Tiếng anh 8 unit 2 looking back

Looking back

[phần 15 trang 24-25 SGK Tiếng Anh 8 mới]

1. Use the words and phrases in the box to describe the pictures. Some words/ phrases may be used for more than one picture Sử dụng những từ và cụm từ trong khung để miêu tả hình ảnh. Vài từ/ cụm từ có thể được dùng nhiều hơn cho một bức hình.

Picture a Bức tranh apeaceful yên bình

vast rộng lớn

quiet yên tĩnh

paddy fields Những cánh đồng lúa

Picture b Bức tranh bcolorful nhiều màu sắc

peaceful yên bình

vast rộng lớn

rice lúa

paddy fields cánh đồng lúa

harvest time vụ mùa

Picture c Bức tranh cpeaceful yên bình

nomadic life cuộc sống du mục

vast rộng lớn

ger lều trại

pasture đồng cỏ

cattle gia súc

horses những chú ngựa

2. Look at each picture and write a sentence describing what each person is doing. Use the verbs in brackets Nhìn vào mỗi hình và viết một câu miêu tả một người đang làm gì. Sử dụng động từ trong ngoặc đơn.

1. The boy is riding the horse Cậu bé đang cưỡi ngựa.

2. A man is herding his cattle Một người đàn ông đang chăn gia súc.

3. The girl is picking up an apple from the apple tree Cô gái đang hái một quả táo từ trên cây.

4. The children are flying the kite Bọn trẻ đang thả diều

5. The children are running around in the grassland Bọn trẻ đang chạy nhảy trên đồng cỏ.

6. A woman is collecting water from the river Một người phụ nữ đang lấy nước từ dòng sông.

3. Look at the pictures and complete the sentences, using suitable comparative forms of the adverbs in brackets Nhìn vào những hình ảnh và hoàn thành các câu, sử dụng hình thức so sánh phù hợp của trạng từ trong ngoặc đơn.

1. A lion runs faster than a horse Một con sư tử chạy nhanh hơn một con ngựa.

2. The Great Wall was built earlier than the White House Vạn lý trường thành được xây sớm hơn Nhà trắng.

3. Homes in the city are often better furnished than those in the countryside Những ngôi nhà ở thành phố thường có nội thất tốt hơn ở nông thôn.

4. A racing driver drives more skillfully than a normal motorist Một tay đua thường có kĩ năng tốt hơn một người đi xe máy bình thường.

5. A house is more beautifully decorated at New Year than during the year Ngôi nhà vào dịp Tết được trang trí đẹp hơn ngày thường.

4. Read the situations and complete the sentences with suitable forms of the adverbs in brackets Đọc những tình huống và hoàn thành các câu với hình thức so sánh trạng từ phù hợp trong ngoặc đơn.

1. A horse can run 80km/hr while a camel can only run 12km/hr. [fast]

A horse runs faster than a camel.

2. According to a survey, 75% of the population in the countryside are happy with their life. This rate in the city is only 47%. [happily]

People in the countryside live more happily than those in the city.

3. Unlike many other jobs, farmers depend heavily on the weather. [heavily]

Farmers depend more heavily on the weather than people in many other jobs.

4. We are both bad at swimming but Im better than my sister. [badly]

My sister swims worse than I do.

Dịch:

1. Một con ngựa có thể chạy 80km/giờ trong khi một con lạc đà chỉ có thể chạy 12km/giờ.

Một con ngựa có thể chạy nhanh hơn một con lạc đà.

2. Theo một nghiên cứu, 75% người dân sống ở vùng nông thôn hạnh phúc với cuộc sống của họ. Còn ở thành thị chỉ là 47%.

Người dân sống ở nông thôn thì hạnh phúc hơn người sống ở thành thị.

3. Không giống như những công việc khác, nghề nông phụ thuộc phần lớn vào thời tiết.

Những người nông dân phụ thuộc vào thời tiết nhiều hơn những người làm công việc khác.

4. Cả hai chúng tôi đều bơi rất tệ nhưng tôi giỏi hơn chị tôi.

Chị gái tôi bơi tệ hơn tôi.

5. Work in groups. You are planning a trip to the countryside. Work together and answer the question:

  • What will you do during the trip to the countryside?

Write the answers in the table below. Report your findings to the class.

Dịch:

Làm theo nhóm. Em đang lên kế hoạch một chuyến đi đến miền quê. Làm việc cùng nhau và trả lời câu hỏi:

  • Bạn sẽ làm gì trong chuyến đi đến miền quê?

Viết câu trả lời vào bảng sau. Trình bày kết quả tìm được trước lớp.

Persons name TênActivity Hoạt động
1. Me tôiPick the fruits Hái hoa quả

Go fishing Câu cá

Swimming in the river Tắm sông

2. ThyFly the kite Thả diều

Herd a buffalo Chăn trâu

3. TuanPlant vegetables Trồng rau củ

Climb tree Trèo cây

Run and jump on the meadow Chạy nhảy trên đồng cỏ

4. LanPick wild flowers Hái hoa dại

Feed the chicken Cho gà ăn

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt Unit 2 lớp 8:

  • Từ vựng Unit 2: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
  • Getting started [phần 14 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • A closer look 1 [phần 17 trang 18-19 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • A closer look 2 [phần 15 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Communication [phần 13 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Skills 1 [phần 15 trang 22-23 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Skills 2 [phần 16 trang 23 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Looking back [phần 15 trang 24-25 SGK Tiếng Anh 8 mới]
  • Project [trang 25 SGK Tiếng Anh 8 mới]

Video liên quan

Chủ Đề