Tính chất hóa học của ancol và phenol năm 2024

  1. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu t¿o cÿa gốc hiđrocacbon. C. bậc cÿa ancol. D. Tất cÁ các cơ sở trên.

Các ancol được phân lo¿i trên cơ sở

2.

  1. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc cÿa cacbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chāc có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol.

Bậc cÿa ancol là

3.

  1. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.

Bậc ancol cÿa 2-metylbutan-2-ol là

4.

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thāc phân tử?

5.

  1. Metanol. B. Etanol. C. Propan-1-ol. D. 2-Metylpropan-1-ol.

Ancol no A đơn chāc bậc I có chāa 26,667% Oxi về khối lượng. Tên gọi cÿa A là:

6.

  1. Ancol bezylic. B. Ancol etylic. C. Glyxerol. D. Propan – 1,2 – điol

Ancol nào sau đây có nguyên tử cacbon bằng số nhóm – OH.

7.

  1. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
  1. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước. [1] C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử.
  1. [1] và [2] đều đúng.

Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì

8.

  1. CaO. B. khan. C.. D. tất cÁ đều được.

Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol?

9.

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

A là đồng đẳng cÿa ancol etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số đồng phân có m¿ch cacbon không phân nhánh cÿa A là:

10.

A. 4 B. 5

  1. 6 D. không xác định được.

Số đồng phân ancol tối đa āng với CTPT là

11.

A. 2 B. 5

C. 4 D. 3

Cho các phát biểu sau về phenol [ ]: [a] Phenol tan nhiều trong nước l¿nh. [b] Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. [c] Phenol được dùng để sÁn xuất phẩm nhuộm ,chất diệt nấm mốC. [d] Nguyên tử H cÿa vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. [e] Cho nước cất brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tÿa. Số phát biểu đúng là:

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

LÝ THUYẾT ANCOL - PHENOL

PEN-C HÓA HỌC - THẦY VŨ KHẮC NGỌC

C 6 H 14 O

CuSO 4 P 2 O 5

C 3 H 8 Ox

C 6 H 5 OH

12.

A.. B..

C.. D..

X là ancol m¿ch hở có chāa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử cÿa X nhỏ hơn 60. CTPT cÿa X là

13.

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Số đồng phân là ancol bậc 3, m¿ch hở āng với CTPT là :

14.

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thāc phân tử?

15.

A. 6 B. 2

C. 5 D. 7

Tổng số công thāc cấu t¿o ancol m¿ch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là

16.

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hơi ancol no A m¿ch hở thu được và có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích hơi ancol A đã dùng [ở cùng điều kiện]. Vậy số công thāc cấu t¿o cÿa A là

17.

  1. Ancol bậc III. B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất. C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. D. Chất có khÁ năng tách nước t¿o anken duy nhất.

A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thāc phân tử. Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là

18.

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Chất X có CTPT là. Oxi hoá X bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y. Khi cho Y tác dụng với trong dung dịch NH3 đun nóng thì cā 1 mol Y thì thu được tối đa 4 mol Ag. Số chất X thoÁ mãn các điều kiện trên là:

19.

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Cho X là một hỗn hợp các ancol 2 chāc có cùng CTPT và đều tác dụng được với Cu[OH]2 ở nhiệt độ phòng. Số chất tối đa trong X là:

20.

  1. propan-2-ol. B. butan-2-ol. C. butan-1-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.

Ancol X đơn chāc, no, m¿ch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với đặc đun nóng đến 180oC thấy t¿o thành một anken có nhánh duy nhất. X là

21.

  1. pentan-2-ol. B. butan-1-ol C. butan-2-ol. D. 2-metyl propan -2-ol.

Một ancol đơn chāc X m¿ch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chāa 58,4% brom về khối lượng. Đun X với đặc ở được 3 anken. Tên X là

22.

  1. but-3-en-1-ol. B. but-3-en-2-ol. C. butan-1-ol. D. tất cÁ đều sai.

Một chất X có CTPT là. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. SÁn phẩm oxi hóa X bởi CuO không phÁi là anđehit. Vậy X là

23.

  1. ancol metylic. B. ancol tert-butylic. C. 2,2-đimetylpropan-1-ol. D. ancol sec-butylic.

Ancol khi đun với đặc ở nhiệt độ thích hợp t¿o ra một anken duy nhất là

24. Có bao nhiêu ancol khi tách nước chỉ t¿o một anken duy nhất?

C 3 H 6 O C 2 H 4 O

C 2 H 4 [OH] 2 C 3 H 6 [OH] 2

C 5 H 10 O

C 6 H 14 O

CO 2 H 2 O

C 3 H 8 O

C 4 H 10 O 2

Ag 2 O

C 4 H 10 O 2

H 2 SO 4

H 2 SO 4 170 oC

C 4 H 8 O

H 2 SO 4

C 5 H 12 O

35.

  1. , NaOH, HBr; B. , Na, NaOH; C. , NaOH, HBr,. D. Na, NaOH;

Cho sơ đồ phÁn āng

Hãy chọn các chất X, R, , Y, Q, thích hợp trong số các chất dưới đây: Na, , HBr, , NaOH,.

36.

A.. B..

C.. D.

Khi tách nước từ một chất X có công thāc phân tử t¿o thành ba anken là đồng phân cÿa nhau [tính cÁ đồng phân hình học]. Công thāc cấu t¿o thu gọn cÿa X là:

37.

A. 4 B. 3

C. 2 D. 1

Cho các thí nghiệm sau: [1] cho etanol tác dụng với Na kim lo¿i [2] cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói [3] cho glixerol tác dụng với [4] cho etanol tác dụng với có đặc xúc tác Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phÁn āng thế H cÿa nhóm OH ancol

38.

  1. 3, 3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en.

Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phÁn āng hiđrat hóa là

39.

A. 5 B. 6

C. 4 D. 7

Cho các chất : , , , , ; ; .Có bao nhiêu chất đều tác dụng với Na và [các điều kiện phÁn āng có đÿ].

40.

  1. eten và but-2-en. B. propen và but-2-en. C. 2-metylpropen và but-1-en. D. eten và but-1-en.

Hiđrat hóa 2 anken chỉ t¿o thành 2 ancol [rượu]. Hai anken đó là:

41.

  1. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en.

Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phÁn āng hiđrat hóa là:

42.

  1. 2-metyl butan-2-ol. B. 3-metyl butan-1-ol. C. 3-metyl butan-2-ol. D. 2-metyl butan-1-ol.

Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sÁn phẩm chính là:

43.

  1. Metanol ; etanol ; butan -1-ol. B. Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol. C. Propan-1-ol; 2-metylpropan-1-ol; 3,3- đimetylpentan-1-ol.
  1. Propan-2-ol ; butan-1-ol ; pentan-2-ol.

Dãy các chất nào dưới đây khi tách nước chỉ t¿o ra 1 anken duy nhất:

44.

  1. propen và but-1-en. B. etilen và propen. C. propen và but-2-en. D. propen và 2-metylpropen.

X là hỗn hợp gồm hai anken [ở thể khí trong đk thường]. Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 ancol [không có ancol bậc III]. X gồm:

45. Cho sơ đồ

X 1 Y 1 H 2 O C 2 H 4

C 2 H 2 ,Br 2 ,C 2 H 5 Br C 2 H 4 ,Br 2 ,C 2 H 5 Br,H 2 O C 2 H 4 ,HBr,C 2 H 2 ,Br 2 C 2 H 4 ,Br 2 ,C 2 H 5 Br H 2 O C 2 H 4 ,HBr,C 2 H 5 Br,H 2 O, C 4 H 10 O

[CH 3 ] 3 COH CH 3 OCH 2 CH 2 CH 3 CH 3 CH[OH]CH 2 CH 3 CH 3 CH[CH 3 ]CH 2 OH

Cu[OH] 2 CH 3 COOH H 2 SO 4

C 2 H 4 [OH] 2 CH 2 [OH]CH 2 CH 2 OH CH 3 CH 2 CH 2 OH C 3 H 5 [OH] 3 [COOH] 2

CH 3 COCH 3 HOCH 2 CHO Cu[OH] 2

  1. Z là 2-metyl but-2-ol. B. X là 2-metyl but-3-ol C. Y là 2-metyl but-3-en. D. Y là 2-metyl but-1-en.

Trong đó X, Y, Z đều là sÁn phẩm chính. Nhận xét nào sau đây đúng

46.

  1. và. [1] B. và. [2] C. [1], [2] đúng. D. và.

Khi đun nóng 2 trong số 4 ancol , với xúc tác, nhiệt độ thích hợp chỉ thu được 1 olefin duy nhất thì 2 ancol đó là:

47.

A.. B..

C.. D..

Khi tách nước cÿa ancol được hỗn hợp 3 anken đồng phân cÿa nhau [tính cÁ đồng phân hình học]. Công thāc cấu t¿o thu gọn cÿa ancol đã cho là:

48.

A. B.

C. D.

Cho sơ đồ phÁn āng

[X,Z,M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên āng với 1 phương trình phÁn āng]. Chất T trong sơ đồ trên là

49.

A. 2; 2. B. 1; 1.

C. 2; 3. D. 2; 1.

Có hai sơ đồ phÁn āng: Số đồng phân cấu t¿o thỏa mãn điều kiện X và Y lần lượt là

50.

  1. và. B. và. C. và. D. và.

Cho sơ đồ phÁn āng: Biết X, Y, Z, T đều là sÁn phẩm chính. Công thāc cấu t¿o thu gọn cÿa X và Z lần lượt là

51.

  1. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen.

Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?

52.

A. 3 B. 5

C. 6 D. 4

Có bao nhiêu chất chāa vòng benzen có cùng công thāc phân tử?

53.

A. 9. B. 3.

C. 7. D. 10.

Hợp chất hữu cơ X chāa vòng benzen có công thāc phân tử. Biết khi X phÁn āng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol cÿa X đã phÁn āng. X có bao nhiêu đồng phân [chāa vòng benzen] thỏa mãn các tính chất trên?

54.

A. 3 B. 6

C. 7 D. 4

Hợp chất hữu cơ X chāa vòng benzen có công thāc phân tử. Biết khi X phÁn āng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol cÿa X đã phÁn āng, X không tác dụng với NaOH. X có bao nhiêu đồng phân [chāa vòng benzen] thỏa mãn các tính chất trên?

CH 4 O,C 2 H 6 O C 3 H 8 O

CH 4 O C 2 H 6 O CH 4 O C 3 H 8 O

C 3 H 8 O C 2 H 6 O

C 4 H 10 O

CH 3 CHOHCH 2 CH 3 [CH 3 ] 2 CHCH 2 OH

[CH 3 ] 3 COH CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH

CH 3 COONa CH 3 CHO CH 3 OH C 2 H 4 OH

CH 3 OH CH 3 COOC[CH 3 ]=CH 2 CH 3 OH CH 3 COOCH=CHCH 3

C 2 H 5 OH CH 3 COOH CH 3 COOH CH 3 COOC[CH 3 ]=CH 2

C 7 H 8 O

C 7 H 8 O 2

C 8 H 10 O 2

66.

A. 6 B. 5

C. 4 D. 3

X có công thāc phân tử là. X tác dụng được với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom cho Y có công thāc phân tử là. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thāc cấu t¿o thỏa mãn?

67.

A. 6 B. 7

C. 3 D. 4

Hợp chất X là dẫn xuất cÿa benzen có công thāc phân tử. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, khi cho X tác dụng với Na dư thì số mol thu được đúng bằng số mol X đã phÁn āng. Nếu tách một phân tử nước từ X thì thu được sÁn phẩm có khÁ năng trùng hợp t¿o thành polime. Số công thāc cấu t¿o cÿa X là

68.

  1. 3 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 5 chất

Hợp chất X [ ] có vòng benzene. Biết X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu dược chất Y có công thāc phân tử. Mặt khác cho X tác dụng với thu được muối Z có công thāc phân tử. Số chất thỏa mãn tính chất cÿa X là:

69.

A. 4 B. 3

C. 2 D. 1

Hợp chất thơm X có công thāc phân tử. Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thì thu được 22,4a lít [đktc]. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đÿ với a lít dung dịch KOH 1M. Số chất X thỏa mãn là

70.

A. 2 B. 5

C. 3 D. 4

Hợp chất X có vòng benzen và có công thāc phân tử là. Biết trong X có tổng số liên kết σ là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thāc phân tử là. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thāc cấu t¿o?

71.

A. 3 B. 5

C. 6 D. 4

Số đồng phân cấu t¿o có công thāc phân tử , chāa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là

72.

A. 3 B. 4

C. 5 D. 6

Một hợp chất X chāa 3 nguyên tố C, H, O có tỷ lệ khối lượng = 21 : 2 : 4, hợp chất X có CTĐGN trùng với CTPT. Số đồng phân cấu t¿o thuộc lo¿i hợp chất thơm āng với CTPT cÿa X là:

73.

A. 3 B. 2

C. 4 D. 1

Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thāc phân tử?

74.

  1. + Na B. + C. + NaOH D. + +

Chọn phÁn āng đúng nhất sau đây để chāng minh phenol là axit yếu:

75.

  1. Na B. NaOH C. D.

Phenol [ ] không phÁn āng với chất nào sau đây?

76.

  1. 2 + + → 2 + B. + HCl→ +
  1. + NaOH→ + D. + NaOH→ +

PhÁn āng nào dưới đây đúng?

77. Phenol phÁn āng được với tất cÁ các chất trong dãy nào sau đây

C 8 H 10 O

C 8 H 8 OBr 2

C 8 H 10 O 2

H 2

C 9 H 8 O 2

C 9 H 8 O 2 Br 2 NaHCO 3 C 9 H 7 O 2 Na

C 7 H 8 O 2

H 2

CxHyO 2 CxHy−4O 2

C 8 H 10 O

mC:mH:mO

C 7 H 8 O

C 6 H 5 OH C 6 H 5 OH Na 2 CO 3 C 6 H 5 OH C 6 H 5 ONa H 2 O CO 2 C 6 H 5 OH

NaHCO 3 Br 2

C 6 H 5 ONa CO 2 H 2 O C 6 H 5 OH Na 2 CO 3

C 6 H 5 OH C 6 H 5 Cl H 2 O

C 2 H 5 OH C 2 H 5 ONa H 2 O C 6 H 5 OH C 6 H 5 ONa H 2 O

  1. Na; NaOH;. B. Na;. C. Na; NaOH;. D. ; HCl; KOH.

78. A. dung dịch NaOH B. Na kim lo¿i. C. nước. D.

Ành hưởng cÿa nhóm -OH đến gốc trong phân tử phenol thể hiện qua phÁn āng giữa phenol với

79.

A. 3 B. 4

C. 5 D. 6

Có bao nhiêu phÁn āng xÁy ra khi cho các chất ; ; NaOH ; HCl tác dụng với nhau từng đôi một?

80.

  1. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol.

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch. Tên gọi cÿa X là:

81.

  1. nhựa poli[vinyl clorua], nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
  1. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
  1. poli[phenol-fomanđehit], chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
  1. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

Trong thực tế, phenol được dùng để sÁn xuất:

82.

  1. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaCl. B. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim lo¿i Na. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH.

Dãy gồm các chất đều phÁn āng với phenol là:

83.

  1. dung dịch NaOH. B. Na kim lo¿i. C. nước. D. [Ni, nung nóng].

Ành hưởng cÿa nhóm -OH đến gốc trong phân tử phenol thể hiện qua phÁn āng giữa phenol với:

84.

  1. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp cÿa các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm

85.

  1. p- , p- , p- , p-.
  1. , p- , p- , p-. C. , p- , p- , p-.
  1. p- , p- , p- CH2BrC6H4OH, p-.

Cho sơ đồ phÁn āng sau:

X, Y, Z, T có công thāc lần lượt là :

86.

A.. B..

C.. D..

Hợp chất hữu cơ X [phân tử có vòng benzen] có công thāc phân tử là , tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H thu được bằng số mol X tham gia phÁn āng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thāc cấu t¿o thu gọn cÿa X là

87. Cho sơ đồ:

NaHCO 3 Br 2 ;CH 3 COOH [CH 3 CO] 2 O Br 2 C 6 H 5 −

Br 2 H 2 [Ni,to] C 6 H 5 OH NaHCO 3

NaHCO 3

C 6 H 5 −

Br 2 H 2

CH 3 C 6 H 4 Br CH 2 BrC 6 H 4 Br HOCH 2 C 6 H 4 Br HOCH 2 C 6 H 4 OH

CH 2 BrC 6 H 5 CH 2 Br−C 6 H 4 Br HOCH 2 C 6 H 4 Br HOCH 2 C 6 H 4 OH CH 2 Br−C 6 H 5 CH 2 Br−C 6 H 4 Br CH 3 C 6 H 4 OH CH 2 OHC 6 H 4 OH

CH 3 C 6 H 4 Br CH 2 BrC 6 H 4 Br CH 2 OHC 6 H 4 OH C 7 H 8 O 2 2

C 6 H 5 CH[OH] 2 HOC 6 H 4 CH 2 OH CH 3 C 6 H 3 [OH] 2 CH 3 OC 6 H 4 OH

A. 4 B. 2

C. 5 D. 3

[d] Nguyên tử H cÿa vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen là do Ánh hưởng cÿa nhóm -OH tới vòng benzen. [e] và là đồng đẳng cÿa nhau [- là gốc phenyl]. Số phát biểu đúng là

96.

A. 3 B. 5

C. 6 D. 4

Cho các nhận xét sau: phenol dễ dàng làm mất màu nước brom do nguyên tử hiđro trong vòng benzen dễ bị thay thế [1] ; Phenol làm mất màu nước brom do phenol dế dàng tham gia phÁn āng cộng brom [2] ; phenol có tính axit m¿nh hơn ancol [3] ; phenol tác dụng được với dd NaOH và dd [4] ; phenol tác dụng được với Na và dd HCHO [5] ; phenol và ancol etilic đều tan tốt trong nước [6] ; Tất cÁ các đồng phân ancol cÿa đều bị oxi hóa thành anđehit hay ancol [7]. Số nhận xét đúng là:

97.

A. 5 B. 4

C. 3 D. 6

Cho các phát biểu sau: [1] Phenol tan vô h¿n trong nước ở [2] Phenol có lực axit m¿nh hơn ancol etylic [3] PhÁn āng thế vào benzen dễ hơn phÁn āng thế vào nhân thơm cÿa phenol. [4] Phenol tan tốt trong etanol. [5] Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. [6] Nhóm OH phenol không bị thế bởi gốc axit như nhóm OH ancol. Có bao nhiêu phát biểu đúng?

98.

A. 4 B. 3

C. 5 D. 2

Cho các phát biểu sau về phenol [ ]: [a] Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với NA. [b] Phenol tan được trong dung dịch KOH. [c] Nhiệt độ nóng chÁy cÿa phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chÁy cÿa ancol etyliC. [d] Dung dịch natriphenolat tác dụng với t¿o thành. [e] Phenol là một ancol thơm. Số phát biểu đúng là

99.

A. 7 B. 4

C. 5 D. 6

Cho các hóa chất sau: NaOH, , HCl [đặc], [xúc tác đặc] , dung dịch , [xúc tác đặc] , đặc, HCHO [xúc tác ].Số hóa chất tác dụng với phenol là:

Ancol có tính chất hóa học gì?

Những ancol là chất lỏng có vị trí từ C1 đến khoảng C12 [ở điều kiện thường]. Từ C1 đến C3 tan vô hạn trong nước. Ancol có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước cao hơn so với các hidrocacbon có khối lượng mol phân tử tương đương.

Phenol có tính chất hóa học gì?

Phenol là một hợp chất hữu cơ thơm có công thức phân tử C6H5OH. Nó là một chất rắn tinh thể màu trắng dễ bay hơi. Phân tử bao gồm một nhóm phenyl [−C6H5] liên kết với một nhóm hydroxyl [-OH]. Hơi có tính axít, nó đòi hỏi phải xử lý cẩn thận vì nó có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da.

Ancol và phenol có gì khác nhau?

Ancol được hình thành khi một nguyên tử carbon bão hòa được liên kết với nhóm hydroxyl [-OH]. Phenol được hình thành khi một nguyên tử hydro trong phân tử benzen được thay thế bằng nhóm -OH. Ether được hình thành khi một nguyên tử oxy được kết nối với hai nhóm alkyl hoặc aryl.

Ancol đa chức có tính chất gì?

Các ancol đa chức có các nhóm OH liền kề có tính chất hóa học đặc trưng là hòa tan được kết tủa Cu[OH]2 tạo phức có màu xanh làm đặc trưng. Dựa vào tính chất này ta có thể nhận biết được các ancol đã chức có nhóm OH liền kề.

Chủ Đề