNEN hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Toán 4 VNEN của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Hướng dẫn học Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 chương trình mới VNEN. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |