UBND TỈNH THÁI NGUYÊN
Số: 02/2018/QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 1 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên
phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 28/HĐND-VP ngày 31 tháng 01 năm 2018 về chủ trương điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nội dung sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 của Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục A của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên như sau:
“A. BẢNG GIÁ ĐẤT
- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ THỜI HẠN SỬ DỤNG 70 NĂM
1. Bảng giá đất trồng lúa:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Thành phố Thái Nguyên
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
100
97
94
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
80
77
74
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
65
62
59
2. Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
80
77
74
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
74
71
68
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
67
64
61
Xã: Bình Sơn
62
59
56
3. Thị xã Phổ Yên
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến
67
64
61
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
67
64
61
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
62
59
56
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân
61
58
55
4. Huyện Phú Bình
Thị trấn: Hương Sơn
67
64
61
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
67
64
61
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
66
63
60
Xã: Tân Đức
62
59
56
Xã: Tân Khánh
61
58
55
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành
58
55
52
5. Huyện Đồng Hỷ
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
62
59
56
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung
58
55
52
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
54
51
48
6. Huyện Đại Từ
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
65
62
59
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
62
59
56
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng
58
55
52
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
54
51
48
7. Huyện Phú Lương
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
65
62
59
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
62
59
56
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
58
55
52
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
54
51
48
8. Huyện Võ Nhai
Thị trấn: Đình Cả
56
53
50
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
52
49
46
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
46
43
40
9. Huyện Định Hoá
Thị trấn: Chợ Chu
56
53
50
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội
52
49
46
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
46
43
40
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Thành phố Thái Nguyên
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
100
97
94
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
80
77
74
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
65
62
59
2. Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
80
77
74
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
68
65
62
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
61
58
55
Xã: Bình Sơn
56
53
50
3. Thị xã Phổ Yên
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến
61
58
55
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
61
58
55
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
56
53
50
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân
54
51
48
4. Huyện Phú Bình
Thị trấn: Hương Sơn
61
58
55
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
61
58
55
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
60
57
54
Xã: Tân Đức
56
53
50
Xã: Tân Khánh
54
51
48
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành
52
49
46
5. Huyện Đồng Hỷ
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
53
50
47
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung
49
46
43
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
44
41
38
6. Huyện Đại Từ
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
56
53
50
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
53
50
47
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng
49
46
43
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
44
41
38
7. Huyện Phú Lương
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
56
53
50
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
53
50
47
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
49
46
43
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
44
41
38
8. Huyện Võ Nhai
Thị trấn: Đình Cả
53
50
47
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
49
46
43
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
44
41
38
9. Huyện Định Hoá
Thị trấn: Chợ Chu
53
50
47
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội
49
46
43
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
44
41
38
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Thành phố Thái Nguyên
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
90
87
84
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
70
67
64
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
65
62
59
2. Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
70
67
64
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
64
61
58
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
58
55
52
Xã: Bình Sơn
53
50
47
3. Thị xã Phổ Yên
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến
58
55
52
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
58
55
52
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
53
50
47
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân
52
49
46
4. Huyện Phú Bình
Thị trấn: Hương Sơn
58
55
52
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
58
55
52
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
57
54
51
Xã: Tân Đức
53
50
47
Xã: Tân Khánh
51
48
45
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành
49
46
43
5. Huyện Đồng Hỷ
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
50
47
44
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung
46
43
40
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
41
38
35
6. Huyện Đại Từ
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
53
50
47
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
50
47
44
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng
46
43
40
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
41
38
35
7. Huyện Phú Lương
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
53
50
47
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
50
47
44
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
46
43
40
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
41
38
35
8. Huyện Võ Nhai
Thị trấn: Đình Cả
50
47
44
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
46
43
40
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
41
38
35
9. Huyện Định Hoá
Thị trấn: Chợ Chu
50
47
44
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội
46
43
40
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
41
38
35
4. Bảng giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Thành phố Thái Nguyên
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
33
30
27
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
27
24
21
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
23
20
17
2. Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
27
24
21
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
26
23
20
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
23
20
17
Xã: Bình Sơn
21
18
15
3. Thị xã Phổ Yên
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến
26
23
20
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
26
23
20
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
21
18
15
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân
18
15
12
4. Huyện Phú Bình
Thị trấn: Hương Sơn
26
23
20
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
26
23
20
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
25
22
19
Xã: Tân Đức
22
19
16
Xã: Tân Khánh
20
17
14
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành
17
14
11
5. Huyện Đồng Hỷ
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
16
13
10
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung
13
11
9
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
11
9
8
6. Huyện Đại Từ
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
26
23
20
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
22
19
16
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng
18
16
13
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
14
12
10
7. Huyện Phú Lương
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
22
19
16
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
16
13
10
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
13
11
9
Các xã: Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý
11
9
8
Các xã: Yên Ninh, Yên Lạc
11
9
6,5
8. Huyện Võ Nhai
Thị trấn: Đình Cả
20
17
14
Các xã: Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
13
11
9
Các xã: Liên Minh, Cúc Đường, Thượng Nung, Vũ Chấn
11
9
8
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Phú Thượng
11
9
7
Các xã: Thần Sa, Sảng Mộc, Nghinh Tường
11
9
6,5
9. Huyện Định Hoá
Thị trấn: Chợ Chu
20
17
14
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội
13
11
9
Các xã: Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Phú Đình, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Kim Sơn, Phượng Tiến
11
9
8
Các xã: Linh Thông, Tân Thịnh, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ
11
9
6,5
5. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Thành phố Thái Nguyên
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
70
67
64
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
58
55
52
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
52
49
46
2. Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
58
55
52
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
54
51
48
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
49
46
43
Xã: Bình Sơn
45
42
39
3. Thị xã Phổ Yên
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến
49
46
43
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
49
46
43
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
46
43
40
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân
45
42
39
4. Huyện Phú Bình
Thị trấn: Hương Sơn
49
46
43
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
49
46
43
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
46
43
40
Xã: Tân Đức
45
42
39
Xã: Tân Khánh
44
41
38
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành
41
38
35
5. Huyện Đồng Hỷ
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
45
42
39
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung
41
38
35
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
37
34
31
6. Huyện Đại Từ
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
46
43
40
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
45
42
39
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng
41
38
35
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
37
34
31
7. Huyện Phú Lương
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
46
43
40
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
45
42
39
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
41
38
35
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
37
34
31
8. Huyện Võ Nhai
Thị trấn: Đình Cả
45
42
39
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
41
38
35
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
37
34
31
9. Huyện Định Hoá
Thị trấn: Chợ Chu
45
42
39
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội
41
38
35
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
37
34
31
6. Bảng giá đất nông nghiệp khác [Bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh].
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính
Mức giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1. Thành phố Thái Nguyên
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang
100
97
94
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm
80
77
74
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên
65
62
59
2. Thành phố Sông Công
Phường Lương Sơn
80
77
74
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò
68
65
62
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn
61
58
55
Xã: Bình Sơn
56
53
50
3. Thị xã Phổ Yên
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến
61
58
55
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành
61
58
55
Phường Bắc Sơn
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận
56
53
50
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân
54
51
48
4. Huyện Phú Bình
Thị trấn: Hương Sơn
61
58
55
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn
61
58
55
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá
60
57
54
Xã: Tân Đức
56
53
50
Xã: Tân Khánh
54
51
48
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành
52
49
46
5. Huyện Đồng Hỷ
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau
Xã: Hóa Thượng
53
50
47
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung
49
46
43
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long
44
41
38
6. Huyện Đại Từ
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu
56
53
50
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội
53
50
47
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng
49
46
43
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu
44
41
38
7. Huyện Phú Lương
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên
56
53
50
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ
53
50
47
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ
49
46
43
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc
44
41
38
8. Huyện Võ Nhai
Thị trấn: Đình Cả
53
50
47
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến
49
46
43
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn
44
41
38
9. Huyện Định Hoá
Thị trấn: Chợ Chu
53
50
47
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội
49
46
43
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến
44
41
38
Ghi chú:
- Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư thuộc địa giới hành chính xã, thị trấn: Giá đất nông nghiệp được tính bằng 1,1 lần so với mức giá vị trí 1 của cùng loại đất, cùng vùng, cùng khu vực trong Bảng giá đất trên.
- Khu dân cư thuộc địa giới hành chính xã, thị trấn: Là khu vực đất có nhiều hộ dân cư sinh sống đã hình thành theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc lịch sử thừa nhận. Khu dân cư hình thành được lịch sử thừa nhận thì xác định theo ranh giới của thửa đất ở ngoài cùng của làng, bản, thôn, xóm... với điều kiện khu vực vùng cao phải có từ 05 hộ trở lên, khu vực miền núi phải có từ 10 hộ trở lên, khu vực trung du phải có từ 15 hộ trở lên, các thửa đất ở thuộc khu dân cư này liền kề nhau hoặc cách nhau bởi các thửa đất khác nhưng không quá 50m.
II. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
1. Đất ở thời hạn sử dụng lâu dài
- Giá đất ở tại nông thôn:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
Vùng
Giá tối thiểu
Giá tối đa
1
Trung du
260
7.000
2
Miền núi
70
6.000
Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các huyện, thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên được quy định cụ thể tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo.
- Giá đất ở tại đô thị:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT
Loại đô thị
Giá tối thiểu
Giá tối đa
1
Các phường thuộc thành phố Thái Nguyên
500
30.000
2
Các phường thuộc thành phố Sông Công
400
18.000
3
Các phường thuộc thị xã Phổ Yên
400
15.000
4
Thị trấn trung tâm các huyện
200
12.000
5
Các thị trấn không thuộc trung tâm huyện
150
5.000
Ghi chú: Các thị trấn không thuộc trung tâm huyện, bao gồm: Thị trấn Quân Chu, thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, thị trấn Giang Tiên.
Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các huyện, thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên được quy định cụ thể tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo.
2. Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
- Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
- Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh và đất xây dựng công trình sự nghiệp của tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
- Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp công lập của tổ chức sự nghiệp chưa tự chủ tài chính; đất cơ sở tôn giáo, đất tín ngưỡng có thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng giá đất ở tại vị trí đó.
đ] Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa có thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
- Đất phi nông nghiệp khác có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
III. GIÁ ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ phương pháp định giá đất và giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất”.
2. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục chi tiết số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên như sau:
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 01 - Bảng giá đất ở thành phố Thái Nguyên giai đoạn năm 2015 - 2019 [có Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này].
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 - Bảng giá đất ở thành phố Sông Công giai đoạn năm 2015 - 2019 [có Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này].
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 03 - Bảng giá đất ở thị xã Phổ Yên giai đoạn năm 2015 - 2019 [có Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này].
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 04 - Bảng giá đất ở huyện Phú Bình giai đoạn năm 2015 - 2019 [có Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này].
đ] Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 05 - Bảng giá đất ở huyện Đồng Hỷ giai đoạn năm 2015 - 2019 [có Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này].
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 06 - Bảng giá đất ở huyện Đại Từ giai đoạn năm 2015 - 2019 [có Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này].
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 07 - Bảng giá đất ở huyện Phú Lương giai đoạn năm 2015 - 2019 [có Phụ lục số 07 kèm theo Quyết định này].
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
2. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tiếp tục được thực hiện theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.