Tỉ lệ vàng tiếng anh là gì

“Golden ratio” nghĩa là tỷ lệ vàng, tỷ lệ thần thánh. Trong toán học và nghệ thuật, hai đại lượng được gọi là có tỷ số vàng hay tỷ lệ vàng nếu tỷ số giữa tổng của các đại lượng đó với đại lượng lớn hơn bằng tỷ số giữa đại lượng lớn hơn với đại lượng nhỏ hơn. Tỷ lệ vàng thường được ký hiệu bằng ký tự (phi) trong bảng chữ cái Hy Lạp nhằm tưởng nhớ đến Phidias, nhà điêu khắc đã xây dựng nên đền Parthenon.


Ví dụ

“The other mammals (động vật có vú) we surveyed actually have unique ratios that approach the golden ratio with increased species sophistication (tinh vi),” says Tamargo.


“They erased her Black features (tính năng) for the sake (mục đích) of ‘perfect’ ones,” the original poster continued. “Idgaf about the method or the golden ratio, it’s still racism (phân biệt chủng tộc). I do NOT allow gaslighting (đèn khí) over here.”


A new study comparing (so sánh) human skulls with those of other animals claims that the dimensions (kích thước) of our heads appear to follow the golden ratio – that special number with a controversial (gây tranh cãi) reputation for being the “formula (công thức) for beauty”.


Many celebrities seem to have a flawless (hoàn hảo) face and body. One example is former Teen Mom star Farrah Abraham, who revealed she enhanced (nâng cấp) her looks through plastic surgeries (phẫu thuật thẩm mỹ). Some would argue celebrities like her have achieved the “golden ratio of beauty.”

Áp dụng tỷ lệ vàng trong thiết kế là cách mà nhiều thương hiệu lớn hiện nay vẫn áp dụng để tạo ra logo của riêng mình. Vậy tỷ lệ vàng là gì và cách áp dụng trong thiết kế như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Tỉ lệ vàng tiếng anh là gì

Tỷ lệ vàng là gì?

“Tỷ lệ vàng” là cụm từ mà chúng ta vẫn thường nghe rất nhiều hiện nay. Khái niệm này được xây dựng trên nền tảng hướng đến tính thẩm mỹ thông qua sự hài hòa và tỷ lệ.

Khi có một đường thẳng được chia thành 2 đoạn a và b với đoạn a dài hơn đoạn b thỏa mãn được điều kiện (a+b)/a = a/b, kết quả được con số 1.618 thì tỷ lệ này được gọi là tỷ lệ vàng.

Áp dụng tỷ lệ vàng trong thiết kế

Trong thiết kế, tỷ lệ vàng đóng một vai trò rất quan trọng, là nhân tố đóng vai trò chủ chốt và đại diện cho nghệ thuật để giúp cho các mẫu thiết kế được hoàn hảo nhất. Bằng chứng là tỷ lệ vàng chi phối hầu hết các tác phẩm nghệ thuật, thiết kế đồ họa nổi tiếng trên Thế giới. Các logo của nhiều thương hiệu nổi tiếng toàn cầu như: Apple, Twitter, Google, Toyota,... cũng đều được thiết kế theo tỷ lệ vàng.

Vậy cụ thể tỷ lệ vàng sẽ được áp dụng trong các cả các phần từ bố cục, nội dung đến hình ảnh,... Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Để đạt đến sự hài hòa và cân đối cao nhất, các thiết kế đều phải hướng đến tỷ lệ vàng. Nghĩa là các yếu tố trong thiết kế như: về bố cục, nội dung, không gian, hình ảnh đều phải được sắp xếp đúng vị trí theo tỷ lệ vàng.

Cụ thể:

Tỷ lệ vàng trong thiết kế sẽ giúp bạn xác định được kích thước của bộ cục. Thông thường, người ta sẽ tùy chỉnh tỷ lệ kích thước thành 1:1.618.

Trong thiết kế, không gian đóng một vài trò hết sức quan trọng. Chính vì thế, việc tính toán các tỷ lệ không gian luôn chiếm rất nhiều thời gian.

Tuy nhiên, chỉ với một vài thay đổi nhỏ hướng tới tỷ lệ vàng thì bạn có thể hoàn thành việc này nhanh chóng.

Để xác định được vị trí đặt nội dung trong thiết kế, người ta sẽ dựa vào đường xoắn ốc trong tỷ lệ vàng. Bạn phải tập trung hướng về tâm của đường xoắn ốc và tìm điểm hấp dẫn thị giác bên trong đường này.

Xét đến những yếu tố quan trọng trong thiết kế thì chắc chắn không thể thiếu hình ảnh. Do đó, hình ảnh được sử dụng trong thiết kế ngoài phải có tính thẩm mỹ thì bố cục cũng cực kỳ quan trọng.

Tỷ lệ vàng trong thiết kế sẽ giúp xác định chính xác bố cục của hình ảnh bằng cách chia bức ảnh thành 3 phần (3 phần này không bằng nhau) và sử dụng các đường thẳng và các điểm giao nhau.

→ Như vậy có thể thấy tỷ lệ vàng đóng một vai trò rất quan trọng trong thiết kế. Nó giúp xác định, sắp xếp vị trí của những yếu tố quan trọng trong thiết kế một cách hài hòa để đem đến những mẫu thiết kế chuẩn nhất.

Tỉ lệ vàng tiếng anh là gì

Áp dụng tỷ lệ vàng để thiết kế logo của thương hiệu Apple

Đối với những ai đang có nhu cầu cần tìm hiểu về thiết kế đồ họa hoặc đang muốn tạo nên hình ảnh độc đáo, ấn tượng thì hãy áp dụng tỷ lệ vàng này nhé!

Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm đến những đơn vị in bao bì giá rẻ hiện nay để được hỗ trợ về việc áp dụng tỷ lệ vàng cho các mẫu thiết kế nếu có nhu cầu.

Bạn đang tìm kiếm một phương học từ vựng tiếng anh phù hợp và đem lại hiệu quả. Bạn muốn học chi tiết của từ vựng qua định nghĩa, ví dụ của từ. Đồng thời học kết hợp các từ vựng khác liên quan. Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về Tỷ lệ tiếng anh là gì. Dưới đây là bài viết chia sẻ "Tỷ Lệ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt mà chúng tôi muốn gửi đến bạn.

Tỉ lệ vàng tiếng anh là gì

Tỷ lệ tiếng anh là gì - Định nghĩa, Ví dụ

Tỷ Lệ Tiếng Anh là gì

Tỷ lệ trong tiếng anh cũng như tiếng việt là một danh từ. Tỷ lệ trong tiếng anh có nhiều từ vựng khác nhau. Trong đó:

  • Được sử dụng phổ biến nhất là từ: Ratio

  • Ngoài ra, còn một số từ khác như: Proportion, Percentage, Rate.

Tỉ lệ vàng tiếng anh là gì

Tỷ lệ tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết của từ Tỷ lệ trong tiếng Anh

Để hiểu thêm tỷ lệ tiếng anh là gì, chúng ta hãy tìm hiểu thông tin chi tiết của từ nay qua cách phát âm và cụm từ thông dụng của chúng:

Cách phát âm từ “Ratio”:

  • Trong tiếng Anh Anh: /ˈreɪ.ʃi.əʊ/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈreɪ.ʃi.oʊ/

Cách phát âm từ “Proportion”:

  • Trong tiếng Anh Anh: /prəˈpɔː.ʃən/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /prəˈpɔːr.ʃən/

Cách phát âm từ “Percentage”:

  • Trong tiếng Anh Anh: /pəˈsen.tɪdʒ/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/

Cách phát âm từ “Rate”:

  • Trong tiếng Anh Anh: /reɪt/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /reɪt/

Tỉ lệ vàng tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết của từ Tỷ lệ trong tiếng anh

Một số cụm từ thông dụng của từ Tỷ lệ trong tiếng anh

Các cụm từ thông dụng của tỷ lệ trong tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

Well-proportioned

Đạt tỷ lệ

Golden ratio hay Divine proportion

Tỷ lệ vàng (nhằm chỉ tỷ lệ chuẩn xác hay gần như chuẩn xác)

Disproportionate

Không tỷ lệ

In proportion

Theo tỷ lệ

Blow out of proportion

Thổi bay khỏi sự cân bằng (hay được hiểu là Phá bỏ sự cân bằng vốn có)

Một số ví dụ của từ Tỷ lệ trong tiếng anh

Những ví dụ dưới đây sẽ giúp bạn hiểu thêm Tỷ lệ tiếng anh là gì:

  • Ví dụ 1: This equation does not give us the value of the unknown factor but gives us a ratio between two unknowns.
  • Dịch nghĩa: Phương trình toán học này không cho chúng ta giá trị của thừa số chưa biết nhưng lại cho chúng ta một tỉ lệ giữa hai ẩn số
  • Ví dụ 2: In the election of 1896 all the parties in the state declared in favor of the free and unlimited coinage of silver at the ratio of 16 to 1.
  • Dịch nghĩa: Trong cuộc bầu cử năm 1896, tất cả các đảng trong bang đã tuyên bố ủng hộ việc đúc tiền bạc miễn phí và không giới hạn tại tỉ lệ từ 16 đến 1.
  • Ví dụ 3: In a series of repetitions of the experiment, by different chemist observers, the following numbers were obtained for the ratio of the copper in the two chlorides (CuCl2): 2.03, 1.98, 1.97 2.003, the mean value being 1.996.
  • Dịch nghĩa: Trong một loạt các lần lặp lại thí nghiệm, bởi những nhà hóa học khác nhau quan sát. Những con số sau đây đã thu được cho tỉ lệ của đồng hai clorua (CuCl2): 2.03, 1,98, 1,97, 2,003, giá trị trung bình là 1,996.
  • Ví dụ 4: Carriage-roads have been greatly extended in modern times, although their ratio to area varies in different localities
  • Dịch nghĩa: Đường vận chuyển đã được mở rộng rất nhiều trong thời nay, mặc dù tỉ lệ là khác nhau ở các địa phương.
  • Ví dụ 5: But the number of scholars has considerably increased, and shows a ratio superior to the general increase of the population
  • Dịch nghĩa: Nhưng số lượng học giả đã tăng lên đáng kể, và cho thấy tỷ lệ vượt trội so với mức tăng chung của dân số

Tỉ lệ vàng tiếng anh là gì

Mười ví dụ của từ Tỷ lệ trong tiếng anh

  • Ví dụ 6: A great part of the bottom of the Mediterranean is covered with blue muds, frequently with a yellow upper layer containing a considerable proportion of carbonate of lime, chiefly shells of pelagic Foraminifera.
  • Dịch nghĩa: Một phần lớn của đáy Địa Trung Hải được bao phủ bởi bùn xanh, thường có lớp trên màu vàng chứa một lượng lớn tỷ lệ của cacbonat vôi, chủ yếu là vỏ của Foraminifera cá nổi.
  • Ví dụ 7: Amazon even tells you what percentage of people buy each one.
  • Dịch nghĩa: Amazon thậm chí còn cho bạn biết những gì tỷ lệ phần trăm của món đồ của một người.
  • Ví dụ 8: Food in the United States is so inexpensive as a percentage of national income.
  • Dịch nghĩa: Thực phẩm ở Hoa Kỳ rất rẻ so với tỷ lệ phần trăm thu nhập quốc dân của họ.
  • Ví dụ 9: With regard to the nutritive value of oatmeal, as compared with that of wheat flour, it contains a higher percentage of albuminoids than any other grain.
  • Dịch nghĩa: Về giá trị dinh dưỡng của bột yến mạch, so với bột mì, nó chứa hàm lượng tỷ lệ phần trăm của albuminoids cao hơn bất kỳ loại ngũ cốc nào khác.
  • Ví dụ 10: The ore generally occurs in the form of oxides, manganite, and pyrolusite, and contains a high percentage of manganese sesquioxide.
  • Dịch nghĩa: Quặng thường xuất hiện ở dạng oxit, manganite và pyrolusit, và chứa nhiều tỷ lệ phần trăm mangan sesquioxit.

Một số từ vựng khác liên quan đến “Ratio” - Tỷ lệ tiếng anh là gì

Ngoài những ví dụ bên trên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về chủ đề Tỷ lệ tiếng anh là gì qua những từ vừng khác liên quan:

Từ vựng tiếng anh

Nghĩa tiếng việt

Percent

Tỷ lệ phần trăm

Inverse ratio

Tỷ lệ nghịch

Proportional

Tỷ lệ thuận

Flat rate

Tỷ lệ cố định

Fertility rate

Tỷ lệ sinh đẻ

Crime rate

Tỷ lệ tội phạm

Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về chủ đề tỷ lệ tiếng anh là gì. Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh. Chúc bạn thành công.