Technological là loại từ gì

When development began on the Type XXI U-boat in late 1942, it was proposed to simultaneously develop a smaller version incorporating the same advanced technology to replace the Type II coastal submarine.

Mọi việc bắt đầu khi tàu ngầm Klasse XXI được phát triển vào cuối năm 1942 một đề xuất đã được đưa ra về việc phát triển một loại tàu ngầm nhỏ hơn nhưng có công nghệ tương tự Klasse XXI để thay thế cho loại tàu ngầm hoạt động gần bờ Klasse 2.

Not in the sense of painting and sculpture, but in the sense of assisted reproductive technologies.

Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.

Now in its fourth edition, this book has covered scores of technology changes over the years.

Trong lần tái bản thứ tư này, cuốn sách đề cập đến rất nhiều thay đổi về công nghệ trong những năm qua.

So students started to flow in, and we started to build technologies, because that's basically what we also needed in order to move forward and go and do fieldwork.

Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.

Most of these companies use some element of document automation technology to provide legal document services over the Web.

Hầu hết các công ty này sử dụng một số yếu tố của công nghệ tự động hóa tài liệu để cung cấp dịch vụ tài liệu pháp lý trên Web.

By actually taking the opportunity that new technologies, new interactive technologies, present to re- script our interactions, to script them, not just as isolated, individuated interactions, but as collective aggregating actions that can amount to something, we can really begin to address some of our important environmental challenges.

Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng.

Pastreich is president of The Asia Institute, a think tank that conducts research on the intersection of international relations, the environment and technology in East Asia.

Pastreich là giám đốc Viện châu Á, viện tiên phong về lĩnh vực nghiên cứu tương quan trong quan hệ quốc tế, môi trường, và công nghệ khu vực Đông Á.

On October 26, 1999, technology columnist Dan Gillmor began writing a blog, eJournal, on the Mercury News' SiliconValley.com website.

Ngày 26 tháng 10 năm 1999, nhà bình luận kỹ thuật Dan Gillmor bắt đầu viết blog có tên eJournal trên trang SiliconValley.com của tờ báo.

The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology.

Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời.

For partners who have an assigned Partner Technology Manager, YouTube also offers offline disk import, where you send a disk containing basically unlimited amounts of content to a Google upload centre.

Đối với những đối tác đã có Người quản lý công nghệ đối tác theo chỉ định, YouTube cũng hỗ trợ nhập đĩa ngoại tuyến, giúp bạn gửi đĩa chứa số lượng nội dung gần như không giới hạn đến một trung tâm tải lên của Google.

I see your boyfriend's no longer sporting The latest fashion in gps technology.

Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.

Let's hear what Jeff Han has to say about this newfangled technology.

Hãy nghe Jeff Han nói gì về công nghệ mới lạ này.

Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society.

Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội.

GridWise – A DOE OE program focused on developing information technology to modernize the U.S. electrical grid.

GridWiseMột chương trình DOE OE tập trung vào việc phát triển công nghệ thông tin để hiện đại hóa lưới điện của Mỹ.

Lotte started new name and united fare card. [eB card -> Upass + Mybi = cashBee] Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology.

[Thẻ eB -> Upass + Mybi = cashBee] Mybi sử dụng MIFARE Tiêu chuẩn 1k và công nghệ PROX.

The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s [4 billion bits per second] Fibre Channel and PCI-Express technologies.

Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.

Machine learning is the technology that's responsible for most of this disruption.

Học máy [machine learning] là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.

Energy and technology are not the same thing.

Năng lượng và công nghệ không giống nhau.

Manufacturing engineers' success or failure directly impacts the advancement of technology and the spread of innovation.

Kỹ sư sản xuất thành công hay thất bại có tác động trực tiếp tới sự tiến bộ của công nghệ và sự lây lan của sự đổi mới.

Certainly, a lot of the technologies that we use have got something to do with that.

Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.

The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135.

Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$.

The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely.

Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.

A knowledge base [KB] is a technology used to store complex structured and unstructured information used by a computer system.

Cơ sở tri thức [knowledge base-KB] là một công nghệ được sử dụng để lưu trữ các thông tin có cấu trúc và phi cấu trúc phức tạp được sử dụng bởi một hệ thống máy tính.

And so we have done -- if you look at our website at the Chemistry Discovery Center, you'll see people coming from all over the country to look at how we are redesigning courses, having an emphasis on collaboration, use of technology, using problems out of our biotech companies on our campus, and not giving students the theories, but having them struggle with those theories.

Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center [ trung tâm nghiên cứu hóa học ] bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng

So all of our systems, more and more, are starting to use the same technology and starting to depend on this technology.

Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này.

Chủ Đề