Tiếng Anh lớp 4 trang 36 và trang 37

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Tiếng Anh 4 Review 1 [trang 34-37 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    Tiếng Anh 4 Review 1 [trang 36-37]

    1. Listen and tick. [Nghe và chọn]

    Bài nghe:

    1. b 2. b 3. b 4. c 5. a

    1. Linda: Good night, Mum.

    Mother: Good night, Linda.

    2. Hoa: What’s your name?

    Tony: My name’s Tony.

    Hoa: What nationality are you?

    Tony: I’m Australian.

    3. Mr Loc: Good morning, class.

    Class: Good morning, Mr Loc.

    Mr Loc: What day is it today?

    Boy: It’s Thursday.

    4. Girl: When’s your birthday?

    Boy: It’s on the first of September.

    5. Boy: Who’s that?

    Girl: It’s my brother.

    Boy: What can he do?

    Girl: He can ride a bike.

    2. Read and write. [Đọc và viết]

    1. Linda is from England.

    2. She is nine years old.

    3. She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.

    4. She goes to the Music Club on Wednesday.

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.

    3. Read and match. [Đọc và nối]

    1. d 2. a 3. e 4. c 5. b

    Hướng dẫn dịch:

    1. Quốc tịch của bạn là gì? – d. Mình là người Mỹ.

    2. Khi nào là sinh nhật của bạn? – a. Nó vào ngày mùng 2 tháng 5.

    3. Bạn có thể làm gì? – e. Mình có thể bơi.

    4. Hôm nay là thứ mấy? – c. Nó là thứ ba.

    5. Tạm biệt, Mai. – b. Gặp lại bạn sau, Nam.

    4. Look and write. Then say. [Nhìn và viết. Rồi nói]

    1. Tom is from England.

    2. His birthday is on February 15th.

    3. Ha can play badminton.

    4. He goes to the zoo on Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tom đến từ nước Anh.

    2. Sinh nhật của anh ấy vào ngày 15 tháng Hai.

    3. Hà có thể chơi cầu lông.

    4. Anh ấy đi đến sở thú vào ngày Chủ nhật.

    5. Write about you. [Viết về em]

    Hi. My name is Nam. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Nguyen Du primary school. I can play the guitar. I cannot swim. I go to the library on Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Mình tên là Nam. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Nguyễn Du. Mình có thể chơi guitar. Mình không biết bơi. Mình đến thư viện vào Chủ nhật.

    My father is Mr Hoa. He is thirty-seven years old. He is a clerk and works in an office. He likes drinking coffee for breakfast and drinking tea for dinner.

    Quảng cáo

    Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5

    Bài 1

    1. Listen and number.

     [Nghe và đánh số.]

    Phương pháp giải:

    Bài nghe:

    It is the first day of Tet. It is 8 o'clock in the morning. The family is getting ready for Tet. There are beautiful flowers in the living room. On the dining table, there's a lot of nice food such as meat, fish and slices of banh chung. There are also drinks such as milk, orange juice and water.

    The family is wearing their new clothes. Mai and her brother are very happy because they're getting lucky money from their parents.

    Lời giải chi tiết:

    a. 2      b. 1     c.5     d. 3      e. 4

    Bài 4

    4. Look and write.

    [Nhìn và viết.]

    Lời giải chi tiết:

    1.  It is seven thirty in the morning.

    [Đó là 7 giờ 30 sáng.]

    2.  He is a factory worker.

    [Ông ấy là công nhân nhà máy.]

    3.  Children's Day is fun for many children.

    [Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày vui cho nhiều trẻ em.]

    4.  Orange juice is a good drink for us.

    [Nước cam ép là thức uống tốt cho chúng ta.]

    Chia sẻ

    Bình luận

    Bài tiếp theo

    Quảng cáo

    Báo lỗi - Góp ý

    - Ôn tập các mẫu câu hỏi và trả lời về quốc tịch, ngày sinh nhật, thứ trong tuần, cách chào hỏi. - Luyện viết thư giới thiệu về 1 người.

    Quảng cáo

    Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5

    Chia sẻ

    Bình luận

    Bài tiếp theo

    Quảng cáo

    Báo lỗi - Góp ý

    

    • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

    Video giải Tiếng Anh 4 Review 1 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

    1. Listen and tick. [Nghe và chọn]

    Quảng cáo

    Bài nghe:

    1. Linda: Good night, Mum.

    Mother: Good night, Linda.

    2. Hoa: What's your name?

    Tony: My name's Tony.

    Hoa: What nationality are you?

    Tony: I'm Australian.

    3. Mr Loc: Good morning, class.

    Class: Good morning, Mr Loc.

    Quảng cáo

    Mr Loc: What day is it today?

    Boy: It's Thursday.

    4. Girl: When's your birthday?

    Boy: It's on the first of September.

    5. Boy: Who's that?

    Girl: It's my brother.

    Boy: What can he do?

    Girl: He can ride a bike.

    2. Read and write. [Đọc và viết]

    1. Linda is from England.

    Quảng cáo

    2. She is nine years old.

    3. She can play the guitar and sing many Vietnamese songs.

    4. She goes to the Music Club on Wednesday.

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là bạn mới của mình. Bạn ấy tên là Linda. Bạn ấy chín tuổi. Bạn ấy đến từ nước Anh. Bạn ấy là học sinh của trường Quốc tế Hà Nội. Bạn rất thích âm nhạc. Bạn ấy có thể chơi đàn ghi-ta và hát nhiều bài hát tiếng Việt. Bạn ấy đến Câu lạc bộ Âm nhạc vào các ngày thứ Tư.

    3. Read and match. [Đọc và nối]

    Hướng dẫn dịch:

    1. Quốc tịch của bạn là gì? - d. Mình là người Mỹ.

    2. Khi nào là sinh nhật của bạn? - a. Nó vào ngày mùng 2 tháng 5.

    3. Bạn có thể làm gì? - e. Mình có thể bơi.

    4. Hôm nay là thứ mấy? - c. Nó là thứ ba.

    5. Tạm biệt, Mai. - b. Gặp lại bạn sau, Nam.

    4. Look and write. Then say. [Nhìn và viết. Rồi nói]

    1. Tom is from England.

    2. His birthday is on February 15th.

    3. Ha can play badminton.

    4. He goes to the zoo on Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tom đến từ nước Anh.

    2. Sinh nhật của anh ấy vào ngày 15 tháng Hai.

    3. Hà có thể chơi cầu lông.

    4. Anh ấy đi đến sở thú vào ngày Chủ nhật.

    5. Write about you. [Viết về em]

    Hi. My name is Nam. I am nine years old. I am from Vietnam. I am a pupil at Nguyen Du primary school. I can play the guitar. I cannot swim. I go to the library on Sunday.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Mình tên là Nam. Mình chín tuổi. Mình đến từ Việt Nam. Mình là học sinh của trường tiểu học Nguyễn Du. Mình có thể chơi guitar. Mình không biết bơi. Mình đến thư viện vào Chủ nhật.

    Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

    Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

    • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

    • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    review-1-lop-4.jsp

    Video liên quan

    Chủ Đề