Tập nghiệm của phương trình x^2 5x + 6 = 0 là
Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 9
Tập nghiệm của phương trình x2 -5x - 6...
Câu hỏi: Tập nghiệm của phương trình x2 -5x - 6 = 0 là:A. S = {1 ; -6} B. S = {1 ;6} C. S = {-1 ; 6} D. S = {2 ;3}
Đáp án
C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 9
Lớp 9 Toán học Lớp 9 - Toán học
Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 5x + 6 > 0\) là:
A. \(\left( { - 1;6} \right)\) B. \(\left\{ { - 1;6} \right\}\) C. \(\left[ { - 1;6} \right]\) D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)
Giải phương trình sau: x2 + 5x – 6 = 0
A. Phương trình có nghiệm là x1 = - 1; x2 = - 6. B. Phương trình có nghiệm là x1 = 1; x2 = 6. C. Phương trình có nghiệm là x1 = - 1; x2 = 6. D. Phương trình có nghiệm là x1 = 1; x2 = - 6. Câu hỏi Toán học mới nhất 1 trả lời Thực hiện phép tính (Toán học - Lớp 6) 1 trả lời Tìm một số biết (Toán học - Lớp 6) 1 trả lời So sánh độ dài các đoạn BM và AM (Toán học - Lớp 6) 1 trả lời Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp (Toán học - Lớp 9) 1 trả lời 148 30 b) x^2 - 5x + 6 = 0=> x^2 - 2x - 3x + 6 = 0=> x(x - 2) - 3(x - 2) = 0=> (x - 3)(x - 2) = 0=> x - 3 = 0 hoặc x - 2 = 0=> x = 3 hoặc x = 2. Vậy S = {2 ; 3}. 35 13 d) 2x^2 - 6x + 1 = 0<=> 2(x^2 - 3x) + 1 = 0<=> 2(x^2 - 3x + 2,25) + 1 - 4,5 = 0<=> 2(x - 1,5)^2 - 3,5 = 0<=> (x - 1,5)^2 - 1,75 = 0<=> (x - 1,5 + √1,75)(x - 1,5 - √1,75) = 0<=> x = 1,5 ± √1,75. Vậy S = {1,5 + √1,75 ; 1,5 - √1,75} 31 11
11 8 f) 2x^2 + 5x + 3 = 0<=> 2x^2 + 2x + 3x + 3 = 0<=> 2x(x + 1) + 3(x + 1) = 0<=> (2x + 3)(x + 1) = 0<=> 2x + 3 = 0 hoặc x + 1 = 0<=> x = -3/2 hoặc x = -1 Vậy S = {-3/2 ; -1} 7 9
11 3 h) x^2 - 4x + 3 = 0<=> x^2 - 3x - x + 3 = 0<=> x(x - 3) - (x - 3) = 0<=> (x - 1)(x - 3) = 0<=> x - 1 = 0 hoặc x - 3 = 0<=> x = 1 hoặc x = 3 Vậy S = {1 ; 3} 4 9
14 2 j) x^2 + 6x - 16 = 0<=> x^2 + 8x - 2x - 16 = 0<=> x(x + 8) - 2(x + 8) = 0<=> (x - 2)(x + 8) = 0<=> x = 2 hoặc x = -8 Vậy S = {2 ; -8} 1 8
3 7
2 4 j, 3x^2+4x-4=0=>(3x^2+6x)-(2x+4)=0=>3x(x+2)-2(x+2)=0=>(3x-2)(x+2)=0=>3x-2=0=>x=2/3 hoặc x+2=0=>x=-2 5 3 b) 9x^2 - 30x + 225 = 0<=> 3x^2 - 10x + 75 = 0<=> 3(x^2 - 10x/3) + 75 = 0<=> 3(x^2 - 10x/3 + (5/3)^2) + 75 - 25/9 = 0<=> 3(x - 5/3)^2 + 650/9 = 0Dễ thấy 3(x - 5/3)^2 >=0 ; 650/9 > 0 => vô nghiệm 2 5
2 6
1 4 f, 4x^2-12x+9=0=>(4x^2-6x)-(6x-9)=0=>2x(2x-3)-3(2x-3)=0=>(2x-3)(2x-3)=0 =>2x-3=0=>x=3/2 3 7
4 5
5 4 b) x^2 - 5x + 6 = 0=> (x^2 - 3x) - (2x - 6 )= 0=> x(x - 3) - 2(x - 3) = 0=> (x - 3)(x - 2) = 0=> x - 3 = 0=>x=3hoặc x - 2 = 0=>x=2 Vậy x = 3 hoặc x = 2. 3 4
5 2
1 4 d) 2x^2 - 6x + 1 = 0=> 2(x^2 - 3x) + 1 = 0=> 2{x^2 - 3x + (3/2)^2}+ 1 - 9/2 = 0=> 2(x - 3/2)^2 - 7/2 = 0=> (x - 3/2)^2 - 7/4 = 0=>(x - 3/2)^2 - (√ 7/2)^2 = 0=> (x - 3/2 + √7/2)(x - 3/2 - √7/2) = 0 => x =( 3 ± √7)/2 5 0
3 2 f) 2x^2 + 5x + 3 = 0=> 2x^2 +3x + 2x + 3 = 0=> x(2x + 3) + (2x + 3) = 0=> (2x + 3)(x + 1) = 0=> 2x + 3 = 0hoặc x + 1 = 0 => x = -3/2 hoặc x = -1 1 1 h) x^2 - 4x + 3 = 0=> x^2 - x - 3x + 3 = 0=> x(x - 1) - 3(x - 1) = 0=> (x - 1)(x - 3) = 0=> x - 1 = 0 hoặc x - 3 = 0 => x = 1 hoặc x = 3 1 1 j) x^2 + 6x - 16 = 0=>( x^2 - 2x) +(8x - 16) = 0=> x(x - 2) +8(x - 2) = 0=> (x - 2)(x + 8) = 0=>x - 2 =0=>x=2hoặc x+8=0 =>x=-8 Vậy x = 2 hoặc x = -8 2 1 b) 9x^2 - 30x + 225 = 0=> 3x^2 - 10x + 75 = 0 ( chia cả 2 vế cho 3)=> 3(x^2 - 10x/3) + 75 = 0=> 3(x^2 - 10x/3 + (5/3)^2) + 75 - 3*(5/3)^2 = 0=> 3(x - 5/3)^2 + 200/3 = 0do (x - 5/3)^20≥ =>3(x - 5/3)^2+200/3 >0Vậy 9x^2 - 30x + 225 = 0 vô lý => phương trình vô nghiệm 1 1 câu d3x^2-7x+1=0=>3(x^2-7x/3+49/36)+1-3*49/36=0=>3(x-7/6)^2-37/12=0=>(x-7/6)^2-37/36=0=>(x-7/6-√37/6)(x-7/6+√37/6)=0=>{x-(7+√ 37)/6}{x-(7-√ 37)/6}=0 =>x =( 7 ± √37)/6 1 1 Câu hx^2-4x+1=0=>(x^2-4x+4)+1-4=0=>(x-2)^2-3=0=>(x-2-√3)(x-2+√3)=0 =>x = 2 ± √3 1 1 Câu j 3x^2+4x-4=0=>3x^2+6x-2x+4=0=>(3x^2+6x)-(2x+4)=0=>3x(x+2)-2(x+2)=0=>(3x-2)(x+2)=0=>3x-2=0=>x=2/3hoặc x+2=0=>x=-2 Vậy x=-2 hoặc x=2/3 3 0
2 0
3 0
Trả lời nhanh trong 10 phút và nhận thưởng Xem chính sách Bạn muốn biết điều gì? GỬI CÂU HỎICâu hỏi Toán học mới nhất Chứng minh tam giác HBA đồng dạng tam giác ABC (Toán học - Lớp 8) 1 trả lời Thực hiện phép tính (Toán học - Lớp 6) 1 trả lời Tìm một số biết (Toán học - Lớp 6) 1 trả lời So sánh độ dài các đoạn BM và AM (Toán học - Lớp 6) 1 trả lời Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp (Toán học - Lớp 9) 1 trả lời
|