Xin lỗi vì đã làm phiền bạn tiếng anh năm 2024

Tôi xin lỗi vì đã làm phiền ngài.

I'm sorry to inconvenience you.

Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm.

Sir, sorry to interrupt, but it's very important.

Rất xin lỗi vì đã làm phiền bà.

Heh. Terribly sorry to disturb you.

Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng tôi có vài lời trao đổi với ông.

Sorry to interrupt, but I'd love to have a word.

Xin lỗi vì đã làm phiền.

Sorry to bother you.

Tôi xin lỗi vì đã làm phiền bà.

Well, I'm sorry to have disturbed you.

Được rồi, tôi xin lỗi vì đã làm phiền ông.

Okay, well, I'm sorry to have bothered you.

Xin lỗi vì đã làm phiền.

Well, sorry for the bother.

Xin lỗi vì đã làm phiền.

Sorry to interrupt.

Xin lỗi vì đã làm phiền anh dù chúng ta đã chia tay.

Sorry to cause you all this trouble even after we split up.

Xin lỗi vì đã làm phiền bà.

Sorry to bother you.

Tôi thực sự xin lỗi vì đã làm phiền chị

I'm really sorry that they are causing you trouble

Xin lỗi vì đã làm phiền anh.

Sorry about waking you up.

Xin lỗi vì đã làm phiền.

I'm sorry to bother you at home.

Tô xin lỗi vì đã làm phiền anh.

I'm-I'm sorry to have bothered you.

Tôi xin lỗi vì đã làm phiền chị.

I'm sorry to disturb you.

Ta xin lỗi vì đã làm phiền.

I am sorry for your troubles.

Tôi rất xin lỗi vì đã làm phiền anh.

I'm so sorry to intrude.

Xin lỗi vì đã làm phiền việc nhìn vào hư vô của em.

Sorry to interrupt your staring into nothingness.

Mr.Holmes, xin lỗi vì đã làm phiền ông.

Mr. Holmes, apologies for summoning you like this.

Anh xin lỗi vì đã làm phiền em.

I'm sorry that I bothered you.

Tôi xin lỗi vì đã làm phiền cô.

I'm sorry to bother you, but I couldn't get the downstairs door open.

Xin lỗi vì đã làm phiền Ngài.

Sorry to bother you.

Cảm ơn và xin lỗi vì đã làm phiền.

Thank you and sorry to be a bother.

Em xin lỗi vì đã làm phiền anh, nhưng chúng ta cần phải quyết định.

I'm sorry to inconvenience you, but we have some decisions here.

01

Excuse me for my bad behavior at your birthday party.

Hãy tha thứ cho cách cư xử tồi tệ của tôi ở tiệc sinh nhật bạn.

02

How careless of me.

Tôi thật là bất cẩn.

03

How stupid of me.

Tôi thật là ngớ ngẩn.

04

How thoughtless of me.

Tôi thật là vô tâm.

05

I am so sorry for upsetting you.

Tôi xin lỗi vì đã làm bạn buồn.

06

I am sorry.

Tôi xin lỗi.

07

I apologize for breaking the cup.

Tôi xin lỗi vì đã làm vỡ chiếc cốc.

08

I beg your pardon.

Xin lỗi tôi làm phiền một chút.

09

I do apologize for hurting your feelings.

Tôi rất xin lỗi vì đã làm bạn buồn/tổn thương.

10

I must apologize for losing your book.

Tôi xin lỗi vì đã làm mất sách của bạn.

11

I'm ashamed of stealing your bag.

Tôi rất xấu hổ vì đã lấy trộm túi của bạn.

12

I'm terribly sorry.

Tôi rất xin lỗi.

13

It's all my fault.

Tất cả đều là lỗi của tôi.

14

I’m ever so sorry.

Tôi rất xin lỗi.

15

Pardon me for this inconvenience.

Xin lỗi vì sự bất tiện này.

16

Pardon me.

Xin lỗi.

17

Please don't be mad at me.

Xin đừng nổi đóa lên với tôi.

18

Please excuse my ignorance.

Xin hãy thứ lỗi cho sự thiếu hiểu biết/ ngu dốt của tôi.

19

Please, accept my apologies for hitting you.

Hãy tha thứ cho việc tôi đã đánh bạn.

20

Please, forgive me for my carelessness.

Làm ơn tha thứ cho sự bất cẩn của tôi.

21

Sorry for bothering you.

Xin lỗi vì đã làm phiền.

22

Sorry.

Tôi xin lỗi.

Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta sẽ có lúc mắc phải sai lầm. Dù lớn hay bé thì lời xin lỗi hợp lý sẽ luôn được mọi người sử dụng. Nó không chỉ thể hiện chúng ta rất lấy làm tiếc về lỗi lầm mà chúng ta gây ra mà nó còn thể hiện sự lịch sự nữa.

∠ Những câu trả lời thay cho Yes và No cực Tây trong tiếng Anh

Vậy hôm nay Elight sẽ hướng dẫn các bạn 1 số cách để nói lời xin lỗi thật chuẩn và tự nhiên trong tiếng Anh nhé!

  1. Whoops. Sorry. – Ôi. Xin lỗi.
  2. I’m sorry. – Tôi xin lỗi.
  3. I’m very sorry. – Tôi rất xin lỗi.
  4. I’m terribly sorry. – Tôi vô cùng xin lỗi.
  5. Sorry. I didn’t mean to do that. – Xin lỗi. Tôi không có ý làm như vậy.
  6. I apologize. – Tôi xin lỗi.
  7. It’s my fault. – Là lỗi của tôi.
  8. My bad. – Là do tôi./Là lỗi của tôi.
  9. Please forgive me. – Làm ơn hãy tha thứ cho tôi.
  10. I owe you an apology. – Tôi nợ bạn một lời xin lỗi.
  11. My fault, bro. – Lỗi của tôi ông ạ.
  12. Sorry for keeping you waiting. – Xin lỗi vì đã để bạn phải đợi.
  13. Sorry to bother you. – Xin lỗi vì làm phiền bạn.
  14. I’m sorry to disturb you. – Xin lỗi đã quấy rầy bạn.
  15. I’m sorry, I’m late. – Xin lỗi, tôi đến muộn.
  16. We would like to apologize for the delay. – Chúng tôi xin lỗi vì sự trì hoãn này.
  17. I’m sorry to interrupt you. – Xin lỗi vì đã ngắt lời bạn.

Những cách đáp lại lời xin lỗi của người khác

Xin lỗi vì đã làm phiền bạn tiếng anh năm 2024

  1. That’s all right. – Được thôi./Không vấn đề gì.
  2. I forgive you. – Tôi tha thứ cho bạn.
  3. Don’t worry about it. – Đừng lo lắng về điều đó.
  4. Forget it! – Quên nó đi!
  5. No problem. – Không vấn đề gì.
  6. Never mind. It doesn’t really matter. – Đừng bận tâm. Không vấn đề gì đâu.
  7. No big deal. – Không có vấn đề gì to tát cả.
  8. It’s all good. – Vẫn ổn cả mà.
  9. It’s not your fault. – Đó không phải lỗi của bạn.
  10. Please don’t blame yourself. – Đừng tự trách mình.
  11. No worries. – Đừng lo lắng.
  12. Think nothing of it. – Đừng nghĩ gì về điều đó nữa.

Video bài giảng chi tiết

Bạn có thể xem video bài giảng một cách chi tiết và đầy đủ của Elight tại đây nhé:

Trên đây là những cách bạn có thể dùng để xin lỗi đến người khác cũng như những cách bạn đáp lại khi có người xin lỗi bạn. Đừng quên luyện tập thật nhiều để có thể nói hay hơn nhé!