Tiệm ăn nhỏ tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ tiệm ăn

trong Từ điển Việt - Anh
@tiệm ăn
* noun
- restaurant

Những mẫu câu có liên quan đến "tiệm ăn"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiệm ăn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiệm ăn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiệm ăn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Nhưng tiệm ăn đó sắp phải dẹp tiệm rồi.

This food stall is supposed to go out of business

2. Không đâu, rõ là tiệm ăn đó hơi tồi tàn.

No, apparently the restaurant is a bit grungy

3. Giờ là đợt giảm giá của tiệm ăn chúng tôi ạ!

It " s New Year " s Sa / e time at The Food Store!

4. Cô em làm ca đêm trong cái tiệm ăn tởm lợm nào đó.

You work the late shift, some shit-hole diner.

5. Nhưng có điều gì thường xảy ra khi chúng ta ngồi vào phía cấm hút thuốc của một tiệm ăn?

But what often happens when we are in the no smoking section of a restaurant?

6. 10 Chúng ta có thể ví tình trạng của chúng ta với việc ngồi ăn tại tiệm ăn có hai khu: khu cho hút thuốc và khu cấm hút thuốc.

10 We might compare our situation to sitting in a restaurant having smoking and no smoking areas.

7. Khách sạn Bella 4 sao có kết cấu bằng kim loại và kính, sẽ có 814 phòng [100 suites], 32 phòng họp, 3 tiệm ăn, một quán sky bar và trung tâm wellness.

The four-star Bella Hotel provides 814 rooms [100 suites], 32 conference rooms, 3 restaurants, a sky bar and a wellness centre.

Video liên quan

Chủ Đề