Tiếp đó trong tiếng anh là gì
Nếu không có những từ nối trong tiếng Anh để liên kết, các câu khi chúng ta nói hay viết đều sẽ bị rời rạc và mất tính logic. Vậy nên hãy đọc ngay bài viết này để biết các từ nối thông dụng nhé! Show
Từ nối trong tiếng Anh là điều ít ai nhắc tới nhưng lại vô cùng quan trọng. Không có từ nối, dù bạn nói hay viết thì cũng không thể có sự logic và vô cùng rời rạc. Vậy nên hãy trang bị những từ nối phổ biến nhất để có thể giao tiếp tự nhiên và thành thạo hơn nhé! Xem thêm:
I. KIẾN THỨC VỀ TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH1. Khái niệmTừ nối trong tiếng Anh còn được gọi là Linking words hay Transitions. Chúng được dùng để liên kết giữa các câu, khiến cả đoạn văn chặt chẽ, mạch lạc hơn. Nếu không có từ nối, chắc chắn những câu nói của bạn sẽ rất rời rạc. 2. Các loại từ nối trong tiếng AnhPhụ thuộc vào ý nghĩa và tác dụng trong câu mà từ nối được chia làm 3 loại:
II. CÁC LOẠI TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANHSau đây, bài viết sẽ chia các loại từ nối theo ý nghĩa và chức năng để chúng ta có thể dễ dàng áp dụng trong các trường hợp. 1. Những từ nối có tác dụng đưa ra ví dụSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 As an example Ví dụ như 2 For example Ví dụ 3 For instance Kể đến một số ví dụ 4 Specifically Đặc biệt là 5 Thus Do đó 6 To illustrate Để minh họa
2. Những từ nối có tác dụng so sánhSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 By the same token Với những bằng chứng tương tự như thế 2 In like manner Theo cách tương tự 3 In the same way Theo cách giống như thế 4 In similar fashion Theo cách tương tự thế 5 Likewise Tương tự như thế 6 Similarly Tương tự thế
3. Những từ nối có tác dụng thêm thông tinSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 And Và 2 Also Cũng 3 Besides Ngoài ra 4 First, Second, Third… Thứ nhất, thứ hai, thứ ba 5 In addition Thêm vào đó 6 Furthermore Xa hơn nữa 7 Moreover Thêm vào đó 8 To begin with, Next, Finally Bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là
4. Những từ nối có tác dụng nhắc lạiSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 In other words Nói cách khác 2 In short Nói ngắn gọn thì 3 In simpler terms Nói theo một cách đơn giản hơn 4 That is Đó là 5 To put it differently Nói khác đi thì 6 To repeat Để nhắc lại
5. Những từ nối có tác dụng khẳng địnhSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 In fact Thực tế là 2 Indeed Thật sự là 3 No Không 4 Yes Có 5 Especially Đặc biệt là
6. Những từ nối chỉ sự đối lậpSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 But Nhưng 2 Yet 3 However Tuy nhiên 4 Nevertheless 5 In contrast Đối lập với 6 On the contrary 7 Instead Thay vì 8 On the other hand Mặt khác 9 Still Vẫn
7. Những từ nối chỉ nguyên nhân, kết quảSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 Accordingly Theo đó 2 And so Và vì thế 3 As the result Kết quả là 4 Consequently Do đó 5 For this reason Vì lý do này nên 6 Hence Vì vậy 7 So 8 Therefore 9 Thus 10 Then Sau đó
8. Những từ nối có tác dụng đưa ra kết luậnSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 And so Và vì thế 2 After all Sau tất cả 3 At last Cuối cùng 4 Finally 5 In brief Nói chung 6 In closing Tóm lại là 7 In conclusion Kết luận lại thì 8 On the whole Nói chung 9 To cunclude Để kết luận 10 To summarize Tóm lại
9. Những từ nối có tác dụng chỉ vị tríSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 Above Phía trên 2 Alongside Dọc 3 Beneath Ngay phía dưới 4 Beyond Phía ngoài 5 Farther along Xa hơn dọc theo 6 In back Phía sau 7 In front Phía trước 8 Nearby Gần 9 On top of Trên đỉnh của 10 To the left Về phía bên trái 11 To the right Về phía bên phải 12 Under Phía dưới 13 Upon Phía trên
10. Những từ nối có tác dụng đưa ra sự liên hệ về thời gianSTT TỪ NỐI DỊCH NGHĨA 1 Afterward Về sau 2 At the same time Cùng thời điểm 3 Currently Hiện tại 4 Earlier Sớm hơn 5 Formerly Trước đó 6 Immediately Ngay lập tức 7 In the future Trong tương lai 8 In the meantime Trong khi chờ đợi 9 In the past Trong quá khứ 10 Later Muộn hơn 11 Meanwhile Trong khi đó 12 Previously Trước đó 13 Simultaneously Đồng thời 14 Subsequently Sau đó 15 Then Sau đó 16 Until now Cho đến bây giờ III. BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH1. Bài tập1. _____________ you study harder, you won’t win the scholarship. A. Unless B. Because C. If D. In order that 2. The countryside air is fresh,________________, it’s not polluted. A. However B. Whenever C. Moreover D. Beside 3. Our teacher explained the lesson slowly ______________ we might understand him. A. and B. so that C. if not D. or 4. __________ he goes to the theatre with me, I shall go alone. A. Because of B. Because C. Unless D. When 5. His mother was sick._________________, Jane had to stay at home to look after her. A. But B. However C. So D. Therefore 6. They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back. A. but B. however C. so D. therefore 7. __________ the darkness in the room, we couldn’t continue our studying. A. Because of B. Since C. Although D. In spite of 8. _____________ he knew the danger of smoking, he couldn’t give it up. A. Since B. Though C. Because of D. Despite 9. It was already 6p.m, ______________ we closed our office and went home. A. therefore B. but C. however D. so 10. _________________ he had to take her mother to the hospital, he still attened our party yesterday. |