Thật trùng hợp tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

You think it's a coincidence that you get busted for drugs and your Tim just happens to have a plan to rob a bank?

Không trùng hợp đâu.

It's no coincidence.

Thật là trùng hợp.

Amazing.

Cả hai ta đều biết, đó chỉ là sự trùng hợp thôi.

We know this was an accident.

Có ai tin rằng đây chỉ là sự trùng hợp ngẫu nhiên không?

Does anyone believe this is a coincidence?

Đó là một sự trùng hợp!

It's a coincidence!

Không phải trùng hợp.

It's not a coincidence.

Trùng hợp thôi.

Coincidence.

Cô Hoàng, trùng hợp thế, tan học rồi à.

Miss Wong, funny meeting you again.

Các cuộc biểu tình trùng hợp với chuyến thăm Ukraina của Tổng thống Xô viết Gorbachev.

The demonstrations coincided with a visit to Ukraine by Soviet President Gorbachev.

Nói cho tôi đó là trùng hợp đi.

Tell me that's a coincidence.

Ông nghĩ việc ông ở trên xe buýt và tác giả là bạn ông là trùng hợp sao?

Do you think the fact that you were on that bus and you're friends with the author is a coincidence?

MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites.

We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site

[phím tắt số 3/~]

Tiếng Anh [phím tắt số 1]

Tiếng Việt [phím tắt số 2]

Song ngữ [phím tắt số 3] Coincidentally, this was the show which helped me fully understand the phrase'character development'.

Và thật trùng hợp, họ là những người duy nhất có thể tái tạo màu sắc, thông qua thuốc nhuộm.

Thật trùng hợp, đó là khoảng thời gian chân tôi bắt đầu cảm thấy yếu và cơ thể tôi run rẩy.

Coincidentally, it was about the time when my legs started feeling weak and my body quivered.

Điều đặc biệt xảy ra hôm đó là thật trùng hợp một trong những người lính cứu thương có một chiếc camera hành trình gắn trên mũ và nó đã ghi lại toàn bộ sự việc.

And what was remarkable about this day is, by sheer coincidence, one of the medevac medics happened to have a GoPro camera on his helmet and captured the whole scene on camera.

Thật trùng hợp là tối đó Nuccio đi xem màn trình diễn của nhóm Ballet Folklorico của Cuba- một sự kiện văn hóa lớn diễn ra nhờ một sáng kiến ngoại giao nhân dân mà Clinton đã khởi động.

By coincidence, that very evening Nuccio was scheduled to attend the performance of Cuba's Ballet Folklórico- a major cultural event made possible by a people-to-people initiative Clinton had initiated.

Đồng tác giả ông Adrian Boyce cho rằng thật trùng hợp là một vài khoáng sàng quặng đồng lớn nhất thế giới, có mặt tại châu Phi, lại được hình thành đồng thời với các loài động vật đầu tiên bắt đầu được ra đời./.

In the view of co-author Adrian Boyce, it is no coincidence that some of the biggest copper ore deposits in the world, which are located in Africa, formed just as the first animals were starting to emerge.

Thật trùng hợp, đây là lý do tại sao trong Giao ước mới là người phụ nữ và đàn ông là mẹ và con trai, không vợ chồng như Adam và Eve đã.

Coincidentally, this is why in the New Covenant the woman and man were mother and son, not spouses as Adam and Eve had been.

Sự thật là: Trùng hợp là chuyện thường ngày ở huyện, kể cả những điều tưởng chừng như là kỳ diệu.

TRUTH: Coincidences are a routine part of life, even the seemingly miraculous ones.

Margret Atwood đáp lời:“ Thật trùng hợp là sao, khi tôi nghỉ hưu, tôi cũng muốn chuyển qua giải phẩu não đấy.”.

Margret Atwood replies:“What a coincidence, because when I retire, I'm going to be a brain surgeon.”.

Thật trùng hợp là một trong những kỹ sư xuất sắc của chúng tôi tại Microsoft, Thomas Garnier, cũng đã tìm thấy một biến thể của loại kỹ thuật tấn công này.

Coincidentally, one of our brilliant engineers at Microsoft, Thomas Garnier, had also found a variant of this class of attack technique.

Sự trùng hợp khi đặt nhân vật vào rắc rối là rất lớn,và cũng thật trùng hợp khi đem chúng ra khỏi rắc rối là gian lận.

Coincidences to get characters into trouble are great, coincidences to get them out of trouble is cheating.

Chủ Đề